Vật lý đại cương/Lực
Lực đại diện cho một đại lượng vật lý tương tác với vật để thực hiện một việc. Khi dùng sức đẩy một vật làm cho vật di chuyển từ vị trí đứng yên tạo ra chuyển động. Sức dùng để đẩy vật được gọi là lực. Lực tương tác với vật làm cho Vật di chuyển tạo ra chuyển động .
Ký hiệu và đơn vị đo lường
sửaLực có ký hiệu F đo bằng đơn vị Newton N .
Các Lực cơ bản
sửaĐộng lực
sửaLực làm cho một khôi lượng di chuyển ở một vận tốc . Động lực của một khôi lượng m di chuyển ở vận tốc v được tính như sau
Với p được gọi là Động lượng tính bằng
Trọng lực
sửaLực hấp dẩn giửa 2 khôi lượng khác nhau
Với 2 khôi lượng m và M lực hấp dẩn được tính như sau
Phản lực
sửaÁp lực
sửaLực ma sát
sửaLực đàn hồi
sửaLực ly tâm
sửaLực hướng tâm
sửaLực Ampere
sửaLực Coulomb
sửaLực Lorentz
sửaLực điện từ
sửaLực tương tác yếu
sửaLực tương tác mạnh
sửaNăng lực
sửaKhả năng của lực thực hiện một việc . Năng lực có ký hiệu W và đo bằng đơn vị Nm (Newton meter)
Công thức
sửaNăng lực chuyển động thẳng hàng O → O Năng lực động lượng O →
Năng lực tổng
sửaNăng lực tổng của tam giác vuông năng lực
Với
- - Năng lực tổng
- - Động năng
- - Thế năng
Năng lượng
sửaKhả năng của lực thực hiện một việc trong một đơn vị thời gian . Năng lực có ký hiệu E và đo bằng đơn vị Nm/s (Newton meter over second) hay J (Joule)
Công thức
sửaNăng lượng chuyển động thẳng hàng O → O Năng lượng động lượng O →
Vector lực
sửaLực tương tác với vật có thể biểu diển bằng Vector lực tương tác với vật ở các chiều ngang , dọc và nghiêng . Vector lực có thể biểu diển như một vector đường thẳng nghiêng là tổng của 2 vector đường thẳng ngang và dọc như ở dưới đây
Với
- - Vector nghiêng
- - Vector ngang
- - Vector dọc
- - Cường độ lực ngang
- - Cường độ lực dọc
- - Cường độ lực nghiêng ở góc độ
- - Góc độ nghiêng