Toán đại số dùng chữ cái a-z, A-Z đại diện cho các con số số học từ 0 đến 9. Thí dụ như A = 3 , B = 2 . Các chữ cái đại diện cho các con số số học được gọi là Biến số.

Số đại số và phép toán đại số sửa

Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Loai số loại số Ký hiệu Thí dụ
Số tự nhiên    
  Số chẳn    
  Số lẻ    
  Số nguyên tố    
  Phân số    
    Số thập phân    
    Số hửu tỉ    
    Số vô tỉ    
  Số nguyên    
  Số phức    
    Số thực    
    Số ảo    

Các phép toán đại số thực thi trên các số đại số bao gồm

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
Toán cộng     Toán Cộng hai số đại số
Toán trừ     Toán Trừ hai số đại số
Toán nhân     Toán Nhân hai số đại số
Toán chia     Toán Chia hai số đại số
Toán lũy thừa     Toán tìm tích n lần của chính số nhân
Toán căn     nếu có   Toán lủy thừa nghịch
Toán log     Nếu có   Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa

Số tự nhiên sửa

Mọi số đếm đều là số tự nhiên có ký hiệu   . Thí dụ  

Số chẳn sửa

Mọi số chẳn đều chia hết cho 2 không có số dư và có

Ký hiệu

  .

Thí dụ

 

Số lẻ sửa

Mọi số lẻ không chia hết cho 2 và có số dư bằng 1 và có

Ký hiệu

  .

Thí dụ

 

Số nguyên tố sửa

Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 1 và cho chính nó và có

Ký hiệu

  .

Thí dụ

 

Phân số sửa

Ký hiệu sửa

 

Thí dụ sửa

 

Lối dùng phân số sửa

Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng sửa

Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác

Thí dụ

1 phần 2 cái bánh được viết là  
1 phần 3 cái bánh được viết là  
1 phần n cái bánh được viết là  

Khi so sánh 2 đại lượng đại số

  • 2 đại lượng bằng nhau
  khi  
  • 2 đại lượng khác nhau
  khi  
  khi  
Biểu diển phép tóan chia sửa
 
  • Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
  . Sao cho   . r = 0
  • Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
 . Sao cho   . r≠0
  • Số thập phân, số có dạng 0.abcd
 
 
 
  • Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
 
  • Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
 

Loại phân số sửa

Hỗn số sửa

Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 .

Thí dụ

  .

Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau

 
Phân số tối giản sửa

Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .

Thí dụ, phân số tối giản

  của các phân số sau   ,  

Phép toán phân số sửa


Phép toán chia hết

Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r
a chia hết cho b khi   . Vậy  
a không chia hết cho b khi  . Vậy  

So sánh phân số

Với hai phân số   
Hai phân số bằng nhau khi
 
 
Hay
 
 

Hai phân số không bằng nhau khi
 
 

Toán cộng , trừ, nhân, chia

 
 
 
 

Số nguyên sửa

Mọi số tự nhiên có giá trị bằng không được gọi là số nguyên không, lớn hơn không được gọi là số nguyên dương , nhỏ hơn không được gọi là số nguyên âm

Ký hiệu sửa

Số nguyên Số nguyên dương Số nguyên không Số nguyên âm
I +I>0 I=0 -I <0

Thí dụ sửa

 

Phép toán số nguyên sửa

Số 0 sửa

Toán cộng  
Toán trừ  
Toán nhân  
toán chia  

Số nguyên dương sửa

Toán cộng  
 

Toán trừ

 
 

Toán nhân

 
 
 

Toán chia

 
 
 

Toán lũy thừa

 
 
 
 

Toán căn

 
 
 
 
 
 
  =    
 
 

Toán Log

 
 
 
 
  for any  
 

Số nguyên âm sửa


Toán cộng

 
 

Toán cộng

 
 

Toán nhân

 
 
 

Toán chia

 
 
 

Toán lũy thừa

 
  Vói  
  Với  

Toán căn

 

Số phức sửa

 

Số phức đại diện cho tổng hay hiệu của một số thực và một số ảo

Ký hiệu sửa

  . Số phức thuận
  . Số phức nghịch

Ký hiệu tổng quát

 

Thí dụ sửa

 

Biểu diển số phức sửa

Số phức thuận        
Số phức nghịch        

Toán số phức sửa

+        
-        
x        
/        
    Định luật De Moive
 
 

Số ảo sửa

Ký hiệu sửa

 

Với

 

Thí dụ sửa

 

Toán số ảo sửa

Cộng trừ nhân chia 2 số ảo


 
 
 
 

 
 
 
 

Lủy thừa số ảo nguyên dương


 
 
 
 
Từ trên, ta có
  với  
  với  

Lủy thừa số ảo nguyên âm


 
 
 
 
Từ trên, ta có
  với  
  với  

Số thực sửa