Bảng tra cứu thuật ngữ ngôn ngữ lập trình C

C là một ngôn ngữ lập trình kiểu mệnh lệnh được phát triển từ đầu thập niên 1970 bởi Dennis Ritchie để dùng trong hệ điều hành UNIX.


Cấu trúc cú pháp

sửa

Cú Pháp

sửa
// Khai Báo Tập_Tin_Mả
#include <Tập_Tin_Mả_Chuẩn_C.h>
#include <Tập_Tin_Mả_Tự_Tạo.h>

// Vào Chương Trình
int main(void)
// Mở Đầu Chương Trình
{
   Lệnh_1
   Lệnh_2
   Lệnh_n
}
// Kết Thúc Chương Trình

Thí Dụ

sửa
  1. include <LiquidCrystal.h>
  2. include <EEPROM.h>
  3. include <DHT.h>
  4. include "LiquidCrystal_I2C.h"
  5. include <Servo.h>
  6. include <BH1750.h>
  7. include <Wire.h>

Servo servo;

  1. define MUA 4
  2. define d 40
  3. define DEN 8
  4. define TUOI 11
  5. define SUONG 10
  6. define QUAT 9
  7. define DISP 3
  8. define BAT HIGH
  9. define TAT LOW

LiquidCrystal_I2C lcd(0x27, 20, 4); const int DHTPIN = 12; const int DHTTYPE = DHT11; DHT dht(DHTPIN, DHTTYPE); BH1750 lightMeter; int i = 0, gui = 0; String dataa = ""; char mang[50]; char *token1, *token2;

Mệnh lệnh

sửa
  1. C/Cấu trúc cú pháp
  2. C/Chú thích
  3. C/Chỉ thị
  4. C/Mệnh đề
  5. C/Khai báo dữ liệu
  6. C/Chuỗi ký tự
  7. C/Phép toán
  8. C/Mảng
  9. C/Hàm
  10. /Vòng lặp]]
  11. C/Xét điều kiện
  12. C/Xử lý tập tin
  13. C/Danh sách lệnh
  14. C/Thư viện mã liên kết

Liên kết ngoài

sửa
  1. The syntax of C in Backus-Naur form
  2. Programming in C

Biên soạn

sửa
Quach Thanh . Engineer Manitoba Hydro . B.Sc.E.E. Đại học Manitoba . 1984 - 1988