Học tiếng Triều Tiên (Giới thiệu)Đọc và viết
Hội thoại
1급: Bắt đầu1. Chào hỏi2. Tạo câu3. Liên kết câu4. Màu sắc5. Đi taxi6. Gia đình7. Xung quanh nhà8. Sử dụng điện thoại9. Trường học10. Mua sắm11. Từ tượng thanh
2단계: Bắt đầu nâng cao3단계: Trung cấp thấp4단계: Trung cấp cao5단계: Nâng cao thấp6단계: Nâng cao
Ngữ pháp


  • Trường mầm non 유치원 (yu chi won)
  • Trường tiểu học 초등학교 (cho deng hak gyo)
  • Trường trung học cơ sở 중 학 교 (jung hak gyo)
  • Trường trung học phổ thông 고등학교 (go deng hak gyo)
  • Trường đại học 대 학교 (dae hak gyo)
  • Ngành 전 공 (jeon gong)
  • Học 공 부 (gong bu)
  • Kí túc xá 기 숙 사 (gi suk sa)
  • Trường học 학 교 (hak gyo)
  • Đại học 대 학 (dae hak)
  • Triết học 철 학 (cheol hak)


<<Bài 8 | Bài 9 | Bài 10>>