Vòng lặp Do...Loop

sửa

Vòng lặp 1 khối lệnh trong khi điều kiện đúng (True) hoặc cho đến khi điều kiện còn đúng.

Công thức
Do [{While | Until} điều_kiện]
    [khối_lệnh]
    [Exit Do]
    [khối_lệnh]
Loop 
Do
    [khối_lệnh]
    [Exit Do]
    [khối_lệnh]
Loop [{While | Until} điều_kiện] 
Thí dụ
Do Until DefResp = vbNo
  MyNum = Int (6 * Rnd + 1) ' Kết sinh ngẫu nhiên 1 số nguyên ở giữa 1 và  6.
  DefResp = MsgBox (MyNum & " Do you want another number?", vbYesNo)
Loop 

Dim Check, Counter
Check = True: Counter = 0 ' Khi to biến.
Do ' loop ngoài.
  Do While Counter < 20 ' loop trong.
    Counter = Counter + 1 ' tăng biến đếm.
    If Counter = 10 Then ' If điu kin=True...
      Check = False ' set giá trị flag=False.
      Exit Do ' Thoát loop trong.
    End If
  Loop 
Loop Until Check = Fals

Vòng lặp For To...Next

sửa
Công thức
For Dải_Số To Dải_Số
  ....
Next  
Thí dụ
For I = 1 To 10
    For J = 1 To 10
        Document.write( "I : ' & I) 
        Document.write( "J : ' & J) 
    Next 
Next

Vòng lặp For Each...Next

sửa

Vòng lặp 1 nhóm lệnh cho từng thành phần của 1 mảng hay tập hợp.

Công thức
For Each thành_phần In nhóm
    [nhóm_lệnh]
    [Exit For]
    [nhóm_lệnh]
Next [thành_phần] 
Thí dụ
Function ShowFolderList(folderspec)
  Dim fso, f, f1, fc, s
  Set fso = CreateObject("Scripting.FileSystemObject")
  Set f = fso.GetFolder(folderspec)
  Set fc = f.Files
  For Each f1 in fc
    s = s & f1.name 
    s = s & "<BR>"
  Next 
  ShowFolderList = s
End Function

While .. Wend

sửa

Thực hiện một dãy lệnh trong khi điều kiện là True.

Công thức
While điều_kiện
    [nhóm_lệnh]
Wend 
Thí dụ
Dim Counter
Counter = 0                ' Khởi tạo biến.
While Counter < 20         ' Test giá tr Counter.
   Counter = Counter + 1   ' Tăng Counter.
   Alert Counter
Wend                        'Kết thúc lp While khi  Counter > 19.