STT
|
Tên Trạng nguyên
|
Năm thi đỗ
|
Quê quán
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Trực
|
1442
|
Bối Khê, Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Nội
|
Trạng nguyên đầu tiên được khắc tên trên văn bia
|
2
|
Nguyễn Nghiêu Tư
|
1448
|
Phù Lương, Phù Tương, Quế Võ, Bắc Ninh
|
Trạng Lợn
|
3
|
Lương Thế Vinh
|
1463
|
Cao Phương, Liên Bảo, Vụ Bản, Nam Định
|
Trạng Lường
|
4
|
Vũ Kiệt
|
1472
|
Yên Việt, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
|
5
|
Vũ Tuấn Chiêu
|
1475
|
Nhật Tảo, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
|
6
|
Lê Quảng Chí
|
1478
|
Kỳ Phương, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
|
|
7
|
Phạm Đôn Lễ
|
1481
|
Hải Triều, Phạm Lễ, Hưng Hà, Thái Bình
|
|
8
|
Nguyễn Quang Bật
|
1484
|
Bình Ngô, An Bình, Thuận Thành, Bắc Ninh
|
|
9
|
Trần Sùng Dĩnh
|
1487
|
Đồng Khê, An Lâm, Nam Thanh, Hải Dương
|
|
10
|
Vũ Duệ
|
1490
|
Trịnh Xá, Lê Tính, Sông Thao, Phú Thọ
|
|
11
|
Vũ Dương
|
1493
|
Mao Nhuế, Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Dương
|
|
12
|
Nghiêm Viện
|
1496
|
Bồng Lai, Quế Võ, Bắc Ninh
|
|
13
|
Đỗ Lý Khiêm
|
1499
|
Ngoại Lăng, Song Lăng, Vũ Thư, Thái Bình
|
|
14
|
Lê Ích Mộc
|
1502
|
Thanh Lăng, Quảng Thanh, Thanh Thủy, Hải Phòng
|
|
15
|
Lê Nại
|
1505
|
Mộ Trạch, Tân Hồng, Bình Giang, Hải Dương
|
|
16
|
Nguyễn Giản Thanh
|
1508
|
Ông Mại, Hương Mạc, Tiên Sơn, Bắc Ninh
|
|
17
|
Hoàng Nghĩa Phú
|
1511
|
Mạc Xá, Chương Mỹ, Hà Nội
|
|
18
|
Nguyễn Đức Lượng
|
1514
|
Canh Hoạch, Dân Hòa, Thanh Oai, Hà Nội
|
|
19
|
Ngô Miễn Thiệu
|
1518
|
Tam Sơn, Tiên Sơn, Bắc Ninh
|
|
20
|
Hoàng Văn Tán
|
1523
|
Xuân Lộc, Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh
|
|
21
|
Trần Tất Văn
|
1526
|
Nguyệt Áng, Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng
|
|