Hóa học đại cương/Nguyên tố hóa học
Nguyên Tố Hóa Học
sửaNguyên tố hóa học là phần tử tạo nên Nguyên tử Chất hóa học. Theo quy ước quốc tế , mổi Nguyên tố đều có một tên và ký hiệu riêng để dể nhận biết . Thí Dụ như
- Nguyên tố Ô xi có ký hiệu là O .
- Nguyên tố Các Bôn có ký hiệu là C
Số Nguyên Tố
sửaCó tất cả 128 Nguyên tố hóa học đả được tìm thấy và xếp loại trong Bảng Tuần Hoàn Nguyên Tố Hóa học theo Số Nguyên tố tăng dần. Với Hydrogen (H), có số nguyên tố bằng 1 , cuối bảng là (Buo) với số nguyên tố 218
Số nguyên tố ,Z, cho biết số lượng nguyên tử dương trong hạt nhân hay số lượng nguyên tử âm nằm trên các quỷ đạo quay quanh hạt nhân . Cácbon, có số nguyên tố là 6 vì thế có 6 nguyên tử âm trên các quỷ đạo và 6 nguyên tử dương trong hạt nhân .
Bảng Tuần Hoàn Hóa Học
sửaBảng Tuần Hoàn Hóa Học là bảng danh sách liệt kê các nguyên tố hóa học đả được phát hiện và các tính chất hóa học bằng cách Nhóm các phân tử hóa học dựa vào Số Nguyên Tố . Mọi Nguyên Tố Hóa Học đều có một Khối Lượng và Số Nguyên Tố
- EMZ
Period | s1 | s2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1 |
2 |
p1 | p2 | p3 | p4 | p5 | p6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | 3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 11 |
12 |
d1 | d2 | d3 | d4 | d5 | d6 | d7 | d8 | d9 | d10 | 13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | 19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | 37 |
38 |
f1 | f2 | f3 | f4 | f5 | f6 | f7 | f8 | f9 | f10 | f11 | f12 | f13 | f14 | 39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 | ||||||||||||||||||
6 | 55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 | ||||||||||||||||||
7 | 87 |
88 |
g1 | g2 | g3 | g4 | g5 | g6 | g7 | g8 | g9 | g10 | g11 | g12 | g13 | g14 | g15 | g16 | g17 | g18 | 89 |
90 |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
8 | 119 |
120 |
121 |
122 |
123 |
124 |
125 Ubp |
126 |
127 Ubs |
128 |
129 Ube |
130 Utn |
131 Utu |
132 Utb |
133 Utt |
134 Utq |
135 Utp |
136 |
137 |
138 |
139 |
140 Uqn |
141 Uqu |
142 Uqb |
143 Uqt |
144 Uqq |
145 Uqp |
146 Uqh |
147 Uqs |
148 Uqo |
149 Uqe |
150 Upn |
151 Upu |
152 Upb |
153 Upt |
154 Upq |
155 Upp |
156 Uph |
157 Ups |
158 Upo |
159 Upe |
160 Uhn |
161 Uhu |
162 Uhb |
163 Uht |
164 Uhq |
165 Uhp |
166 Uhh |
167 Uhs |
168 Uho |
9 | 169 Uhe |
170 Usn |
171 Usu |
172 Usb |
173 Ust |
174 Usq |
175 Usp |
176 Ush |
177 Uss |
178 Uso |
179 Use |
180 Uon |
181 Uou |
182 Uob |
183 Uot |
184 Uoq |
185 Uop |
186 Uoh |
187 Uos |
188 Uoo |
189 Uoe |
190 Uen |
191 Ueu |
192 Ueb |
193 Uet |
194 Ueq |
195 Uep |
196 Ueh |
197 Ues |
198 Ueo |
199 Uee |
200 Bnn |
201 Bnu |
202 Bnb |
203 Bnt |
204 Bnq |
205 Bnp |
206 Bnh |
207 Bns |
208 Bno |
209 Bne |
210 Bun |
211 Buu |
212 Bub |
213 But |
214 Buq |
215 Bup |
216 Buh |
217 Bus |
218 Buo |
s-block | p-block | d-block | f-block | g-block |
Cấu hình electron của một số nguyên tố
sửaCấu hình electron của các nguyên tố thường được viết dưới dạng kèm theo cấu hình electron của các khí hiếm có số thứ tự nhỏ hơn đứng gần nó cộng với các lớp còn lại. Ví dụ, cấu hình electron của magiê (Z = 12): [Ne] 3s2 thì được hiểu 1s2 2s2 2p6 3s2.
Khí hiếm
sửaNguyên tố | Z | Cấu hình electron |
---|---|---|
Heli | 2 | 1s2 |
Neon | 10 | 1s2 2s2 2p6 |
Argon | 18 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 |
Krypton | 36 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 |
Z từ 11 đến 17
sửaNguyên tố | Z | Cấu hình electron | Cấu hình viết tắt |
---|---|---|---|
Natri | 11 | 1s2 2s2 2p6 3s1 | [Ne] 3s1 |
Magiê | 12 | 1s2 2s2 2p6 3s2 | [Ne] 3s2 |
Nhôm | 13 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 | [Ne] 3s2 3p1 |
Silic | 14 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 | [Ne] 3s2 3p2 |
Phốtpho | 15 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 | [Ne] 3s2 3p3 |
Lưu huỳnh | 16 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 | [Ne] 3s2 3p4 |
Clo | 17 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 | [Ne] 3s2 3p5 |
Z từ 21 đến 31
sửaNguyên tố | Z | Cấu hình electron | Cấu hình viết tắt |
---|---|---|---|
Scandi | 21 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1 | [Ar] 4s2 3d1 |
Titanium | 22 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2 | [Ar] 4s2 3d2 |
Vanadi | 23 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 | [Ar] 4s2 3d3 |
Crôm | 24 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 | [Ar] 4s1 3d5 |
Magiê | 25 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d5 | [Ar] 4s2 3d5 |
Sắt | 26 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 | [Ar] 4s2 3d6 |
Coban | 27 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d7 | [Ar] 4s2 3d7 |
Niken | 28 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d8 | [Ar] 4s2 3d8 |
Đồng | 29 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10 | [Ar] 4s1 3d10 |
Chì | 30 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 | [Ar] 4s2 3d10 |
Gali | 31 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p1 | [Ar] 3d10 4s2 4p1 |
Z từ 39 đến 49
sửaNguyên tố | Z | Cấu hình electron | Cấu hình viết tắt |
---|---|---|---|
Yttri | 39 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d1 | [Kr] 5s2 4d1 |
Zirconi | 40 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d2 | [Kr] 5s2 4d2 |
Niobi | 41 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d4 | [Kr] 5s1 4d4 |
Molybden | 42 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d5 | [Kr] 5s1 4d5 |
Techneti | 43 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d5 | [Kr] 5s2 4d5 |
Rutheni | 44 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d7 | [Kr] 5s1 4d7 |
Rhodi | 45 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d8 | [Kr] 5s1 4d8 |
Palladi | 46 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 4d10 | [Kr] 4d10 |
Bạc | 47 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s1 4d10 | [Kr] 5s1 4d10 |
Cadmi | 48 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 | [Kr] 5s2 4d10 |
Indi | 49 | 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p6 5s2 4d10 5p1 | [Kr] 5s2 4d10 5p1 |