Học Pascal/Thư viện/GRAPH
< Học Pascal | Thư viện
Chế độ đồ hoạ Pascal
Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa | Hàm/Thủ tục | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
Initgraph(a,b) | Khởi tạo chế độ đồ hoạ. | Closegraph | Tắt chế độ đồ hoạ. |
Outtext() | In ra màn hình tại góc trên bên trái. | Outtextxy(x,y,) | In ra màn hình tại toạ độ màn hình. |
Rectangle(x1,y1,x2,y2) | Vẽ hình chữ nhật. | Line(x1,y1,x2,y2) | Vẽ đoạn thẳng. |
Moveto(x,y) | Lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng. | Lineto(x,y) | Lấy điểm kết thúc để vẽ đoạn thẳng. |
Circle(x,y,n) | Vẽ đường tròn. | Ellipse(x,y,o1,o2,a,b) | Vẽ hình elip. |
Floodfill(a,b,n) | Tô màu cho hình. | Getfillpattern(x) | Tạo biến để tô. |
Setcolor(x) | Chọn màu. | Setfillpattern(x,a) | Chọn màu để tô. |
Cleardevice | Xoá toàn bộ màn hình. | Settextstyle(n,a,b) | Chọn kiểu chữ. |
Bar(a,b,c,d) | Vẽ thanh. | Bar3d(a,b,c,d,n,h) | Vẽ hộp. |
Arc(a,b,c,d,e) | Vẽ cung tròn. | Setbkcolor(n) | Tô màu nền. |
Putpixel(x,y,n) | Vẽ điểm. | Getmem(p,1) | Chuyển biến để nhớ dữ liệu. |
Etfillstyle(a,b) | Tạo nền cho màn hình. | Setlinestyle(a,b,c) | Chọn kiểu đoạn thẳng. |
Getimage(x1,y1,x2,y2,p) | Nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định. | Putimage(x,y,p,n) | In ra màn hình các hình vừa nhớ. |