Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/QR

Các loài thực vật được mô tả năm 2000
A - B - C - D - E - F G - H I J K - L - M - N O - P - Q R - S - T - U W X Z
Quercus pachucana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Fagales
Họ (familia): Fagaceae
Chi (genus): Quercus
Loài (species): Q. pachucana
Tên hai phần
Quercus pachucana
Zav.-Cháv., 2000

Quercus pachucana là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Zav.-Cháv. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Randia longifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Rubiaceae
Chi (genus): Randia
Loài (species): R. longifolia
Tên hai phần
Randia longifolia
C.Gust., 2000

Randia longifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được C.Gust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Randia pubistyla
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Rubiaceae
Chi (genus): Randia
Loài (species): R. pubistyla
Tên hai phần
Randia pubistyla
C.Gust., 2000

Randia pubistyla là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được C.Gust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Randia wigginsii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Rubiaceae
Chi (genus): Randia
Loài (species): R. wigginsii
Tên hai phần
Randia wigginsii
Standl. ex C.Gust.

Randia wigginsii là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Standl. ex C.Gust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Ranunculus wangianus
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Ranunculales
Họ (familia): Ranunculaceae
Chi (genus): Ranunculus
Loài (species): R. wangianus
Tên hai phần
Ranunculus wangianus
Q. E. Yang, 2000

Ranunculus wangianus là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Q. E. Yang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Raphionacme sylvicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Raphionacme
Loài (species): R. sylvicola
Tên hai phần
Raphionacme sylvicola
H.J.T. Venter & R.L. Verhoeven

Raphionacme sylvicola là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Venter & R.L.Verh. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rectolejeunea denudata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Rectolejeunea
Loài (species): R. denudata
Tên hai phần
Rectolejeunea denudata
R.M. Schust., 2000

Rectolejeunea denudata là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rectolejeunea duncaniae
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Rectolejeunea
Loài (species): R. duncaniae
Tên hai phần
Rectolejeunea duncaniae
(Sim) R.M. Schust., 2000

Rectolejeunea duncaniae là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Sim) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rectolejeunea pachyderma
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Rectolejeunea
Loài (species): R. pachyderma
Tên hai phần
Rectolejeunea pachyderma
R.M. Schust., 2000

Rectolejeunea pachyderma là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rectolejeunea subacuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Rectolejeunea
Loài (species): R. subacuta
Tên hai phần
Rectolejeunea subacuta
(Mitt.) R.M. Schust., 2000

Rectolejeunea subacuta là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Mitt.) R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Reevesia lumlingensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malvales
Họ (familia): Malvaceae
Chi (genus): Reevesia
Loài (species): R. lumlingensis
Tên hai phần
Reevesia lumlingensis
H.H. Hsue ex S.J.Xu, 2000

Reevesia lumlingensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được H.H. Hsue ex S.J.Xu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhacopilopsis variegata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Bryophyta
Lớp (class): Bryopsida
Phân lớp (subclass): Bryidae
Bộ (ordo): Hypnales
Họ (familia): Hypnaceae
Chi (genus): Rhacopilopsis
Loài (species): R. variegata
Tên hai phần
Rhacopilopsis variegata
(Welw. & Duby) M. C. Watling & O'Shea, 2000

Rhacopilopsis variegata là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. Loài này được (Welw. & Duby) M. C. Watling & O'Shea mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Chú thích

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Hypnaceae-stub

Rhaphidophora araea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. araea
Tên hai phần
Rhaphidophora araea
P.C.Boyce

Rhaphidophora araea là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora balgooyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. balgooyi
Tên hai phần
Rhaphidophora balgooyi
P.C.Boyce

Rhaphidophora balgooyi là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora banosensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. banosensis
Tên hai phần
Rhaphidophora banosensis
P.C.Boyce

Rhaphidophora banosensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce miêu tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Rhaphidophora cretosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. cretosa
Tên hai phần
Rhaphidophora cretosa
P.C.Boyce

Rhaphidophora cretosa là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora floresensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. floresensis
Tên hai phần
Rhaphidophora floresensis
P.C.Boyce

Rhaphidophora floresensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora hayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. hayi
Tên hai phần
Rhaphidophora hayi
P.C.Boyce & Bogner

Rhaphidophora hayi là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce & Bogner mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora okapensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. okapensis
Tên hai phần
Rhaphidophora okapensis
P.C.Boyce & Bogner

Rhaphidophora okapensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce & Bogner mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora sabit
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. sabit
Tên hai phần
Rhaphidophora sabit
P.C.Boyce

Rhaphidophora sabit là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhaphidophora ustulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhaphidophora
Loài (species): R. ustulata
Tên hai phần
Rhaphidophora ustulata
P.C.Boyce

Rhaphidophora ustulata là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được P.C.Boyce mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhodolaena coriacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malvales
Họ (familia): Sarcolaenaceae
Chi (genus): Rhodolaena
Loài (species): R. coriacea
Tên hai phần
Rhodolaena coriacea
G.E.Schatz & al., 2000

Rhodolaena coriacea là một loài thực vật có hoa trong họ Sarcolaenaceae. Loài này được G.E.Schatz & al. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhodolaena leroyana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malvales
Họ (familia): Sarcolaenaceae
Chi (genus): Rhodolaena
Loài (species): R. leroyana
Tên hai phần
Rhodolaena leroyana
G.E.Schatz & al., 2000

Rhodolaena leroyana là một loài thực vật có hoa trong họ Sarcolaenaceae. Loài này được G.E.Schatz & al. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhodolaena macrocarpa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malvales
Họ (familia): Sarcolaenaceae
Chi (genus): Rhodolaena
Loài (species): R. macrocarpa
Tên hai phần
Rhodolaena macrocarpa
G.E.Schatz & al., 2000

Rhodolaena macrocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Sarcolaenaceae. Loài này được G.E.Schatz & al. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhodospatha pellucida
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Rhodospatha
Loài (species): R. pellucida
Tên hai phần
Rhodospatha pellucida
Croat & Grayum

Rhodospatha pellucida là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat & Grayum miêu tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.


Rhodostemonodaphne recurva
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Magnoliidae
Bộ (ordo): Laurales
Họ (familia): Lauraceae
Chi (genus): Rhodostemonodaphne
Loài (species): R. recurva
Tên hai phần
Rhodostemonodaphne recurva
van der Werff, 2000

Rhodostemonodaphne recurva là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được van der Werff mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhynchosia delicatula
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Fabales
Họ (familia): Fabaceae
Chi (genus): Rhynchosia
Loài (species): R. delicatula
Tên hai phần
Rhynchosia delicatula
O. Téllez & M. Sousa, 2000

Rhynchosia delicatula là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được O. Téllez & M. Sousa mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhynchospora depressirostris
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Poales
Họ (familia): Cyperaceae
Chi (genus): Rhynchospora
Loài (species): R. depressirostris
Tên hai phần
Rhynchospora depressirostris
M.T.Strong

Rhynchospora depressirostris là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được M.T.Strong mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhynchospora megaplumosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Poales
Họ (familia): Cyperaceae
Chi (genus): Rhynchospora
Loài (species): R. megaplumosa
Tên hai phần
Rhynchospora megaplumosa
E.L.Bridges & Orzell, 2000

Rhynchospora megaplumosa là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được E.L.Bridges & Orzell mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhynchospora zacualtipanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Poales
Họ (familia): Cyperaceae
Chi (genus): Rhynchospora
Loài (species): R. zacualtipanensis
Tên hai phần
Rhynchospora zacualtipanensis
M.T.Strong

Rhynchospora zacualtipanensis là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được M.T.Strong mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rhynchotechum brevipedunculatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Gesneriaceae
Chi (genus): Rhynchotechum
Loài (species): R. brevipedunculatum
Tên hai phần
Rhynchotechum brevipedunculatum
J.C. Wang

Rhynchotechum brevipedunculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được J.C. Wang in J.C. Wang & C.C. Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Riccia cincta
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Marchantiopsida
Bộ (ordo): Marchantiales
Họ (familia): Ricciaceae
Chi (genus): Riccia
Loài (species): R. cincta
Tên hai phần
Riccia cincta
Jovet-Ast, 2000

Riccia cincta là một loài rêu trong họ Ricciaceae. Loài này được Jovet-Ast mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Riccia corrugata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Marchantiopsida
Bộ (ordo): Marchantiales
Họ (familia): Ricciaceae
Chi (genus): Riccia
Loài (species): R. corrugata
Tên hai phần
Riccia corrugata
Jovet-Ast, 2000

Riccia corrugata là một loài rêu trong họ Ricciaceae. Loài này được Jovet-Ast mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Riccia crassivenia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Marchantiopsida
Bộ (ordo): Marchantiales
Họ (familia): Ricciaceae
Chi (genus): Riccia
Loài (species): R. crassivenia
Tên hai phần
Riccia crassivenia
Jovet-Ast, 2000

Riccia crassivenia là một loài rêu trong họ Ricciaceae. Loài này được Jovet-Ast mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Riccia eburnea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Marchantiopsida
Bộ (ordo): Marchantiales
Họ (familia): Ricciaceae
Chi (genus): Riccia
Loài (species): R. eburnea
Tên hai phần
Riccia eburnea
Jovet-Ast, 2000

Riccia eburnea là một loài rêu trong họ Ricciaceae. Loài này được Jovet-Ast mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Romulea arnaudii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Iridaceae
Chi (genus): Romulea
Loài (species): R. arnaudii
Tên hai phần
Romulea arnaudii
Moret, 2000

Romulea arnaudii là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Moret mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Romulea florentii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Iridaceae
Chi (genus): Romulea
Loài (species): R. florentii
Tên hai phần
Romulea florentii
Moret, 2000

Romulea florentii là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Moret mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rorippa cochlearioides
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Rorippa
Loài (species): R. cochlearioides
Tên hai phần
Rorippa cochlearioides
(Roth) Al-Shehbaz & Jonsell, 2000

Rorippa cochlearioides là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Roth) Al-Shehbaz & Jonsell mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rosa hezhangensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Rosales
Họ (familia): Rosaceae
Chi (genus): Rosa
Loài (species): R. hezhangensis
Tên hai phần
Rosa hezhangensis
T.L. Xu, 2000

Rosa hezhangensis là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được T.L. Xu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Roscoea bhutanica
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
(không phân hạng): Commelinids
Bộ (ordo): Zingiberales
Họ (familia): Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia): Zingiberoideae
Tông (tribus): Zingibereae
Chi (genus): Roscoea
Loài (species): R. bhutanica
Tên hai phần
Roscoea bhutanica
Ngamr., 2000[1][2]

Roscoea bhutanica là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Chatchai Ngamriabsakul mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1] Mẫu định danh: Grierson & Long 1826, thu thập tại thung lũng rừng phía trên Lami Gompa, Bản mẫu:Coord, Byakar, Bumtang Chu, huyện Bumthang, Bhutan, ở cao độ 3.050m, 12 tháng 6 năm 1979.[1]

Phân bố và môi trường sống

sửa

Loài này được tìm thấy ở cao độ 2.100-3.500 m, trong các thung lũng rừng rậm và các khoảng rừng thưa tại miền nam Tây Tạng (thung lũng Chumbi) và Bhutan.[1][3]

Mô tả

sửa

R. bhutanica là một trong những thành viên có kích thước nhỏ của chi Roscoea. Cây cao 8–14 cm. Rễ củ thuôn dài đến hình thoi. Lá: 4-8 lá hoặc nhiều hơn, 2-4 lá đầu tiên là lá không phiến lá, các lá còn lại có phiến nhẵn nhụi, xuất hiện vào lúc nở hoa, hình mũi mác-hình trứng đến thuôn dài, hơi có tai, ~4–21 cm × 1–4,5 cm, mọc thành cụm ở gốc. Phần cuống của cụm hoa được các bẹ lá che phủ. Lá bắc ~4,5–8 cm × 1–1,6 cm bao quanh các hoa màu tía và nở từng hoa một, ngay phía trên lá. Đài hoa hình ống, ~5–6,5 cm, đỉnh ngang bằng lá bắc ít hay nhiều, 2 răng, răng 1-3(-9) mm, xẻ khoảng 1-1,5 cm. Ba cánh hoa tạo thành ống tràng, ~5-6,5 cm, thường dài hơn đài hoa đến khoảng 1 cm, đầu chia thành 3 thùy; thùy trung tâm hình mác ngược hẹp, ~2,3–2,6 cm × 1,1–1,3 cm, nhọn đột ngột; hai thùy bên thẳng-thuôn dài, ~2,4–2,8 cm × 0,4–0,6 cm, tù. Bên trong các cánh hoa là các cấu trúc hình thành từ 4 nhị vô sinh (nhị lép): 2 nhị lép bên tạo thành cấu trúc hình thìa lệch giống như cánh hoa thẳng đứng hẹp, ~1,6–1,9 cm × 0,5–0,6 cm; 2 nhị lép trung tâm hợp sinh để tạo thành cánh môi, ~2,5–3,2 cm × 1,6–2 cm, hơi uốn cong xuống, hình trứng ngược, đầu chia 2 thùy nhỏ hơn một nửa chiều dài của nó, không có vạch trắng ở vuốt. Nhị sinh sản 1, bao phấn màu trắng, mô vỏ bao phấn dài ~6–7 mm, vuông góc với các phần phụ nhọn và thuôn dài liên kết. Vòi nhụy màu trắng hồng; đầu nhụy màu trắng. Bầu nhụy dài ~1–1,7 cm × 0,3 cm. Tuyến dưới bầu 4–5 mm. Áo hạt xé rách nông.[1]

Các đặc trưng hoa của R. bhutanica là tương tự như ở các loài có kích thước lớn hơn là R. purpureaR. auriculata, đều thuộc nhánh Himalaya.[4] Nhị lép của R. bhutanica là trung gian về màu sắc và hình dạng giữa hai loài nói trên. Nhị lép ở R. auriculata có màu trắng và hình trứng ngược lệch; ở R. purpurea có màu tía và hình thìa; ở R. bhutanica có màu tía với vuốt dài, vì thế tỷ lệ dài/rộng của nó lớn hơn, gần với tỷ lệ của R. purpurea hơn là với R. auriculata có vuốt ngắn.[1]

Lịch sử phân loại

sửa

R. tibetica trước đây được cho là loài đặc biệt duy nhất của chi Roscoea khi có mặt ở cả hai bên của phần chảy về phía nam của sông Brahmaputra. Tuy nhiên, phân tích phát sinh chủng loài phân tử năm 2000 cho thấy quần thể ở phía tây trong địa phận Bhutan, khác biệt với quần thể ở phía đông tại Trung Quốc.[4] Do mẫu định danh R. tibetica thu thập tại huyện Lý Đường, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc, nên quần thể ở Bhutan được coi là một loài mới với danh pháp R. bhutanica.

R. tibetica thuộc nhánh Trung Quốc trong khi R. bhutanica thuộc nhánh Himalaya, khớp với dự kiến từ sự phân bố tương ứng của chúng.[1]

Hai loài này có bề ngoài rất giống nhau, ở chỗ chúng đều nhỏ và có một nhóm các lá sát gốc bó chặt. Cây non của hai loài này không dễ phân biệt, nhưng sau này có thể thấy là R. tibetica vẫn giữ nơ lá trong khi R. bhutanica phát triển kiểu sắp xếp lá thành hai hàng. Ngoài ra, ở R. tibetica thì sự nở hoa thường xảy ra trước khi ra lá, đài hoa dài hơn lá bắc, ống tràng dài, thò ra ngoài đài hoa, cánh môi ngắn hơn cánh hoa bên, đỉnh cánh hoa bên nhọn và đỉnh phần phụ tù; trong khi ở R. bhutanica thì sự nở hoa thường xảy ra sau khi đã có vài lá, đài hoa bằng hoặc ngắn hơn lá bắc, ống tràng ngắn, thường nằm trong đài hoa, cánh môi dài hơn cánh hoa bên, đỉnh cánh hoa bên tù và đỉnh phần phụ nhọn.[1]

Chú thích

sửa
  1. 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 Bản mẫu:Citation
  2. Bản mẫu:Citation, search for "Roscoea bhutanica".
  3. Roscoea bhutanica trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-2-2021.
  4. 4,0 4,1 Bản mẫu:Citation

Bản mẫu:Taxonbar


Bản mẫu:Zingibereae-stub

Rotheca alata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. alata
Tên hai phần
Rotheca alata
(Gürke) Verdc., 2000

Rotheca alata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Gürke) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca amplifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. amplifolia
Tên hai phần
Rotheca amplifolia
(S.Moore) R.Fern., 2000

Rotheca amplifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (S.Moore) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca aurantiaca
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. aurantiaca
Tên hai phần
Rotheca aurantiaca
(Baker) R.Fern., 2000

Rotheca aurantiaca là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Baker) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca bukobensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. bukobensis
Tên hai phần
Rotheca bukobensis
(Gürke) Verdc., 2000

Rotheca bukobensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Gürke) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca calundensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. calundensis
Tên hai phần
Rotheca calundensis
(R.Fern.) R.Fern., 2000

Rotheca calundensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (R.Fern.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca cyanea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. cyanea
Tên hai phần
Rotheca cyanea
(R.Fern.) R.Fern., 2000

Rotheca cyanea là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (R.Fern.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca hirsuta
 
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. hirsuta
Tên hai phần
Rotheca hirsuta
(Hochst.) R.Fern., 2000

Rotheca hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Hochst.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca kissakensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. kissakensis
Tên hai phần
Rotheca kissakensis
(Gürke) Verdc., 2000

Rotheca kissakensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Gürke) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca luembensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. luembensis
Tên hai phần
Rotheca luembensis
(De Wild.) R.Fern., 2000

Rotheca luembensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (De Wild.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca mendesii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. mendesii
Tên hai phần
Rotheca mendesii
(R.Fern.) R.Fern., 2000

Rotheca mendesii là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (R.Fern.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca prittwitzii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. prittwitzii
Tên hai phần
Rotheca prittwitzii
(B.Thomas) Verdc., 2000

Rotheca prittwitzii là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (B.Thomas) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca quadrangulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. quadrangulata
Tên hai phần
Rotheca quadrangulata
(B.Thomas) R.Fern., 2000

Rotheca quadrangulata là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (B.Thomas) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca reflexa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. reflexa
Tên hai phần
Rotheca reflexa
(H.Pearson) R.Fern., 2000

Rotheca reflexa là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (H.Pearson) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca rupicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. rupicola
Tên hai phần
Rotheca rupicola
(Verdc.) Verdc., 2000

Rotheca rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Verdc.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca suffruticosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. suffruticosa
Tên hai phần
Rotheca suffruticosa
(Gürke) Verdc., 2000

Rotheca suffruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Gürke) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca taborensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. taborensis
Tên hai phần
Rotheca taborensis
(Verdc.) Verdc., 2000

Rotheca taborensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Verdc.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca tanneri
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. tanneri
Tên hai phần
Rotheca tanneri
(Verdc.) Verdc., 2000

Rotheca tanneri là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Verdc.) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca teaguei
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. teaguei
Tên hai phần
Rotheca teaguei
(Hutch.) R.Fern., 2000

Rotheca teaguei là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Hutch.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca verdcourtii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. verdcourtii
Tên hai phần
Rotheca verdcourtii
(R.Fern.) R.Fern., 2000

Rotheca verdcourtii là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (R.Fern.) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca violacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. violacea
Tên hai phần
Rotheca violacea
(Gürke) Verdc., 2000

Rotheca violacea là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Gürke) Verdc. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Rotheca wildii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Lamiales
Họ (familia): Lamiaceae
Chi (genus): Rotheca
Loài (species): R. wildii
Tên hai phần
Rotheca wildii
(Moldenke) R.Fern., 2000

Rotheca wildii là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được (Moldenke) R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.