Học Pascal/Thư viện
Thư viện dùng để cung cấp một số hằng, kiểu biến, hàm, thủ tục thông dụng đã được lập trình sẵn.
Loại thư viện
sửaCó 2 loại thư viện trong Pascal, là
- Thư viện chuẩn do Pascal tạo ra và
- Thư viện do người lập trình tự tạo.
Khai báo
sửaCú pháp
sửaUSES unit1, unit2, unitN;
Tham số
sửa- USES: từ khoá để khai báo thư viện
- unit1, unit2, unitN: tên các thư viện đươc sử dụng trong chương trình, ngăn cách nhau bởi dấu ",".
Thư viện chuẩn
sửaVí Dụ: Uses crt, math; Thư viện math dùng trong mục đích tính Lũy Thừa A^n
Thư viện tự tạo
sửaTạo thư viện (Unit)
Bước 1: Tạo một tập tin có phần mở rộng .pas (tên tập tin phải trùng với tên Unit).
Cấu trúc chung của một unit
- Cấu trúc chung:
{----Phần 1: Tên Unit----}
UNIT <tên unit>;
{----Phần 2: Khai báo chung----}
INTERFACE
{Giao diện unit. Nơi khai báo các thư viện đã có được sử dụng trong unit, các hằng, biến, kiểu mà các chương trình khác có sử dụng. Khai thác các hàm, thủ tục mà các chương trình khác sẽ gọi đến, chỉ khai báo tên chương trình con, các tham số, kiểu kết quả. Những hàm, thủ tục thiết lập ở phần sau mà không khai báo ở phần này thì các chương trình khác không gọi được tới.}
{----Phần 3: Nội dung Unit----}
IMPLEMENTATION
{Đây là phần hiện thực các hàm, thủ tục đã khai báo trong phần Interface. Trong phần này nếu có các chương trình con được dùng riêng bên trong Unit mà không khai báo trong phần Interface, các chương trình con này sẽ không thể truy cập được bởi người dùng Unit.}
{----Phần 4: Phần khởi động----}
BEGIN
{Phần chứa các câu lệnh sẽ được thực thi ngay trước khi câu lệnh đầu tiên của chương trình gọi Unit này được thực hiện. Phần này không bắt buộc phải có, tuy nhiên trong trường hợp đó vẫn phải giữ lại từ khóa "END." dưới đây.}
END.
Tóm lại:
Cấu trúc tổng thể | Ví dụ |
---|---|
UNIT <tên Unit>;
INTERFACE
USES <thư viện được sử dụng>;
CONST <hằng>;
TYPE <kiểu dữ liệu>;
VAR <biến>;
PROCEDURE <thủ tục>;
FUNCTION <hàm>;
{----}
IMPLEMENTATION
USES <thư viện>;
CONST <hằng>;
TYPE <kiểu dữ liệu>;
VAR <biến>;
PROCEDURE <thủ tục>;
FUNCTION <hàm>;
BEGIN
<các khởi tạo>
END.
|
UNIT MYTOOL;
INTERFACE
USES CRT;
VAR m:Integer;
Function UCLN(a,b:Integer):Integer;
Function NGUYENTO(n:Word):Boolean;
IMPLEMENTATION
Function UCLN(a,b:Integer):Integer;
Begin
While a<>b Do
If a>b Then a:=a-b Else b:=b-a;
UCLN:=a;
End;
Function NGUYENTO(n:Word):Boolean;
Var d,i:Word;
Begin
d:=0;
For i:=2 To n DIV 2 Do
If n MOD i=0 Then d:=d+1;
NGUYENTO:=d=0;
End;
END.
|
Bước 2: Biên dịch
Biên dịch như một chương trình thông thường. Lưu ý: Pascal sẽ tạo 1 file mới có phần mở rộng là .ppu để lưu trữ unit và sử dụng lại.
Thông tin thêm
sửaBảng màu trong Pascal
sửaMã màu | Hiển thị | Tên thay thế | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
0 | Black | Đen | |
1 | Blue | Xanh lam | |
2 | Green | Lục | |
3 | Cyan | Lục lam | |
4 | Red | Đỏ | |
5 | Magenta | Tím sen | |
6 | Brown | Nâu | |
7 | LightGray | Xám sáng | |
8 | DarkGray | Xám tối | |
9 | LightBlue | Lam sáng | |
10 | LightGreen | Lục sáng | |
11 | LightCyan | Lục lam sáng | |
12 | LightRed | Đỏ sáng | |
13 | LightMagenta | Tím sen sáng | |
14 | Yellow | Vàng | |
15 | White | Trắng |
Bảng mã ASCII
sửa[1] Bảng mã ASCII
Hệ 2
(Nhị phân) |
Hệ 10
(Thập phân) |
Hệ 16
(Thập lục phân) |
Đồ hoạ
(Hiển thị ra được) |
---|---|---|---|
010 0000 | 32 | 20 | Khoảng trống (␠) |
010 0001 | 33 | 21 | ! |
010 0010 | 34 | 22 | " |
010 0011 | 35 | 23 | # |
010 0100 | 36 | 24 | $ |
010 0101 | 37 | 25 | % |
010 0110 | 38 | 26 | & |
010 0111 | 39 | 27 | ' |
010 1000 | 40 | 28 | ( |
010 1001 | 41 | 29 | ) |
010 1010 | 42 | 2A | * |
010 1011 | 43 | 2B | + |
010 1100 | 44 | 2C | , |
010 1101 | 45 | 2D | - |
010 1110 | 46 | 2E | . |
010 1111 | 47 | 2F | / |
011 0000 | 48 | 30 | 0 |
011 0001 | 49 | 31 | 1 |
011 0010 | 50 | 32 | 2 |
011 0011 | 51 | 33 | 3 |
011 0100 | 52 | 34 | 4 |
011 0101 | 53 | 35 | 5 |
011 0110 | 54 | 36 | 6 |
011 0111 | 55 | 37 | 7 |
011 1000 | 56 | 38 | 8 |
011 1001 | 57 | 39 | 9 |
011 1010 | 58 | 3A | : |
011 1011 | 59 | 3B | ; |
011 1100 | 60 | 3C | < |
011 1101 | 61 | 3D | = |
011 1110 | 62 | 3E | > |
011 1111 | 63 | 3F | ? |
100 0000 | 64 | 40 | @ |
100 0001 | 65 | 41 | A |
100 0010 | 66 | 42 | B |
100 0011 | 67 | 43 | C |
100 0100 | 68 | 44 | D |
100 0101 | 69 | 45 | E |
100 0110 | 70 | 46 | F |
100 0111 | 71 | 47 | G |
100 1000 | 72 | 48 | H |
100 1001 | 73 | 49 | I |
100 1010 | 74 | 4A | J |
100 1011 | 75 | 4B | K |
100 1100 | 76 | 4C | L |
100 1101 | 77 | 4D | M |
100 1110 | 78 | 4E | N |
100 1111 | 79 | 4F | O |
101 0000 | 80 | 50 | P |
101 0001 | 81 | 51 | Q |
101 0010 | 82 | 52 | R |
101 0011 | 83 | 53 | S |
101 0100 | 84 | 54 | T |
101 0101 | 85 | 55 | U |
101 0110 | 86 | 56 | V |
101 0111 | 87 | 57 | W |
101 1000 | 88 | 58 | X |
101 1001 | 89 | 59 | Y |
101 1010 | 90 | 5A | Z |
101 1011 | 91 | 5B | [ |
101 1100 | 92 | 5C | \ |
101 1101 | 93 | 5D | ] |
101 1110 | 94 | 5E | ^ |
101 1111 | 95 | 5F | _ |
110 0000 | 96 | 60 | ` |
110 0001 | 97 | 61 | a |
110 0010 | 98 | 62 | b |
110 0011 | 99 | 63 | c |
110 0100 | 100 | 64 | d |
110 0101 | 101 | 65 | e |
110 0110 | 102 | 66 | f |
110 0111 | 103 | 67 | g |
110 1000 | 104 | 68 | h |
110 1001 | 105 | 69 | i |
110 1010 | 106 | 6A | j |
110 1011 | 107 | 6B | k |
110 1100 | 108 | 6C | l |
110 1101 | 109 | 6D | m |
110 1110 | 110 | 6E | n |
110 1111 | 111 | 6F | o |
111 0000 | 112 | 70 | p |
111 0001 | 113 | 71 | q |
111 0010 | 114 | 72 | r |
111 0011 | 115 | 73 | s |
111 0100 | 116 | 74 | t |
111 0101 | 117 | 75 | u |
111 0110 | 118 | 76 | v |
111 0111 | 119 | 77 | w |
111 1000 | 120 | 78 | x |
111 1001 | 121 | 79 | y |
111 1010 | 122 | 7A | z |
111 1011 | 123 | 7B | { |
111 1100 | 124 | 7C | | |
111 1101 | 125 | 7D | } |
111 1110 | 126 | 7E | ~ |