Vòng lặp được dùng để thực thi một số việc giống nhau, được lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến khi tìm được kết quả.

For...Do

sửa
Cú pháp
  • Dạng tiến:
FOR <biến đếm> := <giá tr đầu> TO <giá tr cui> DO <câu lnh>;
  • Dạng lùi:
FOR <biến đếm> := <giá tr cui> DOWNTO <giá tr đầu> DO <câu lnh>;

Trong đó:

  • <giá trị đầu> ≤ <giá trị cuối>.
  • <câu lệnh> là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép.
Thí dụ
For i:=1 to 1000 Do                {Vòng lặp đếm đúng 1000 thì ngừng}
 writeln(i,#32);
For i:=10 downto 1 Do               {Vòng lặp đếm ngược từ 10 đến 1}
  writeln(i,#32);

While...Do

sửa

Cú pháp

sửa
WHILE <điu kin> DO <câu lnh>;

Trong đó:

  • <điều kiện> là biểu thức logic.
    <câu lệnh> là một câu lệnh đơn hoặc ghép.

Quá trình dịch và thực hiện

sửa

Khi <điều kiện> đúng, While...do sẽ thực hiện <câu lệnh> cho đến khi <điều kiện> sai.

 
While-do

Thí dụ

sửa
Đếm số
i := 0;
While (i<10) Do
 Begin 
  i := O + 1;
  write(i,' ');
 End;
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chuẩn hoá xâu
s:='   Wikibooks Tu    sach mo    cho    mot the gioi     mo     ';
While (s[1]=#' ') do delete(s,1,1);
While (s[length(s)]=' ') do delete(s,length(s),1);
while (pos('  ',s)<>0) do delete(s,pos('  ',s),1);
writeln('Xâu chuẩn hoá: ',s);
Xâu chuẩn hoá: Wikibooks Tu sach mo cho mot the gioi mo

Repeat...Until

sửa
Cú pháp
REPEAT <câu lnh> UNTIL <điu kin>;

Lưu ý: Khi <điều kiện> sai, Repeat...Until sẽ thực hiện <câu lệnh> cho đến khi <điều kiện> đúng.

Thí dụ
i := 0;
Repeat
 i:= i + 1;
 write(i,';')
Until i=10;
Kết quả:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
s:='Wikibooks tieng Viet';
repeat
   delete(s,1,1);
until s[1]<>' ';
writeln(s);
Kết quả:
'ikibooks tieng Viet'

→ bị xoá chữ 'W'

Học Pascal/Câu lệnh rẽ nhánh-->