Các loài thực vật được mô tả năm 2000
A - B - C - D - E - F G - H I J K - L - M - N O - P - Q R - S - T - U W X Z
Dactyladenia floretii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Chrysobalanaceae
Chi (genus): Dactyladenia
Loài (species): D. floretii
Tên hai phần
Dactyladenia floretii
Breteler

Dactyladenia floretii là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được Breteler mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dactyladenia jongkindii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Chrysobalanaceae
Chi (genus): Dactyladenia
Loài (species): D. jongkindii
Tên hai phần
Dactyladenia jongkindii
Breteler

Dactyladenia jongkindii là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được Breteler mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dactylorhiza pontica
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dactylorhiza
Loài (species): D. pontica
Tên hai phần
Dactylorhiza pontica
(Kohlmüller) P.Delforge

Dactylorhiza pontica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Kohlmüller) P.Delforge mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dahlia cordifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Asterales
Họ (familia): Asteraceae
Chi (genus): Dahlia
Loài (species): D. cordifolia
Tên hai phần
Dahlia cordifolia
(Sessé & Moc.) McVaugh, 2000

Dahlia cordifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Sessé & Moc.) McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dahlia parvibracteata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Asterales
Họ (familia): Asteraceae
Chi (genus): Dahlia
Loài (species): D. parvibracteata
Tên hai phần
Dahlia parvibracteata
Saar & P.D.Sørensen, 2000

Dahlia parvibracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Saar & P.D.Sørensen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dalechampia burgeriana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Euphorbiaceae
Chi (genus): Dalechampia
Loài (species): D. burgeriana
Tên hai phần
Dalechampia burgeriana
Gómez-Laur., 2000

Dalechampia burgeriana là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Gómez-Laur. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dasymaschalon longiusculum
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Mesangiospermae
Phân lớp (subclass): Magnoliidae
Bộ (ordo): Magnoliales
Họ (familia): Annonaceae
Phân họ (subfamilia): Annonoideae
Tông (tribus): Uvarieae
Chi (genus): Dasymaschalon
Loài (species): D. longiusculum
Tên hai phần
Dasymaschalon longiusculum
(Bân) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012
Tên đồng nghĩa

Dasymaschalon rostratum var. longiusculum Bân, 2000

Dasymaschalon longiusculum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Dasymaschalon rostratum var. longiusculum.

Mãu vật gốc thu được tại Pù Hoạt, Nghệ An và loài này có ở Việt Nam.[1]


Dasymaschalon tueanum
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Mesangiospermae
Phân lớp (subclass): Magnoliidae
Bộ (ordo): Magnoliales
Họ (familia): Annonaceae
Phân họ (subfamilia): Annonoideae
Tông (tribus): Uvarieae
Chi (genus): Dasymaschalon
Loài (species): D. tueanum
Tên hai phần
Dasymaschalon tueanum
Bân, 2000

Mạo quả Đắk Lắk (danh pháp khoa học: Dasymaschalon tueanum) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Nguyễn Tiến Bân mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Từ nguyên

sửa

Tên gọi để vinh danh Hà Văn Tuế, nhà thực vật học người Việt Nam.[2]

Phân bố

sửa

Loài này có ở miền trung Việt Nam (Đắk Nông, Đắk Lắk).[2][1]


Daubenya capensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Daubenya
Loài (species): D. capensis
Tên hai phần
Daubenya capensis
(Schltr.) A.M.van der Merwe & J.C.Manning

Daubenya capensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Schltr.) A.M.van der Merwe & J.C.Manning mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Daubenya namaquensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Daubenya
Loài (species): D. namaquensis
Tên hai phần
Daubenya namaquensis
(Schltr.) J.C.Manning & Goldblatt

Daubenya namaquensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Schltr.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Daubenya stylosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Daubenya
Loài (species): D. stylosa
Tên hai phần
Daubenya stylosa
(W.H.Baker) A.M.van der Merwe & J.C.Manning

Daubenya stylosa là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (W.H.Baker) A.M.van der Merwe & J.C.Manning mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Davidsonia jerseyana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Oxalidales
Họ (familia): Cunoniaceae
Chi (genus): Davidsonia
Loài (species): D. jerseyana
Tên hai phần
Davidsonia jerseyana
(F.M.Bailey) G.J.Harden & J.B.Williams, 2000

Davidsonia jerseyana là một loài thực vật có hoa trong họ Cunoniaceae. Loài này được (F.M.Bailey) G.J.Harden & J.B.Williams mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Davidsonia johnsonii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Oxalidales
Họ (familia): Cunoniaceae
Chi (genus): Davidsonia
Loài (species): D. johnsonii
Tên hai phần
Davidsonia johnsonii
J.B.Williams & G.J.Harden, 2000

Davidsonia johnsonii là một loài thực vật có hoa trong họ Cunoniaceae. Loài này được J.B.Williams & G.J.Harden mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dayia grantii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Polemoniaceae
Chi (genus): Dayia
Loài (species): D. grantii
Tên hai phần
Dayia grantii
J.M.Porter, 2000

Dayia grantii là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được J.M.Porter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dayia scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Polemoniaceae
Chi (genus): Dayia
Loài (species): D. scabra
Tên hai phần
Dayia scabra
(Brandegee) J. M. Porter

Dayia scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Brandegee) J.M.Porter mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Deinbollia mezilii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Sapindales
Họ (familia): Sapindaceae
Chi (genus): Deinbollia
Loài (species): D. mezilii
Tên hai phần
Deinbollia mezilii
D.W.Thomas & D.J.Harris, 2000

Deinbollia mezilii là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được D.W.Thomas & D.J.Harris mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Delphinium nurguschense
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Ranunculales
Họ (familia): Ranunculaceae
Chi (genus): Delphinium
Loài (species): D. nurguschense
Tên hai phần
Delphinium nurguschense
Kulikov, 2000

Delphinium nurguschense là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương. Loài này được Kulikov mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrobium pseudoequitans
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dendrobium
Loài (species): D. pseudoequitans
Tên hai phần
Dendrobium pseudoequitans
Fessel & Lückel

Dendrobium pseudoequitans là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Fessel & Lückel mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrobium stockeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dendrobium
Loài (species): D. stockeri
Tên hai phần
Dendrobium stockeri
T.Yukawa, 2000

Dendrobium stockeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được T.Yukawa mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrobium vogelsangii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dendrobium
Loài (species): D. vogelsangii
Tên hai phần
Dendrobium vogelsangii
P.O'Byrne, 2000

Dendrobium vogelsangii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được P.O'Byrne mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora amalfiensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. amalfiensis
Tên hai phần
Dendrophthora amalfiensis
Kuijt, 2000

Dendrophthora amalfiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora argentea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. argentea
Tên hai phần
Dendrophthora argentea
Kuijt, 2000

Dendrophthora argentea là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora avenia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. avenia
Tên hai phần
Dendrophthora avenia
(Trel.) J. Kuijt

Dendrophthora avenia là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Trel.) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora corynarthron
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. corynarthron
Tên hai phần
Dendrophthora corynarthron
(Eichler) J. Kuijt

Dendrophthora corynarthron là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Eichler) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora crispula
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. crispula
Tên hai phần
Dendrophthora crispula
(Rizzini) J. Kuijt

Dendrophthora crispula là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Rizzini) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora elegantissima
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. elegantissima
Tên hai phần
Dendrophthora elegantissima
Kuijt, 2000

Dendrophthora elegantissima là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora enckeifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. enckeifolia
Tên hai phần
Dendrophthora enckeifolia
(Rizzini) J. Kuijt

Dendrophthora enckeifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Rizzini) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora gracilipes
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. gracilipes
Tên hai phần
Dendrophthora gracilipes
Kuijt, 2000

Dendrophthora gracilipes là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora heterophylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. heterophylla
Tên hai phần
Dendrophthora heterophylla
(Rizzini) J. Kuijt

Dendrophthora heterophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Rizzini) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora macbridei
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. macbridei
Tên hai phần
Dendrophthora macbridei
(Standl.) J. Kuijt

Dendrophthora macbridei là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Standl.) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora palaeformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. palaeformis
Tên hai phần
Dendrophthora palaeformis
Kuijt, 2000

Dendrophthora palaeformis là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora perfurcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. perfurcata
Tên hai phần
Dendrophthora perfurcata
(Rizzini) J. Kuijt

Dendrophthora perfurcata là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được (Rizzini) Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora purpurea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. purpurea
Tên hai phần
Dendrophthora purpurea
Kuijt, 2000

Dendrophthora purpurea là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora roseantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. roseantha
Tên hai phần
Dendrophthora roseantha
Kuijt, 2000

Dendrophthora roseantha là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophthora sulcata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Santalales
Họ (familia): Santalaceae
Chi (genus): Dendrophthora
Loài (species): D. sulcata
Tên hai phần
Dendrophthora sulcata
Kuijt, 2000

Dendrophthora sulcata là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Loài này được Kuijt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophylax constanzensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dendrophylax
Loài (species): D. constanzensis
Tên hai phần
Dendrophylax constanzensis
(Garay) Nir

Dendrophylax constanzensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Garay) Nir mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dendrophylax serpentilingua
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dendrophylax
Loài (species): D. serpentilingua
Tên hai phần
Dendrophylax serpentilingua
(Dod) Nir

Dendrophylax serpentilingua là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Dod) Nir mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dennstaedtia auriculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo): Polypodiales
(không phân hạng): Eupolypods II
Họ (familia): Dennstaedtiaceae
Chi (genus): Dennstaedtia
Loài (species): D. auriculata
Tên hai phần
Dennstaedtia auriculata
H. Navarrete & B. Øllg., 2000

Dennstaedtia auriculata là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được H. Navarrete & B. Øllg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dennstaedtia macrosora
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Dennstaedtiaceae
Chi (genus): Dennstaedtia
Loài (species): D. macrosora
Tên hai phần
Dennstaedtia macrosora
H. Navarrete & B. Øllg., 2000

Dennstaedtia macrosora là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được H. Navarrete & B. Øllg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dennstaedtia paucirrhiza
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Dennstaedtiaceae
Chi (genus): Dennstaedtia
Loài (species): D. paucirrhiza
Tên hai phần
Dennstaedtia paucirrhiza
H. Navarrete & B. Øllg., 2000

Dennstaedtia paucirrhiza là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được H. Navarrete & B. Øllg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dennstaedtia tryoniana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Dennstaedtiaceae
Chi (genus): Dennstaedtia
Loài (species): D. tryoniana
Tên hai phần
Dennstaedtia tryoniana
H. Navarrete & B. Øllg., 2000

Dennstaedtia tryoniana là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được H. Navarrete & B. Øllg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dennstaedtia werckleana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida/Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo): Polypodiales
(không phân hạng): Eupolypods II
Họ (familia): Dennstaedtiaceae
Chi (genus): Dennstaedtia
Loài (species): D. werckleana
Tên hai phần
Dennstaedtia werckleana
(H. Christ) H. Navarrete & B. Øllg., 2000

Dennstaedtia werckleana là một loài thực vật có mạch trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được (H. Christ) H. Navarrete & B. Øllg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Chú thích

sửa
  1. 1,0 1,1 Dasymaschalon longiusculum trong Plants of the World Online. Tra cứu 25-4-2020. Chú thích có lỗi Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “powo” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác; $2
  2. 2,0 2,1 Turner I. M., 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Garden's Bulletin Singapore 70(1): 409-744. Bản mẫu:Doi

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Dennstaedtiaceae-stub

Deparia × ghangaria
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Athyriaceae
Chi (genus): Deparia
Loài (species): D. ghangaria
Tên hai phần
Deparia × ghangaria
Khullar & S.S.Sharma, 2000

Deparia × ghangaria là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Khullar & S.S.Sharma mô tả khoa học đầu tiên năm 2000. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.


Deparia formosana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Athyriaceae
Chi (genus): Deparia
Loài (species): D. formosana
Tên hai phần
Deparia formosana
Rosenst. R. Sano, 2000

Deparia formosana là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Rosenst. R. Sano mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Deparia hainanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Athyriaceae
Chi (genus): Deparia
Loài (species): D. hainanensis
Tên hai phần
Deparia hainanensis
(Ching) R. Sano

Deparia hainanensis là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Ching R. Sano mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Deparia heterophlebia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Athyriaceae
Chi (genus): Deparia
Loài (species): D. heterophlebia
Tên hai phần
Deparia heterophlebia
Mett. ex Baker R. Sano, 2000

Deparia heterophlebia là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Mett. ex Baker R. Sano mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Deparia tomitaroana
 
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Athyriaceae
Chi (genus): Deparia
Loài (species): D. tomitaroana
Tên hai phần
Deparia tomitaroana
(Masamune) R. Sano

Deparia tomitaroana là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Masam. R. Sano mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Deparia yunnanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Athyriaceae
Chi (genus): Deparia
Loài (species): D. yunnanensis
Tên hai phần
Deparia yunnanensis
(Ching) R. Sano

Deparia yunnanensis là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Ching R. Sano mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Desideria baiogoinensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. baiogoinensis
Tên hai phần
Desideria baiogoinensis
(K.C.Kuan & C.H.An) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria baiogoinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (K.C.Kuan & C.H.An) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria flabellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. flabellata
Tên hai phần
Desideria flabellata
(Regel) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria flabellata là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Regel) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria haranensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. haranensis
Tên hai phần
Desideria haranensis
Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria haranensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria himalayensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. himalayensis
Tên hai phần
Desideria himalayensis
(Cambess.) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria himalayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Cambess.) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria linearis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. linearis
Tên hai phần
Desideria linearis
(N.Busch) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria linearis là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (N.Busch) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria prolifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. prolifera
Tên hai phần
Desideria prolifera
(Maxim.) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria prolifera là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Maxim.) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria pumila
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. pumila
Tên hai phần
Desideria pumila
(Kurz) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria pumila là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Kurz) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Desideria stewartii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Desideria
Loài (species): D. stewartii
Tên hai phần
Desideria stewartii
(T.Anderson) Al-Shehbaz, 2000 publ. 2001

Desideria stewartii là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (T.Anderson) Al-Shehbaz mô tả khoa học đầu tiên năm 2000 publ. 2001.


Deutzia hatusimae
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Cornales
Họ (familia): Hydrangeaceae
Chi (genus): Deutzia
Loài (species): D. hatusimae
Tên hai phần
Deutzia hatusimae
H. Ohba, L. M. Niu & T. Minamitani

Deutzia hatusimae là một loài thực vật có hoa trong họ Tú cầu. Loài này được H.Ohba, L.M.Niu & Minamit. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/D
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Caryophyllales
Họ (familia): Caryophyllaceae
Chi (genus): Dianthus
Loài (species): D. aydogdui
Tên hai phần
Dianthus aydogdui
Menemen & Hamzaoglu, 2000

Dianthus aydogdui là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Menemen & Hamzaoglu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/D
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Caryophyllales
Họ (familia): Caryophyllaceae
Chi (genus): Dianthus
Loài (species): D. brutius
Tên hai phần
Dianthus brutius
Brullo, Scelsi & Spamp., 2000

Dianthus brutius là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Brullo, Scelsi & Spamp. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/D
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Caryophyllales
Họ (familia): Caryophyllaceae
Chi (genus): Dianthus
Loài (species): D. mossanus
Tên hai phần
Dianthus mossanus
Bacch., Brullo, 2000

Dianthus mossanus là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Bacch., Brullo mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Các loài thực vật được mô tả/Năm 2000/D
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Caryophyllales
Họ (familia): Caryophyllaceae
Chi (genus): Dianthus
Loài (species): D. nihatii
Tên hai phần
Dianthus nihatii
Güner, 2000

Dianthus nihatii là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được Güner mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dichaea tachirensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dichaea
Loài (species): D. tachirensis
Tên hai phần
Dichaea tachirensis
G.A.Romero & Carnevali

Dichaea tachirensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.A.Romero & Carnevali mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dichorisandra amabilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
(không phân hạng): Commelinids
Bộ (ordo): Commelinales
Họ (familia): Commelinaceae
Chi (genus): Dichorisandra
Loài (species): D. amabilis
Tên hai phần
Dichorisandra amabilis
J.R.Grant, 2000

Dichorisandra amabilis là một loài thực vật có hoa trong họ Commelinaceae. Loài này được J.R.Grant mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dicoma swazilandica
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Asterales
Họ (familia): Asteraceae
Chi (genus): Dicoma
Loài (species): D. swazilandica
Tên hai phần
Dicoma swazilandica
S.Ortiz, Rodr.Oubiña & Pulgar, 2000

Dicoma swazilandica là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.Ortiz, Rodr.Oubiña & Pulgar mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus altatensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. altatensis
Tên hai phần
Dictyanthus altatensis
(Brandegee) W. D. Stevens

Dictyanthus altatensis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Brandegee) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus eximius
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. eximius
Tên hai phần
Dictyanthus eximius
(W.D.Stevens) W.D.Stevens, 2000

Dictyanthus eximius là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (W.D.Stevens) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus hamatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. hamatus
Tên hai phần
Dictyanthus hamatus
(W.D.Stevens) W.D.Stevens, 2000

Dictyanthus hamatus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (W.D.Stevens) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus lautus
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. lautus
Tên hai phần
Dictyanthus lautus
(W.D.Stevens) W.D.Stevens, 2000

Dictyanthus lautus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (W.D.Stevens) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus macvaughianus
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. macvaughianus
Tên hai phần
Dictyanthus macvaughianus
(W.D.Stevens) W.D.Stevens, 2000

Dictyanthus macvaughianus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (W.D.Stevens) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus sepicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. sepicola
Tên hai phần
Dictyanthus sepicola
(W.D.Stevens) W.D.Stevens, 2000

Dictyanthus sepicola là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (W.D.Stevens) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dictyanthus suffruticosus
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Gentianales
Họ (familia): Apocynaceae
Chi (genus): Dictyanthus
Loài (species): D. suffruticosus
Tên hai phần
Dictyanthus suffruticosus
(W.D.Stevens) W.D.Stevens, 2000

Dictyanthus suffruticosus là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (W.D.Stevens) W.D.Stevens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Didymoplexis vietnamica
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Didymoplexis
Loài (species): D. vietnamica
Tên hai phần
Didymoplexis vietnamica
Ormerod

Didymoplexis vietnamica là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ormerod mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dieffenbachia bechiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Dieffenbachia
Loài (species): D. bechiana
Tên hai phần
Dieffenbachia bechiana
Croat & Grayum

Dieffenbachia bechiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat & Grayum mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.


Dieffenbachia concinna
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Dieffenbachia
Loài (species): D. concinna
Tên hai phần
Dieffenbachia concinna
Croat & Grayum

Dieffenbachia concinna là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat & Grayum mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.


Dieffenbachia grayumiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Dieffenbachia
Loài (species): D. grayumiana
Tên hai phần
Dieffenbachia grayumiana
Croat

Dieffenbachia grayumiana là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.


Dieffenbachia hammelii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Dieffenbachia
Loài (species): D. hammelii
Tên hai phần
Dieffenbachia hammelii
Croat & Grayum

Dieffenbachia hammelii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat & Grayum mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.


Dieffenbachia tonduzii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Alismatales
Họ (familia): Araceae
Chi (genus): Dieffenbachia
Loài (species): D. tonduzii
Tên hai phần
Dieffenbachia tonduzii
Croat & Grayum

Dieffenbachia tonduzii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat & Grayum mô tả khoa học đầu tiên năm 1999 publ. 2000.


Dinochloa matmat
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Poales
Họ (familia): Poaceae
Chi (genus): Dinochloa
Loài (species): D. matmat
Tên hai phần
Dinochloa matmat
S.Dransf. & Widjaja

Dinochloa matmat là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được S.Dransf. & Widjaja mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dionysia mozaffarianii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Primulaceae
Chi (genus): Dionysia
Loài (species): D. mozaffarianii
Tên hai phần
Dionysia mozaffarianii
Lidén, 2000

Dionysia mozaffarianii là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Lidén mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dioscorea karatana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Dioscoreales
Họ (familia): Dioscoreaceae
Chi (genus): Dioscorea
Loài (species): D. karatana
Tên hai phần
Dioscorea karatana
Wilkin, 2000

Dioscorea karatana là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được Wilkin mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dioscorea lijiangensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Dioscoreales
Họ (familia): Dioscoreaceae
Chi (genus): Dioscorea
Loài (species): D. lijiangensis
Tên hai phần
Dioscorea lijiangensis
C.L.Long & H.Li, 2000

Dioscorea lijiangensis là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được C.L.Long & H.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dioscorea natalia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Dioscoreales
Họ (familia): Dioscoreaceae
Chi (genus): Dioscorea
Loài (species): D. natalia
Tên hai phần
Dioscorea natalia
Hammel, 2000

Dioscorea natalia là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được Hammel mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dioscorea sinoparviflora
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Dioscoreales
Họ (familia): Dioscoreaceae
Chi (genus): Dioscorea
Loài (species): D. sinoparviflora
Tên hai phần
Dioscorea sinoparviflora
C.T.Ting, M.G.Gilbert & Turland, 2000

Dioscorea sinoparviflora là một loài thực vật có hoa trong họ Dioscoreaceae. Loài này được C.T.Ting, M.G.Gilbert & Turland mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros arupaj
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. arupaj
Tên hai phần
Diospyros arupaj
B.Walln., 2000

Diospyros arupaj là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros cavalcantei
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. cavalcantei
Tên hai phần
Diospyros cavalcantei
Sothers, 2000

Diospyros cavalcantei là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Sothers mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros gallo
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. gallo
Tên hai phần
Diospyros gallo
B.Walln., 2000

Diospyros gallo là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros kondor
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. kondor
Tên hai phần
Diospyros kondor
B.Walln., 2000

Diospyros kondor là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros ottohuberi
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. ottohuberi
Tên hai phần
Diospyros ottohuberi
B.Walln., 2000

Diospyros ottohuberi là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros riedelii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. riedelii
Tên hai phần
Diospyros riedelii
(Hiern) B. Walln.

Diospyros riedelii là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (Hiern) B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros ropourea
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. ropourea
Tên hai phần
Diospyros ropourea
B.Walln., 2000

Diospyros ropourea là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros tarim
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. tarim
Tên hai phần
Diospyros tarim
B.Walln., 2000

Diospyros tarim là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros tepu
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. tepu
Tên hai phần
Diospyros tepu
B.Walln., 2000

Diospyros tepu là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được B.Walln. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diospyros uzungwaensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Loài (species): D. uzungwaensis
Tên hai phần
Diospyros uzungwaensis
Frim.-Møll. & Ndang., 2000

Diospyros uzungwaensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Frim.-Møll. & Ndang. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Diplazium wendtii
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
(không phân hạng): Eupolypods II
Họ (familia): Woodsiaceae
Chi (genus): Diplazium
Loài (species): D. wendtii
Tên hai phần
Diplazium wendtii
Mickel & A. R. Sm.

Diplazium wendtii là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được Mickel & A.R. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Chú thích

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Woodsiaceae-stub

Diplopterygium irregulare
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Gleicheniales
Họ (familia): Gleicheniaceae
Chi (genus): Diplopterygium
Loài (species): D. irregulare
Tên hai phần
Diplopterygium irregulare
W.M. Chu & Z.R. He, 2000

Diplopterygium irregulare là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae. Loài này được W.M. Chu & Z.R. He mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Distichirhops megale
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Phyllanthaceae
Chi (genus): Distichirhops
Loài (species): D. megale
Tên hai phần
Distichirhops megale
Haegens, 2000

Distichirhops megale là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Haegens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Distichirhops minor
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Phyllanthaceae
Chi (genus): Distichirhops
Loài (species): D. minor
Tên hai phần
Distichirhops minor
Haegens, 2000

Distichirhops minor là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Haegens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Distichirhops mitsemosik
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Phyllanthaceae
Chi (genus): Distichirhops
Loài (species): D. mitsemosik
Tên hai phần
Distichirhops mitsemosik
Haegens, 2000

Distichirhops mitsemosik là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Haegens mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Ditrysinia fruticosa
 
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Euphorbiaceae
Chi (genus): Ditrysinia
Loài (species): D. fruticosa
Tên hai phần
Ditrysinia fruticosa
(Bartram) Govaerts & Frodin

Ditrysinia fruticosa là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Bartram) Govaerts & Frodin mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dontostemon pinnatifidus
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Dontostemon
Loài (species): D. pinnatifidus
Tên hai phần
Dontostemon pinnatifidus
(Willd.) Al-Shehbaz & H.Ohba, 2000

Dontostemon pinnatifidus là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được (Willd.) Al-Shehbaz & H.Ohba mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Draba kuemmerlei
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Draba
Loài (species): D. kuemmerlei
Tên hai phần
Draba kuemmerlei
Stevan. & D.Lakusic, 2000

Draba kuemmerlei là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Stevan. & D.Lakusic mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Draba narmanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Brassicales
Họ (familia): Brassicaceae
Chi (genus): Draba
Loài (species): D. narmanensis
Tên hai phần
Draba narmanensis
Yild., 2000

Draba narmanensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Yild. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea bischlerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. bischlerae
Tên hai phần
Drepanolejeunea bischlerae
(Grolle) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea bischlerae là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Grolle) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea commutata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. commutata
Tên hai phần
Drepanolejeunea commutata
Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea commutata là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea cyclops
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. cyclops
Tên hai phần
Drepanolejeunea cyclops
(Sande Lac.) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea cyclops là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Sande Lac.) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea fleischeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. fleischeri
Tên hai phần
Drepanolejeunea fleischeri
(Stephani) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea fleischeri là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Stephani) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea longicruris
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. longicruris
Tên hai phần
Drepanolejeunea longicruris
(Stephani) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea longicruris là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Stephani) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea polyrhiza
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. polyrhiza
Tên hai phần
Drepanolejeunea polyrhiza
(Nees) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea polyrhiza là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Nees) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea siamensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. siamensis
Tên hai phần
Drepanolejeunea siamensis
(Bischl.) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea siamensis là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Bischl.) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea spicata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. spicata
Tên hai phần
Drepanolejeunea spicata
(Stephani) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea spicata là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (Stephani) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea tibetana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. tibetana
Tên hai phần
Drepanolejeunea tibetana
(P.C. Wu & J.X. Luo) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea tibetana là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (P.C. Wu & J.X. Luo) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drepanolejeunea yunnanensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Marchantiophyta
Lớp (class): Jungermanniopsida
Bộ (ordo): Jungermanniales
Họ (familia): Lejeuneaceae
Chi (genus): Drepanolejeunea
Loài (species): D. yunnanensis
Tên hai phần
Drepanolejeunea yunnanensis
(P.C. Chen) Grolle & R.L. Zhu, 2000

Drepanolejeunea yunnanensis là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae. Loài này được (P.C. Chen) Grolle & R.L. Zhu mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dressleria allenii
 
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dressleria
Loài (species): D. allenii
Tên hai phần
Dressleria allenii
H.G.Hills, 2000

Dressleria allenii là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được H.G.Hills mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dressleria kalbreyeri
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dressleria
Loài (species): D. kalbreyeri
Tên hai phần
Dressleria kalbreyeri
H.G.Hills, 2000

Dressleria kalbreyeri là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được H.G.Hills mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Dressleria kerryae
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocots
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Orchidaceae
Chi (genus): Dressleria
Loài (species): D. kerryae
Tên hai phần
Dressleria kerryae
H.G.Hills, 2000

Dressleria kerryae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được H.G.Hills mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia albiflora
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. albiflora
Tên hai phần
Drimia albiflora
(B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia albiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia arenicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. arenicola
Tên hai phần
Drimia arenicola
(B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia arenicola là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia convallarioides
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. convallarioides
Tên hai phần
Drimia convallarioides
(L.f.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia convallarioides là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.f.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia cyanelloides
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. cyanelloides
Tên hai phần
Drimia cyanelloides
(Baker) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia cyanelloides là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Baker) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia dregei
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. dregei
Tên hai phần
Drimia dregei
(Baker) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia dregei là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Baker) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia fasciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. fasciata
Tên hai phần
Drimia fasciata
(B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia fasciata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia filifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. filifolia
Tên hai phần
Drimia filifolia
(Poir.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia filifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Poir.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia fragrans
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. fragrans
Tên hai phần
Drimia fragrans
(Jacq.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia fragrans là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Jacq.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia involuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. involuta
Tên hai phần
Drimia involuta
(J.C.Manning & Snijman) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia involuta là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (J.C.Manning & Snijman) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia karooica
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. karooica
Tên hai phần
Drimia karooica
(Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia karooica là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia namibensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. namibensis
Tên hai phần
Drimia namibensis
(Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt[1]
Tên đồng nghĩa[1]

Bản mẫu:Specieslist

Drimia namibensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Oberm.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia platyphylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. platyphylla
Tên hai phần
Drimia platyphylla
(B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia platyphylla là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia rupicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. rupicola
Tên hai phần
Drimia rupicola
(Trimen) Dassan.

Drimia rupicola là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Trimen) Dassan. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia salteri
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. salteri
Tên hai phần
Drimia salteri
(Compton) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia salteri là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Compton) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia sclerophylla
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. sclerophylla
Tên hai phần
Drimia sclerophylla
J.C.Manning & Goldblatt

Drimia sclerophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia secunda
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. secunda
Tên hai phần
Drimia secunda
(B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt[1]
Tên đồng nghĩa[1]

Bản mẫu:Specieslist

Drimia secunda là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (B.Nord.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia uniflora
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. uniflora
Tên hai phần
Drimia uniflora
J.C.Manning & Goldblatt

Drimia uniflora là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia uranthera
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. uranthera
Tên hai phần
Drimia uranthera
(R.A.Dyer) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia uranthera là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (R.A.Dyer) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drimia virens
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Monocot
Bộ (ordo): Asparagales
Họ (familia): Asparagaceae
Chi (genus): Drimia
Loài (species): D. virens
Tên hai phần
Drimia virens
(Schltr.) J.C.Manning & Goldblatt

Drimia virens là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Schltr.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drosanthemum deciduum
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Caryophyllales
Họ (familia): Aizoaceae
Chi (genus): Drosanthemum
Loài (species): D. deciduum
Tên hai phần
Drosanthemum deciduum
H.E.K.Hartmann & Bruckm., 2000

Drosanthemum deciduum là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được H.E.K.Hartmann & Bruckm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Chú thích

sửa
  1. 1,0 1,1 1,2 1,3 Bản mẫu:Citation Chú thích có lỗi Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “WCSP” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác; $2

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Ruschioideae-stub

Drosanthemum subspinosum
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Caryophyllales
Họ (familia): Aizoaceae
Chi (genus): Drosanthemum
Loài (species): D. subspinosum
Tên hai phần
Drosanthemum subspinosum
(Kuntze) H.E.K.Hartmann, 2000

Drosanthemum subspinosum là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (Kuntze) H.E.K.Hartmann mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Chú thích

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Ruschioideae-stub

Drypetes darcyana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Putranjivaceae
Chi (genus): Drypetes
Loài (species): D. darcyana
Tên hai phần
Drypetes darcyana
McPherson, 2000

Drypetes darcyana là một loài thực vật có hoa trong họ Putranjivaceae. Loài này được McPherson mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drypetes dasycarpa
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Putranjivaceae
Chi (genus): Drypetes
Loài (species): D. dasycarpa
Tên hai phần
Drypetes dasycarpa
(Airy Shaw) Phuph. & Chayam., 2000

Drypetes dasycarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Putranjivaceae. Loài này được (Airy Shaw) Phuph. & Chayam. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drypetes longistipitata
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Putranjivaceae
Chi (genus): Drypetes
Loài (species): D. longistipitata
Tên hai phần
Drypetes longistipitata
P.T.Li, 2000

Drypetes longistipitata là một loài thực vật có hoa trong họ Putranjivaceae. Loài này được P.T.Li mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.


Drypetes moliwensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Rosids
Bộ (ordo): Malpighiales
Họ (familia): Putranjivaceae
Chi (genus): Drypetes
Loài (species): D. moliwensis
Tên hai phần
Drypetes moliwensis
Cheek & Radcl.-Sm., 2000

Drypetes moliwensis là một loài thực vật có hoa trong họ Putranjivaceae. Loài này được Cheek & Radcl.-Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.