Thảo luận:Điện tử/Linh kiện điện tử/Cuộn từ

Linh Kiện Điện Tử Điện Trở
Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thước Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện và số vòng quấn N
Biểu Tượng
Từ Dung
Dòng Điện
Từ Tích B = L I
Điện Thế AC
Dòng Điện AC
Năng Lượng Điện
Điện Ứng



Điện Kháng


Phản Ứng Tần Số
Phase Angle Difference
Angular Frequency
Frequency
Time

Cuộn Từ sửa

Cuộn Từ là một linh kiện điện tử có khả năng sanh Từ khi mắc nối với điện . Cuộn Từ có Biểu Tượng mạch điện

 

Từ Dung sửa

Từ Dung là tính chất Vật lý của Cuộn Từ đại diện cho Từ Lượng sinh ra bởi một Dòng Điện trên Cuộn Từ . Từ Dung đo bằng đơn vị Henry H và có ký hiệu mạch điện L

 

Cuộn Từ tạo từ một cộng dây dẩn điện có kích thứớc Chiều dài , l , Điện tích , A , với vài vòng quấn N . Khi mắc với điện

 

Độ Dẩn Từ của vật liệu

 


Construction Formula Dimensions
Cylyndrical Coil [1]  
  • L = inductance in henries (H)
  • μ0 = permeability of free space = 4  × 10-7 H/m
  • K = Nagaoka coefficient[1]
  • N = number of turns
  • A = area of cross-section of the coil in square metres (m2)
  • l = length of coil in metres (m)
Straight wire conductor  
  • L = inductance (H)
  • l = length of conductor (m)
  • d = diameter of conductor (m)
 
  • L = inductance (nH)
  • l = length of conductor (in)
  • d = diameter of conductor (in)
Short air-core cylindrical coil  
  • L = inductance (µH)
  • r = outer radius of coil (in)
  • l = length of coil (in)
  • N = number of turns
Multilayer air-core coil  
  • L = inductance (µH)
  • r = mean radius of coil (in)
  • l = physical length of coil winding (in)
  • N = number of turns
  • d = depth of coil (outer radius minus inner radius) (in)
Flat spiral air-core coil  
  • L = inductance (H)
  • r = mean radius of coil (m)
  • N = number of turns
  • d = depth of coil (outer radius minus inner radius) (m)
 
  • L = inductance (µH)
  • r = mean radius of coil (in)
  • N = number of turns
  • d = depth of coil (outer radius minus inner radius) (in)
Toroidal core (circular cross-section)  
  • L = inductance (H)
  • μ0 = permeability of free space = 4  × 10-7 H/m
  • μr = relative permeability of core material
  • N = number of turns
  • r = radius of coil winding (m)
  • D = overall diameter of toroid (m)

Tính chất điện DC sửa

Từ Lượng trên Cuộn Từ

B = L I

Từ Dung

 

Dòng Điện

 

Tính Chất Điện AC sửa

Từ Trường sửa

Khi Cuộn từ dẩn điện . Từ trường sản sinh trên Cuộn từ

B = I L

Điện Thế sửa

 

Thay đổi dòng điện theo thời gian tạo một điện thế có chiều cùng chiều với dòng điện tạo ra Từ trường B

 

Dòng Điện sửa

 

Điện Ứng sửa

Tỉ lệ của VL trên IL cho một giá trị Điện Ứng, XL

  /__90 =   =  

Điện Kháng sửa

Vì mọi vật dẩn điện đều có Điện trở kháng nên Điện Kháng của tụ điện

 
  /_ Tan-1  
 
 

Phản Ứng Tần Số sửa

Z = X = ω L

Cuộn Từ là một công cụ lệ thuộc tần số ω . Với Cuộn từ không có thất thoát

ω = 0 . Cuộn Từ Đóng mạch . Z = 0
ω = 1/L . Cuộn Từ Đóng mạch . Z = 1
ω = oo . Cuộn Từ Hở mạch . Z = oo

Với Cuộn từ không có thất thoát

Z = R + X = R + ω L
ω = 0 . Cuộn Từ Đóng mạch . Z = 0
ω = RL/L . Cuộn Từ Đóng mạch . Z =  
ω = oo . Cuộn Từ Hở mạch . Z = R

Góc Độ Khác Biệt Giửa Điện thế và Dòng Điện sửa

Với Cuộn từ không có Điện trở kháng, Điện thế đi trước dòng điện một góc 90° . Với Cuộn từ có Điện trở kháng, Điện thế đi trước dòng điện một góc θ

Tanθ =   =  

Góc Độ khác biệt giửa Điện thế và Dòng Điện có tương quan với giá trị của R và L . Khi có thay đổi về giá trị của R và L . Góc độ khác biệt giửa Điện thế và Dòng Điện sẻ thay đổi . Vì vậy, Tần số góc, ω , Tần số thời gian, f , Thời gian, t củng thay đổi

 
 
 

Năng Lượng Lưu Trử sửa

Năng Lượng Lưu Trử trên cuộn dây bằng khả năng của Dòng điện tạo từ

 

Chỉ Số Chất Lượng sửa

Hiệu suất làm việc của cuộn dây được biểu thị qua Chỉ Số Chất Lượng ,Q . Chỉ Số Chất Lượng được định nghỉa là tỉ lệ của năng lượng lưu trên năng lượng thất thoát

 

Điện từ Cảm sửa

Khi Cuộn Từ dẩn điện, Từ Trường sản sinh trên Cuộn Từ

B = L I

Từ Cảm trên các vòng quấn của CUộn Từ

Φ = N B
 
-ξ =  

Thay đổi từ trên các vòng quấn theo thời gian tạo một điện thế trên các vòng quấn của cuộn dây có chiều ngược chiều với dòng điện tạo ra Từ trường

 

Mắc Nối sửa

Nhiều Cuộn Từ có thể mắc nối tiếp với nhau để tăng Từ Dung hay song song với nhau dể giảm Từ Dung

Nối Tiếp sửa

Khi mắc nối tiếp nhiều cuôn từ lại với nhau, tổng từ dung sẻ tăng và bằng tổng của các từ dung

 
Lt = L1 + L2 + Ln

Khi mắc nối tiếp 2 cuộn dây cùng giá trị từ dung, tổng từ dung sẻ tăng gấp đôi


Song Song sửa

Khi mắc song song nhiều từ dung lại với nhau, tổng từ dung sẻ giảm và bằng Tích của các từ dung trên tổng của các từ dung

 
 

Khi mắc song song 2 cuộn dây cùng giá trị từ dung, tổng từ dung sẻ bằng một nửa từ dung của cuộn dây

Mạch Kết Hợp sửa

  1. Mạch RC
  2. Mạch RL
  3. Mạch LC
  4. Mạch RLC
  1. 1,0 1,1 Bản mẫu:Cite journal
Quay lại trang “Điện tử/Linh kiện điện tử/Cuộn từ”.