Sách công thức/Sách công thức Toán

Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng . Góc có ký hiệu   . Thí dụ 2 đường thẳng AB và AC cắt nhau tại một điểm a tạo ra góc A :  

 

Góc đo bằng đơn vị Độ o hay Radian Rad

 
 

Thí dụ : Góc A bằng 30o

 

Bảng liệt kê các loại góc

Thể loại góc Hình Định nghỉa
Góc nhọn   Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90°
Góc vuông   Góc vuông là góc bằng 90° (1/4 vòng tròn);
Góc tù   Góc tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
Góc bẹt   Góc bẹt là góc 180° (1/2 vòng tròn).
Góc phản   Góc phản là góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°
Góc đầy   Góc đầy là góc bằng 360° (toàn bộ vòng tròn).

Hàm số lượng giác cơ bản

sửa

6 Công thức hàm số lượng giác cơ bản định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số lượng giác cơ bản            

Tam giác vuông

 

 

 

 

 

 

Đồ thị

 

 

 

 

 

 

Tính chất

sửa

Công thức góc Tuần hoàn, đối xứng và tịnh tiến

sửa

Các đẳng thức sau có thể dễ thấy trên vòng tròn đơn vị:

Tuần hoàn Đối xứng Tịnh tiến
     
     
     
 

Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:

 

với

 

Công thức góc bội

sửa
  • Bội hai

Các công thức sau có thể suy ra từ các công thức trên. Cũng có thể dùng công thức de Moivre với n = 2.

 
 
 

Công thức gíc kép có thể dùng để tìm bộ ba Pytago. Nếu (a, b, c) là bộ ba Pytago thì (a2 − b2, 2ab, c2) cũng vậy.

  • Bội ba

Ví dụ của trường hợp n = 3:

 
 


  • Tổng quát

Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì

 

công thức de Moivre:

 

Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:

 
 

Hay theo công thức hồi quy:

 
 =

Công thức góc chia đôi

sửa
 
 
 


Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:

 
 

Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:

 
 

Suy ra:

 

Nếu

 

thì:

        and       and    

Công thức tổng của 2 góc

sửa
 
 
 
 
 
 

Công thức hiệu của 2 góc

sửa
 
 
 
 
 
 

Công thức tích 2 góc

sửa
 
 
 

Công thức lũy thừa của góc

sửa
 
 
 
 
 

Hàm số lượng giác nghịch

sửa

6 Công thức hàm số lượng giác cơ bản định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số lượng giác cơ bản            

Tam giác vuông

 

 

 

 

 

 

Đồ thị

 

 

 

 

 

 


Chuổi Số

sửa

Các hàm lượng giác nghịch đảo cũng có thể được định nghĩa bằng chuỗi vô hạn:

 
 
 
 
 
 

Tích Phân

sửa

Chúng cũng có thể được định nghĩa thông qua các biểu thức sau, dựa vào tính chất chúng là đạo hàm của các hàm khác.

 
 
 
 
 
 

Số Phức

sửa

Công thức trên cho phép mở rộng hàm lượng giác nghịch đảo ra cho các biến số phức|phức:

 
 
 

Tam giác thường

sửa

Các định lý định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác

Định lý Hình Ý nghỉa Công thức
Định lý Cosine   định lý cos biểu diễn sự liên quan giữa chiều dài của các cạnh của một tam giác phẳng với cosin của góc  


 
 

Định lý Sine   định lý sin (hay định luật sin, công thức sin) là một phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài các cạnh của một tam giác bất kì với sin của các góc tương ứng.  .
Phương trình cũng có thể được viết dưới dạng nghịch đảo
 
Định lý Pytago   Định lý cos khái quát định lý Pytago (định lý Pytago là trường hợp riêng trong tam giác vuông): nếu γ là góc vuông thì cos γ = 0, và định lý cos trở thành định lý Pytago  

Tam giác vuông

sửa
Tính chất
sửa

Tam giác vuông là một loại tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông bằng   Tam giác vuông có

 
3 điểm .  
3 cạnh .   . c - Cạnh huyền . a - Cạnh đối . b - Cạnh kề .  
3 góc .   .  


  • Chu vi .  
  • Diện tích .  
  • Thể tích .  


6 Hàm số lượng giác cơ bản
sửa

Định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số lượng giác cơ bản            

Tam giác vuông

 

 

 

 

 

 

Đồ thị

 

 

 

 

 

 
Định lý Pythago
sửa

Định nghỉa tương quan giửa 3 cạnh trong tam giác vuông

 
Hàm số đường thẳng
sửa

Trong lượng giác, đường thẳng nghiêng được xem như đường thẳng có một độ dài nghiêng ở một góc độ

 
 
 
 
 


 

Trong đại số qua bất kỳ 2 điểm   , ta có thể vẻ một đường thẳng có độ dóc đường thẳng

 
 
 
 

Phương trình đường thẳng

sửa

Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát

 

Giải phương trình

 
 

Nghiệm số phương trình

 

Vector đường thẳng

sửa
 
 
 

Hay

 
 
 

Hình tròn

sửa
Tính chất
sửa
R - Bán kính vòng tròn
D - Đường kính vòng tròn
O - Tâm của đường tròn
 


  • Chu vi -
 
  • Diện tích -
  hay  
  • Thể tích -
Hàm số Hình tròn
sửa
 
 


 
 
 
 
Phuơng trình Hình tròn
sửa
 
 
 
Vector Hình tròn
sửa
 
 

Hình cung tròn

sửa
Tính chất
sửa