Phép toán số nguyên

sửa
Pascal Toán học Ý nghĩa Kiểu dữ liệu trả về Ví dụ
+ + Cộng Số nguyên 15+5=20
Trừ 967-15=952
* × Nhân 7*3=21
/ ÷ Chia Số thực 144/12=12e+0
div Chia lấy phần nguyên Số nguyên 10 div 3 = 3
mod Chia lấy phần dư 10 mod 3 = 1

Phép toán số thực

sửa
Pascal Toán học Ý nghĩa Kiểu trả về Ví dụ
+ + cộng Số thực 5.5+2.1=7.6
trừ 9.3-7.0=2.3
* × nhân 10*0.5=5.0
/ ÷ chia 6.8/2=3.4

Phép toán quan hệ

sửa

Kết quả của phép toán quan hệ là True hoặc False.

Pascal Toán học Ý nghĩa Ví dụ
< < Bé hơn 0<1
<= Bé hơn hoặc bằng 1<=1
> > Lớn hơn 1>0
>= Lớn hơn hoặc bằng 1>=1
= = Bằng 0=0
<> Khác 0<>1

Phép toán Logic

sửa
A B NOT A A AND B A OR B A XOR B
TRUE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE
TRUE FALSE FALSE FALSE TRUE TRUE
FALSE TRUE TRUE FALSE TRUE TRUE
FALSE FALSE TRUE FALSE FALSE FALSE

Các phép toán khác

sửa

Phép gán

sửa
Khai báo
<biến>:= <giá trị/dữ liệu/biến>;
Ví dụ
x:= 10; (nếu x là kiểu số).
x:= '10'; (nếu x là kiểu xâu).
x:= y; (nếu x, y là biến cùng kiểu (số, xâu)).

Học Pascal/Khai báo-->