Trợ giúp:Công thức toán

Trang này tập trung vào hướng dẫn cách viết công thức toán học phức tạp bằng mã TEX. Nếu bạn chỉ viết những công thức đơn giản, bạn có thể chỉ cần dùng mã HTML và các ký tự đặc biệt.

Tổng quan

sửa

Khi bạn viết công thức toán học bằng mã TEX, bạn viết nó giữa 2 mã: <math> và </math>. Khi ấn Xem thử trước hoặc Lưu thông tin phần mềm sẽ cố hiểu công thức bạn viết; và nếu nó không sai cú pháp, phần mềm sẽ chuyển tải ra dạng hình ảnh PNG hoặc dạng mã HTML cho trình duyệt mạng đọc trong trường hợp công thức đơn giản.

Dấu cách và dấu xuống dòng bị bỏ qua. Các biến số được tự động viết nghiêng, nhưng chữ số thì không. Nếu không muốn viết nghiêng, dùng \mbox. Ví dụ: <math>\mbox{abc}</math> sẽ cho  .

Hàm, biểu tượng, ký tự đặc biệt

sửa
Ý nghĩa Thể hiện
Dấu thanh \acute{a} \quad \grave{a} \quad \breve{a} \quad \check{a} \quad \tilde{a}  
Hàm (cách viết đúng) \sin x + \ln y +\operatorname{sgn} z

\sin a \ \cos b \ \tan c \ \cot d \ \sec e \ \csc f
\sinh g \ \cosh h \ \tanh i \ \coth j
\arcsin k \ \arccos l \ \arctan m
\lim n \ \limsup o \ \liminf p
\min q \ \max r \ \inf s \ \sup t
\exp u \ \lg v \ \log w
\ker x \ \deg x \gcd x \Pr x \ \det x \hom x \ \arg x \dim x

 

 
 
 
 
 
 
 

Hàm (cách viết sai) sin x + ln y + sgn z  
Mođun s_k \equiv 0 \pmod{m}

a \bmod b

 

 

Vi phân \nabla \; \partial x \; dx \; \dot x \; \ddot y  
Tập hợp \forall \; \exists \; \empty \; \emptyset \; \varnothing \in \ni \not\in \notin

\subset \subseteq \supset \supseteq \cap \bigcap \cup \bigcup \biguplus

 

 

\sqsubset \sqsubseteq \sqsupset \sqsupseteq \sqcap \sqcup \bigsqcup  
Lôgíc p \land \wedge \; \bigwedge \; \bar{q} \to p\ lor \vee \; \bigvee \; \lnot \; \neg q \; \setminus \; \smallsetminus  
Căn \sqrt{2}\approx 1.4  
\sqrt[n]{x}  
Tương quan \sim \; \approx \; \simeq \; \cong \; \le \; < \; \ge \; > \; \equiv \; \not\equiv \; \ne \; \propto \; \pm \; \mp  
Hình học \Diamond \; \Box \; \triangle \; \angle \; \perp \; \mid \; \nmid \; \| \; 45^\circ  
Mũi tên \leftarrow \; \gets \; \rightarrow \; \to \; \leftrightarrow

\longleftarrow \; \longrightarrow
\mapsto \; \longmapsto \; \hookrightarrow \; \hookleftarrow
\nearrow \; \searrow \; \swarrow \; \nwarrow
\uparrow \; \downarrow \; \updownarrow

 

 
 
 
 

\rightharpoonup \; \rightharpoondown \; \leftharpoonup \; \leftharpoondown \; \upharpoonleft \; \upharpoonright \; \downharpoonleft \; \downharpoonright  
\Leftarrow \; \Rightarrow \; \Leftrightarrow

\Longleftarrow \; \Longrightarrow \; \Longleftrightarrow (or \iff)
\Uparrow \; \Downarrow \; \Updownarrow

 

 
 

Đặc biệt \eth \; \S \; \P \; \% \; \dagger \; \ddagger \; \star \; * \; \ldots

\smile \frown \wr \oplus \bigoplus \otimes \bigotimes
\times \cdot \circ \bullet \bigodot \triangleleft \triangleright \infty \bot \top \vdash \vDash \Vdash \models \lVert \rVert
\imath \; \hbar \; \ell \; \mho \; \Finv \; \Re \; \Im \; \wp \; \complement \quad \diamondsuit \; \heartsuit \; \clubsuit \; \spadesuit \; \Game \quad \flat \; \natural \; \sharp

 

 
 
 

Viết thường bằng \mathcal \mathcal {45abcdenpqstuvwx}  

Số mũ, chỉ số dưới, tích phân

sửa
Ý nghĩa Thể hiện
HTML PNG
Số mũ a^2    
Chỉ số dưới a_2    
Nhóm a^{2+2}    
a_{i,j}    
Kết hợp hai kiểu x_2^3  
Viết mũ và chỉ số đằng trước {}_1^2\!X_3^4  
Vi phân (cách viết đúng) x', y''    
Vi phân (cách viết HTML sai) x^\prime, y^{\prime\prime}    
Vi phân (cách viết PNG sai) x\prime, y\prime\prime    
Chấm vi phân \dot{x}, \ddot{x}  
Gạch dưới, gạch trên, véctơ \hat a \ \bar b \ \vec c \ \overrightarrow{a b} \ \overleftarrow{c d} \ \widehat{d e f} \ \overline{g h i} \ \underline{j k l}  
Ngoặc ôm trên \begin{matrix} 5050 \\ \overbrace{ 1+2+\cdots+100 } \end{matrix}  
Ngoặc ôm dưới \begin{matrix} \underbrace{ a+b+\cdots+z } \\ 26 \end{matrix}  
Tổng \sum_{k=1}^N k^2  
Tích \prod_{i=1}^N x_i  
Đồng tích \coprod_{i=1}^N x_i  
Giới hạn \lim_{n \to \infty}x_n  
Tích phân \int_{-N}^{N} e^x\, dx  
Tích phân kép \iint_{D}^{W} \, dx\,dy  
Tích phân ba lớp \iiint_{E}^{V} \, dx\,dy\,dz  
Tích phân 4 lớp \iiiint_{F}^{U} \, dx\,dy\,dz\,dt  
Tích phân đường \oint_{C} x^3\, dx + 4y^2\, dy  
Giao \bigcap_1^{n} p  
Hợp \bigcup_1^{k} p  

Phân số, ma trận, nhiều dòng

sửa
Ý nghĩa Thể hiện
Phân số \frac{2}{4} or {2 \over 4}  
Hệ số nhị thức {n \choose k}  
Phân số nhỏ \begin{matrix} \frac{2}{4} \end{matrix}  
Ma trận \begin{matrix} x & y \\ z & v \end{matrix}  
\begin{vmatrix} x & y \\ z & v \end{vmatrix}  
\begin{Vmatrix} x & y \\ z & v \end{Vmatrix}  
\begin{bmatrix} 0 & \cdots & 0 \\ \vdots &

\ddots & \vdots \\ 0 & \cdots & 0\end{bmatrix}

 
\begin{Bmatrix} x & y \\ z & v \end{Bmatrix}  
\begin{pmatrix} x & y \\ z & v \end{pmatrix}  
Chia trường hợp f(n) = \begin{cases} n/2, & \mbox{khi }n < 0 \\ 3n+1, & \mbox{khi }n > 0 \end{cases}  
Phương trình nhiều dòng \begin{matrix}f(n+1) & = & (n+1)^2 \\ \ &

= & n^2 + 2n + 1 \end{matrix}

 
Phương trình nhiều dòng (dùng bảng)
{|
|-
|<math>f(n+1)</math>
|<math>=(n+1)^2</math>
|-
|
|<math>=n^2 + 2n + 1</math>
|}
   
 

Ký tự

sửa
Ý nghĩa Thể hiện
chữ Hy Lạp \Alpha\ \Beta\ \Gamma\ \Delta\ \Epsilon\ \Zeta\ \Eta\ \Theta\ \Iota\ \Kappa\ \Lambda\ \Mu\ \Nu\ \Xi\ \Pi\ \Rho\ \Sigma\ \Tau\ \Upsilon\ \Phi\ \Chi\ \Psi\ \Omega

\alpha\ \beta\ \gamma\ \delta\ \epsilon\ \zeta\ \eta\ \theta\ \iota\ \kappa\ \lambda\ \mu\ \nu\ \xi\ \pi\ \rho\ \sigma\ \tau\ \upsilon\ \phi\ \chi\ \psi\ \omega

\varepsilon\ \digamma\ \vartheta\ \varkappa\ \varpi\ \varrho\ \varsigma\ \varphi

 

 

 

Viết đậm kép \mathbb{N}\ \mathbb{Z}\ \mathbb{Q}\ \mathbb{R}\ \mathbb{C}  
Viết đậm véctơ \mathbf{x}\cdot\mathbf{y} = 0  
Viết đậm chữ Hy Lạp \boldsymbol{\alpha} + \boldsymbol{\beta} + \boldsymbol{\gamma}  
Nghiêng \mathit{ABCDE abcde 1234}  
Kiểu La Mã \mathrm{ABCDE abcde 1234}  
Kiểu Fraktur \mathfrak{ABCDE abcde 1234}  
Viết văn hoa \mathcal{ABCDE abcde 1234}  
Chữ Do thái \aleph \beth \gimel \daleth  
Không bị nghiêng \mbox{abc}    
Trộn kiểu nghiêng (không hay) \mbox{if} n \mbox{is even}    
Trộn kiểu nghiêng (tốt) \mbox{if }n\mbox{ is even}    

Ngoặc lớn, ngoặc vuông, trị

sửa
Ý nghĩa Thể hiện
Không đẹp ( \frac{1}{2} )  
Đẹp \left ( \frac{1}{2} \right )  

Có thể dùng \left\right cho từng ngoặc riêng rẽ:

Ý nghĩa Thể hiện
Ngoặc \left ( \frac{a}{b} \right )  
Ngoặc vuông \left [ \frac{a}{b} \right ] \quad \left \lbrack \frac{a}{b} \right \rbrack  
Ngoặc móc \left \{ \frac{a}{b} \right \} \quad \left \lbrace \frac{a}{b} \right \rbrace  
Ngoặc nhọn \left \langle \frac{a}{b} \right \rangle  
Trị và Trị kép \frac{a}{b} \right \vert \left \Vert \frac{c}{d} \right \|  
Hàm trị nguyên \left \lfloor \frac{a}{b} \right \rfloor \left \lceil \frac{c}{d} \right \rceil  
Ngoặc chéo \left / \frac{a}{b} \right \backslash  
Mũi tên lên xuống \left \uparrow \frac{a}{b} \right \downarrow \quad \left \Uparrow \frac{a}{b} \right \Downarrow \quad \left \updownarrow \frac{a}{b} \right \Updownarrow  
Trộn lẫn (đủ bộ hai bên)  
 
Dùng \left. và \right. khi không muốn có ngoặc \left . \frac{A}{B} \right \} \to X  
Kích thước \big( \Big( \bigg( \Bigg( ... \Bigg] \bigg] \Big] \big]  
\big\{ \Big\{ \bigg\{ \Bigg\{ ... \Bigg\rangle \bigg\rangle \Big\rangle \big\rangle  
\Big\| \bigg\| \Bigg\| ... \Bigg| \bigg| \Big| \big|  
\big\lfloor \Big\lfloor \bigg\lfloor \Bigg\lfloor ... \Bigg\rceil \bigg\rceil \Big\rceil \big\rceil  
\big\uparrow \Big\uparrow \bigg\uparrow \Bigg\uparrow ... \Bigg\Downarrow \bigg\Downarrow \Big\Downarrow \big\Downarrow  

Dấu cách

sửa
Ý nghĩa Thể hiện
Cách kép a \qquad b  
Cách đơn a \quad b  
Cách ký tự a\ b  
Cách ký tự, không chuyển sang PNG a \mbox{ } b  
Cách dài a\;b  
Cách vừa a\>b [không hỗ trợ]
Cách ngắn a\,b  
Không cách ab  
Cách âm a\!b  

Gióng hàng với chữ

sửa

Nói chung công thức như   nằm giữa dòng chữ sẽ được thể hiện tương đối tốt, nhờ cài đặt mặc định của phần mềm.

Nếu muốn chỉnh lại, dùng <font style="vertical-align:-100%;"><math>...</math></font> và thay đổi giá trị của biến vertical-align cho đến khi vừa ý; tuy nhiên, kết quả thể hiện có thể thay đổi tùy trình duyệt mạng.

Bắt thể hiện bằng hình PNG

sửa

Để bắt phần mềm thể hiện công thức bằng hình PNG, thay vì HTML cho trường hợp đơn giản, thêm \, vào cuối công thức hoặc \,\! vào bất cứ chỗ nào của công thức. Ví dụ:

Thể hiện
a^{c+2}  
a^{c+2} \,  
a^{\,\!c+2}  
a^{b^{c+2}}   (Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{c+2}} \,   (Sai nếu lựa chọn cá nhân "Viết công thức toán học bằng HTML nếu có thể"!)
a^{b^{c+2}}\approx 5   (không cần "\,\!")
a^{b^{\,\!c+2}}  
\int_{-N}^{N} e^x\, dx  
\int_{-N}^{N} e^x\, dx \,  
\int_{-N}^{N} e^x\, dx \,\!  

Có thể thêm chú thích để người khác đừng thay đổi:

<!-- Đoạn \,\! để tạo hình PNG cho công thức, thay vì HTML. Xin đừng xóa nó.-->

Ví dụ

sửa