Sách điện số/Bộ phận điện số/Bộ mả số
Bộ phận điện số tạo mả số nhị phân của các con số thập phân
Thí dụ
sửaMả số nhị phân 1 bit Số thập phân 0 0 1 1
Mả số nhị phân 2 bit Số thập phân 00 0 01 1 10 2 11 3
Với số nhị phân 1 bit có thể dùng để tạo số thập phân 0 và 1 . Với số nhị phân 2 bit có thể dùng để tạo số thập phân từ 0 đến 3 . Vì vậy, với số nhị phân n bit có thể dùng để tạo số thập phân từ 0 đến
BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân
sửaBộ phận điện số dùng trong việc tạo mả số nhị phân của các con số nhị phân từ 0 đến 9 .
Cấu trúc
sửaMả số nhị phân 4 bit ở cổng nhập
- a3 , a2, a1, a0
Số thập phân từ 0 đến 9 ở cổng xuất
- 0,1,2,...,9
Bảng vận hành
sửaa3 a2 a1 a0 Decimal Number 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 1 0 2 0 0 1 1 3 0 1 0 0 4 0 1 0 1 5 0 1 1 0 6 0 1 1 1 7 1 0 0 0 8 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ
sửaMả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin
- Number from 0 to 9
- Capital A to Z
- Common a to z
Cấu trúc
sửaMả số nhị phân 7 bit ở cổng nhập được dùng để biểu diển
- a6 , a5, ... , a1, a0
Dử liệu ở cổng xuất
- Các số từ 0 đến 9 , Chữ hoa từ A tdde^'n Z , Chữ thường từ a đến z
Bảng vận hành
sửaNhị phân Bát phân Thập phân Thập lục phân Glyph 010 0000 040 32 20 space 010 0001 041 33 21 ! 010 0010 042 34 22 " 010 0011 043 35 23 # 010 0100 044 36 24 $ 010 0101 045 37 25 % 010 0110 046 38 26 & 010 0111 047 39 27 ' 010 1000 050 40 28 ( 010 1001 051 41 29 ) 010 1010 052 42 2A * 010 1011 053 43 2B + 010 1100 054 44 2C , 010 1101 055 45 2D - 010 1110 056 46 2E . 010 1111 057 47 2F / 011 0000 060 48 30 0 011 0001 061 49 31 1 011 0010 062 50 32 2 011 0011 063 51 33 3 011 0100 064 52 34 4 011 0101 065 53 35 5 011 0110 066 54 36 6 011 0111 067 55 37 7 011 1000 070 56 38 8 011 1001 071 57 39 9 011 1010 072 58 3A : 011 1011 073 59 3B ; 011 1100 074 60 3C < 011 1101 075 61 3D = 011 1110 076 62 3E > 011 1111 077 63 3F ? 100 0000 100 64 40 @ 100 0001 101 65 41 A 100 0010 102 66 42 B 100 0011 103 67 43 C 100 0100 104 68 44 D 100 0101 105 69 45 E 100 0110 106 70 46 F 100 0111 107 71 47 G 100 1000 110 72 48 H 100 1001 111 73 49 I 100 1010 112 74 4A J 100 1011 113 75 4B K 100 1100 114 76 4C L 100 1101 115 77 4D M 100 1110 116 78 4E N 100 1111 117 79 4F O 101 0000 120 80 50 P 101 0001 121 81 51 Q 101 0010 122 82 52 R 101 0011 123 83 53 S 101 0100 124 84 54 T 101 0101 125 85 55 U 101 0110 126 86 56 V 101 0111 127 87 57 W 101 1000 130 88 58 X 101 1001 131 89 59 Y 101 1010 132 90 5A Z 101 1011 133 91 5B [ 101 1100 134 92 5C \ 101 1101 135 93 5D ] 101 1110 136 94 5E ^ 101 1111 137 95 5F _ 110 0000 140 96 60 ` 110 0001 141 97 61 a 110 0010 142 98 62 b 110 0011 143 99 63 c 110 0100 144 100 64 d 110 0101 145 101 65 e 110 0110 146 102 66 f 110 0111 147 103 67 g 110 1000 150 104 68 h 110 1001 151 105 69 i 110 1010 152 106 6A j 110 1011 153 107 6B k 110 1100 154 108 6C l 110 1101 155 109 6D m 110 1110 156 110 6E n 110 1111 157 111 6F o 111 0000 160 112 70 p 111 0001 161 113 71 q 111 0010 162 114 72 r 111 0011 163 115 73 s 111 0100 164 116 74 t 111 0101 165 117 75 u 111 0110 166 118 76 v 111 0111 167 119 77 w 111 1000 170 120 78 x 111 1001 171 121 79 y 111 1010 172 122 7A z 111 1011 173 123 7B { 111 1100 174 124 7C | 111 1101 175 125 7D } 111 1110 176 126 7E ~