Ký số

sửa
Loại Ký số Biểu tượng số
Ký số La Mã I II III IV V VI VII VIII IX X
Ký số Ả rập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ký số Trung quốc - =
Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Số đại số

sửa

Toán đại số dùng chữ cái a-z, A-Z đại diện cho các con số số học từ 0 đến 9. Thí dụ như A = 3 , B = 2 . Các chữ cái đại diện cho các con số số học được gọi là Biến số.

Loai số đại số

sửa

Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây

Số tự nhiên

sửa
Loai số đại số Định nghỉa Ký hiệu Thí dụ
Số tự nhiên    
Số chẳn Mọi số chia hết cho 2    
Số lẻ Mọi số không chia hết cho 2    
Số nguyên tố Mọi số chia hết cho 1 và cho chính nó    

Số nguyên

sửa

Số nguyên là số đại số bao gồm ba loại số số nguyên âm , số nguyên dương và số không . Số không có giá trị bằng 0 . Số nguyên âm có giá trị nhỏ hơn 0 . Số nguyên dương có giá trị lớn hơn 0Thí dụ như -1,0,+1

Số nguyên có ký hiệu chung  

Số nguyên âm có ký hiệu chung  
Số nguyên dươngcó ký hiệu chung  
Số không  


Thí dụ số nguyên tố trong tập hợp số tự nhiên từ 0 đến 9

Số nguyên âm .  
Số nguyên dương .  
Số nguyên không .  

Phân số

sửa

Số Phức là số có dạng tổng quát

 

Số thập phân

 

Số hửu tỉ

 

Số vô tỉ

 

Số Phức

sửa

Số Phức là số có dạng tổng quát

 


Phép toán số đại số

sửa

Các phép toán đại số thực thi trên các số đại số bao gồm

Toán Ký Hiệu Công Thức Định Nghỉa
Toán cộng     Toán Cộng hai số đại số
Toán trừ     Toán Trừ hai số đại số
Toán nhân     Toán Nhân hai số đại số
Toán chia     Toán Chia hai số đại số
Toán lũy thừa     Toán tìm tích n lần của chính số nhân
Toán căn     nếu có   Toán lủy thừa nghịch
Toán log     Nếu có   Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa

Phép toán Số nguyên

sửa

Số nguyên  


Toán Số nguyên Công thức
Cộng trừ nhân chia số nguyên với số không  


 
 
 

Cộng trừ nhân chia số nguyên dương với số nguyên âm  


 
 
 

Cộng trừ nhân chia số nguyên dương với số nguyên dương  


 
 
 

Lũy thừa số nguyên  


 
  .    . Với  

Căn số nguyên  


 
 

Phép toán Phân số

sửa

Đổi hổn số thành phân số

 

Cộng , Trừ, Nhân, Chia 2 phân số

 
 
 
 

Lũy thừa phân số

 
 

Căn phân số

 

Phép toán Toán số phức

sửa
 

Số phức được biểu diển như ở dưới đây

Số phức Thuận   Nghịch  
Biểu diển dưới dạng xy    
Biểu diển dưới dạng Zθ    
Biểu diển dưới dạng hàm số lượng giác    
Biểu diển dưới lũy thừa của e    

Toán số phức được thực thi như sau

Toán Số phức Toán cộng Toán trừ Toán nhân Toán chia
          
          
          
          

Định lý Demoive

 

Phép toán Lũy thừa

sửa
 
Toán lủy thừa Công thức
Lủy thừa không  
Lủy thừa 1  
Lủy thừa của số không  
Lủy thừa của số 1  
Lủy thừa trừ  
Lủy thừa phân số  
Lủy thừa của số nguyên âm


  Với  .
  . Với  

Lủy thừa của số nguyên dương  
Lủy thừa của lủy thừa  
Lủy thừa của tích hai số  
Lủy thừa của thương hai số  
Lủy thừa của căn  
Cộng trừ nhân chia 2 lủy thừa


 
 
 
 


Lủy thừa của tổng hai số

 
 


 
 
 
 

Lủy thừa của hiệu hai số


 
 
 
 
 

Hiệu 2 lũy thừa  
Tổng 2 lũy thừa  

Phép toán Toán căn

sửa
  khi có  
Toán căn số Công thức
Căn và lủy thừa
 
Căn của số nguyên


 
 
 

Căn lủy thừa


 

Căn thương số


 
 

Căn tích số


  =    

Vô căn


 

Ra căn


 

Phép toán Toán log

sửa
  khi có  
Toán Log Công thức
Viết tắc
 
 
Log 1
 
Log lũy thừa
 
Lũy thừa log
 
Log của tích số
 
Log của thương số
 
Log của lủy thừa
 
Đổi nền log
 

Dải số đại số

sửa

Dải số

sửa

Dải Số là một chuổi số có định dạng . Thí dụ

Dải số của các số tự nhiên  
Dải số của các số tự nhiên chẳn  
Dải số của các số tự nhiên lẻ  

Tổng dải số đại số

sửa
Chuổi sô Định nghỉa Ký hiệu Thí dụ
Chuổi số phép toán tìm tổng của một dải số    


Tổng chuổi số cấp số cộng

sửa

Dạng tổng quát

 

Chứng minh

 
 
 
 
 

Thí dụ

Dải số cấp số cộng có dạng tổng quát

 

Tổng số của dải số

 

Cách giải

 

Tổng chuổi số cấp số nhân

sửa

Dạng tổng quát

 

Chứng minh

 
 
 
 
 
  với  

Thí dụ

 
 

Tổng chuổi số Pascal

sửa

Công thức tổng quát lũy thừa n của một tổng

 
 
 

Với

 

Thí dụ

   
   
   
   
   


Từ trên , ta thấy hằng số trước biến số x tạo hình tam giác Pascal dưới đây


                                     1     1
                                  1     2     1
                               1     3     3     1
                            1     4     6     4     1
                         1     5     10    10    5     1
                      1     6     15    20    15    6     1
                   1     7     21    35    35    21    7     1
                1     8     28    56    70    56    28    8     1
             1     9     36    84    126   126   84    36    9     1
          1     10    45    120   210   252   210   120   45    10    1
       1      11    55    165   330   462   462   330   165   55   11     1

Tổng chuổi số Taylor

sửa

Dạng tổng quát

 

Tổng dải số Fourier

sửa
 

Tổng chuổi số Fourier đại diện cho tổng chuổi số hàm số sóng sine

 

Công thức tổng dải số

sửa
  where   is some constant.
 
 
 
 
 
 

Biểu thức đại số

sửa
Biểu thức Đơn thức Đa thức Đẳng thức Bất đẳng thức
 ,    ,    ,     >  ,   <  

Hằng đẳng thức

sửa
Hằng đẳng thức Công thức
Bình phương tổng 2 số đại số  
Bình phương hiệu 2 số đại số  
Tổng 2 bình phương  
 
Hiệu 2 bình phương  
Tổng 2 lập phương  
Hiệu 2 lập phương  

Bất đẳng thức

sửa

Hàm số đại số

sửa

Tính chất

sửa
Hàm số Công thức
Hàm số có dạng tổng quát  
Giá trị hàm số  

Loại hàm số

sửa
Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số tuần hoàn Periodic function    
Hàm số chẳn even function    
Hàm số lẽ odd function    
Hàm số nghịch đảo inverse function    
Hàm số trong hàm số composite function  
Hàm số nhiều biến số parametric function  
Hàm số tương quan/]] recursive function

Phép toán hàm số

sửa

Đồ thị hàm số

sửa

Với mọi giá trị của x sẻ có một giá trị hàm số của x tương đương . Thí dụ, với hàm số f(x)=x ta có thể thiết lập bảng giá trị tương quan của x và hàm số của x . Khi đặt các giá trị của x và của f(x) trên đồ thị XY ta có thể vẻ được hình đường thẳng có độ góc bằng 1 đi qua điểm gốc ở tọa độ (0,0)

x -2 -1 0 1 2 Hình
F(x)=x -2 -1 0 1 2  
Đồ thị hàm số Hình
Thẳng  
Cong  
Tròn  
Lũy thừa  
Log  
Sin  
Cos  
Sec  
Csc  
Tan  
Cot  

Công thức toán

sửa
Danh sách các hàm số Công thức
Hàm số đường thẳng  
 
 

Hàm số vòng tròn Z đơn vị

 

Hàm số vòng tròn 1 đơn vị

 
 
 
 

Hàm số lượng giác

 
 
 
 
 
 

Hàm số lũy thừa Power function

 

Hàm số Lô ga rít

 

Hàm số tổng lũy thừa n degree Polynomial function

 

Hàm số chia/]] Rational function

 

Biểu diển hàm số bằng tổng dải số Maclaurin

sửa

Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau

 

Chứng minh

Khi x=0
 

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0
 
 

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0
 
 
 

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0
 
 
 

Thế   vào hàm số ở trên   ta được
 

Toán giải tích - Phép toán hàm số

sửa

Với đường thẳng nghiêng đi qua 2 điểm (xo,yo) - (x,y) dưới đây

 

Ta có thể tính các loại toán sau

Biến đổi hàm số

Biến đổi hàm số cho biết tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x có thể biểu diển bằng công thức toán dưới đây

 
 

Với

  - Thay đổi biến số x
  - Thay đổi biến số y
Diện tích dưới hình
 
 

Với mọi đường cong bên dưới

 

Ta có thể tính các loại toán sau

Đạo hàm hàm số đường cong
 
 
Tích phân xác định đường cong
 
Tích phân bất định đường cong
 

Phương trình đại số

sửa

Dạng tổng quát

sửa

Phương trình có dạng tổng quát

 

Giải phương trình

sửa

Quá trình tìm giá trị nghiệm số thỏa mản

Giải phương trình lũy thừa

sửa
Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1    
 
Giải phương trình lũy thừa bậc 2    


: 
 .
 .
 .
 
 

 
  v 
 
 

Giải phương trình lũy thừa bậc n  

Giải phương trình đạo hàm

sửa
Phương trình đạo hàm Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình đạo hàm bậc n    


 
 
  . Với   ≥ 2
 

Phương trình đạo hàm bậc 2    


 
  .   .   =  
  .   .   <  
  .   .   >  
  .   .   .  

Phương trình đạo hàm bậc 1    


 
 

Giải hệ phương trình tuyến tính

sửa

Dạng tổng quát của 2 biến số

 
 

Hình học Eucleur

sửa

Điểm

sửa
Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
. Một chấm A __ B

Đường thẳng

sửa
Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
  Đường nối liền giửa 2 điểm tạo từ nhiều đoạn thẳng AB
Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
  Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm
sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng
   
 
 

Đường thẳng

sửa

Định nghỉa

sửa

Tọa độ điểm đại số

sửa
 

Đường thẳng là một đường nối liền giửa 2 điểm (xo,yo) - (x,y)

Có độ dóc tính bằng

 

Có thể biểu diển bằng hàm số toán đại số dưới đây

 

Dạng đường thẳng

sửa

Đường thẳng vuông góc

sửa

Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông 90o sẻ tạo ra hai Đường thẳng vuông góc voi nhau

  <

 
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD

                       
Góc B đỏ = Góc B xanh = 90o
Góc B đỏ + Góc B xanh = 90o + 90o = 180o
Góc B đỏ = 180o - Góc B xanh
Góc B xanh = 180o - Góc B đỏ

Đường thẳng song song

sửa

Hai đường thẳng không cắt nhau tại bất kỳ điểm nào là đường thẳng song song . Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung . Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song . Ký hiệu đường thẳng song song  

AB // CD

Tính chất góc trong 2 đương thẳng song song

 

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

  1. Hai góc so le trong bằng nhau;
  2. Hai góc đồng vị bằng nhau;
  3. Hai góc trong cùng phía bù nhau.

Vector đường thẳng

sửa

Vector đường thẳng là một đường thẳng có hướng và có một độ dài . Vectơ đường thẳng có ký hiệu Vector . Thí dụ, Vector  

 

Mọi vector A đều có thể biểu diển bằng cường độ vector nhân với vector đơn vị như dưới đây

 

Với

  - Vector
  . Cường độ vector
  . Vector 1 đơn vị


Cường độ vector

 

Vector 1 đơn vị

 

Thí dụ

Tam giác vuông Pythagore

Vector đương thẳng Công tức toán
Vector đương thẳng ngang  
Vector đương thẳng dọc  
Vector đương thẳng nghiêng  

Vòng tròn Eucleur

Vector bán kín vòng tròn  

Phép toán vector

sửa

Không gian 2 chiều

sửa
Cộng vector
sửa
 

Phép cộng hai vectơ: tổng của hai vectơ    là một vectơ được xác định theo quy tắc:

  • Quy tắc 3 điểm
di chuyển vectơ   sao cho điểm đầu C của   trùng với điểm cuối B của  :  . Khi đó vectơ   có điểm gốc đặt tại điểm A, điểm cuối đặt tại D, chiều từ A đến D là vectơ tổng
  • Quy tắc hình bình hành
di chuyển vectơ   đến vị trí trùng điểm gốc A của vectơ  . Khi đó vectơ tổng có gốc đặt tại điểm A, có điểm cuối đặt tại góc đối diện trong hình bình hành tạo ra bởi hai vectơ thành phần   , chiều từ gốc A đến điểm cuối


Tính chất Vectơ Công thức
Tính chất giao hoán  
Tính chất kết hợp  
Tính chất của vectơ-không  
Với 3 điểm A, B, C thẳng hàng ta có:  
I là trung điểm đoạn thẳng AB  
G là trọng tâm    
Trừ vector
sửa
Nhân vector
sửa

Với hai vectơ bất kì, với hằng số h và k, ta có

  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

Không gian 3 chiều

sửa

Chấm 2 vector

sửa

Tích vô hướng của hai vectơ A = [A1, A2,..., An]B = [B1, B2,..., Bn] được định nghĩa như sau

 
  . Trong đó θ là góc giữa AB.

Trường hợp đặc biệt,

  • Nếu AB trực giao thì góc giữa chúng là 90°, do đó:
 
  • Nếu chúng cùng hướng thì góc giữa chúng là 0°, do đó:
 

Suy ra tích vô hướng của vectơ A và chính nó là:

 

ta có:

 

khoảng cách Euclid của vectơ, luôn có giá trị dương khi A khác 0.


Cho vectơ A = [A1, A2,..., An] ta có

 


Cho a, b, và c là các vectơ và rđại lượng vô hướng, tích vô hướng thỏa mãn các tính chất sau:.

  1. Giao hoán:
     
    được suy ra từ định nghĩa (θ góc giữa ab):
     
  2. Phân phối cho phép cộng vectơ:
     
  3. Dạng song tuyến:
     
  4. Phép nhân vô hướng:
     
  5. Không có tính kết hợp bởi vì tích vô hướng giữa đại lượng vô hướng (a ⋅ b) và vectơ (c) không tồn tại, tức là biểu thức cho tính kết hợp: (a ⋅ b) ⋅ c or a ⋅ (b ⋅ c) là không hợp lệ.
  6. Trực giao:
    Hai vectơ khác vectơ không: ab trực giao khi và chỉ khi ab = 0.
    Hai vectơ trực giao trong không gian Euclid còn được gọi là vuông góc.
  7. Không có tính khử:
    Tính khử cho phép nhân của các số được định nghĩa như sau: nếu
    ab = ac, thì b luôn luôn bằng c nếu a khác 0. Tích vô hướng không tuân theo tính khử:
    Nếu ab = aca0, thì ta có: a ⋅ (bc) = 0 theo như luật phân phối; suy ra a trực giao với (bc), tức là (bc) ≠ 0, và dẫn đến bc.
  8. Quy tắc đạo hàm tích: Nếu abhàm số, thì đạo hàm của aba′ ⋅ b + ab.


 
Tam giác có cạnh vectơ a and b, và góc giữa 2 vectơ là θ.

Hai vectơ ab có góc giữa hai vectơ là θ (như trong hình bên phải) tạo thành một tam giác có cạnh thứ ba là c = ab. Tích vô hướng của c và chính nó là Định lý cos:

 

Chéo 2 vector

sửa
 
Minh họa kết quả phép nhân vectơ trong hệ tọa độ bên phải


 
Xác định hướng của tích vectơ bằng Quy tắc bàn tay phải.

Phép nhân vectơ của vectơ ab được ký hiệu là a × b hay  , định nghĩa bởi:

 

với θgóc giữa ab (0° ≤ θ ≤ 180°) nằm trên mặt phẳng chứa ab, và nvectơ đơn vị vuông góc với ab.

Thực tế có hai vectơ n thỏa mãn điều kiện vuông góc với ab (khi ab không cùng phương), vì nếu n vuông góc với ab thì -n cũng vậy.

Việc chọn hướng của véctơ n phụ thuộc vào hệ tọa độ tuân theo quy tắc bàn tay trái hay quy tắc bàn tay phải. (a, b, a × b) tuân cùng quy tắc với hệ tọa độ đang sử dụng để xác định các vectơ.

Vì kết quả phụ thuộc vào quy ước hệ tọa độ, nó được gọi là giả vectơ. May mắn là trong các hiện tượng tự nhiên, nhân vectơ luôn đi theo cặp đối chiều nhau, nên kết quả cuối cùng không phụ thuộc lựa chọn hệ tọa độ.


Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho   , khi đó tích có hướng giữa 2 vectơ là vectơ có tọa độ

 

Ứng dụng

sửa

Nhiều công thức tính trong không gian vectơ ba chiều liên quan đến nhân vectơ, nhờ vào kết quả là vectơ vuông góc với hai vectơ đầu vào.

  • Diện tích hình bình hành ABCD:  
  • Thể tích khối hộp ABCDA'B'C'D':  
  • 2 vector    cùng phương    
  • 3 vector  ,  ,   đồng phẳng    

Định nghỉa

sửa
Góc Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Thí dụ
  Khi hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm
sẽ tạo ra một góc giữa hai đường thẳng
   
 
 

Thể loại góc

sửa
Góc Hình Định nghỉa
Góc nhọn   Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90°
Góc vuông   Góc vuông là góc bằng 90° (1/4 vòng tròn);
Góc tù   Góc tù là góc lớn hơn 90° nhưng nhỏ hơn 180°
Góc bẹt   Góc bẹt là góc 180° (1/2 vòng tròn).
Góc phản   Góc phản là góc lớn hơn 180° nhưng nhỏ hơn 360°
Góc đầy   Góc đầy là góc bằng 360° (toàn bộ vòng tròn).

Hình tam giác

sửa
 
Một tam giác với các thành phần trong định lý sin
  • 3 điểm .  
  • 3 cạnh .  
  • 3 góc .  

Chu vi Diện tích Thể tích

sửa
Chu vi Diện tích Thể tích
     

Tam giác thường

sửa

Định lý Sin

sửa
 

Trong lượng giác, định lý sin (hay định luật sin, công thức sin) là một phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa chiều dài các cạnh của một tam giác bất kì với sin của các góc tương ứng. Định lý sin được biểu diễn dưới dạng

 .

trong đó a, b, c là chiều dài các cạnh, và A, B, C là các góc đối diện (xem hình vẽ). Phương trình cũng có thể được viết dưới dạng nghịch đảo:

 

Định lý Cosin

sửa
 
 
 

Tam giác vuông

sửa

Tam giác vuông là một loại tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau cắt nhau tại một điểm tạo nên một góc vuông bằng  

 
c - Cạnh huyền
a - Cạnh đối
b - Cạnh kề



  • Tam giác có 2 cạnh vuông góc với nhau tạo ra một góc vuông 90o
  •  
  •  

Định lý tam giác vuông

sửa
  • Tam giác có 1 góc vuông là tam giác vuông
  • Tam giác có 2 góc nhọn phụ nhau là tam giác vuông
  • Tam giác có bình phương độ dài 1 cạnh bằng tổng bình phương độ dài 2 cạnh kia là tam giác vuông (định lý Pytago đảo)
  • Tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh bằng nửa cạnh ấy là tam giác vuông
  • Tam giác nội tiếp đường tròn có 1 cạnh là đường kính thì tam giác đó vuông
  • Tam giác có cạnh đối diện góc 30° bằng một nửa một cạnh khác trong tam giác thì tam giác đó vuông.

Định lý Pytago

sửa

Định lý Pytago phát biểu rằng:

Tổng diện tích của hai hình vuông vẽ trên cạnh kề của một tam giác vuông bằng diện tích hình vuông vẽ trên cạnh huyền của tam giác này . Nó được thể hiện bằng phương trình
 

Trong đó, cchiều dài của cạnh huyền và abchiều dài của hai cạnh còn lại.

Hàm số lượng giác

sửa

Tương quan các cạnh và góc

Hàm số góc lượng giác Tỉ lệ cạnh Đồ thị
Cosine  
 
Sine    
Cosine  
Cosecant    
Tangent    
Cotangent    

Tam giác vuông trên đồ thị XY

sửa
 
Hàm số cạnh
Độ dài cạnh ngang
 

 

 

 
Độ dài cạnh dọc        
Độ dóc        
Độ nghiêng    


Vector đương thẳng ngang
 

 

 
Vector đương thẳng dọc      
Vector đương thẳng nghiêng    


Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ dóc Z  
 

Hàm số Đường thẳng nghiêng ở độ góc nghiêng θ

 

Diện tích dưới hình

 

Hình cong

sửa
 

Độ nghiêng đường thẳng

 

Diện tích dưới hình

 

Khi  

Độ nghiêng đường thẳng

 

Diện tích dưới hình

 


Diện tích dưới hình giửa 2 điểm

 
 
 

Hàm số lượng giác cơ bản

sửa

Định nghỉa

sửa

6 Công thức hàm số lượng giác cơ bản định nghỉa tương quan giửa các cạnh và góc trong tam giác vuông

Hàm số lượng giác cơ bản            

Tỉ lệ các cạnh trong tam giác vuông

 

 

 

 

 

 

Đồ thị

 

 

 

 

 

 

Tính chất

sửa

Tuần hoàn

sửa
 
 
 

Đối xứng

sửa
 
 
 

Tịnh tiến

sửa
 
 
 
 


Đẳng thức sau cũng đôi khi hữu ích:

 

với

 

Góc bội

sửa
 
 
 
 
 

Nếu Tn là đa thức Chebyshev bậc n thì

 

công thức de Moivre:

 

Hàm hạt nhân Dirichlet Dn(x) sẽ xuất hiện trong các công thức sau:

 
 

Hay theo công thức hồi quy:

 
 =

Góc chia đôi

sửa
 
 
 


Từ trên , Nhân với mẫu số và tử số 1 + cos x, rồi dùng định lý Pytago để đơn giản hóa:

 
 

Tương tự, lại nhân với mẫu số và tử số của phương trình (1) bởi 1 − cos x, rồi đơn giản hóa:

 
 

Suy ra:

 

Nếu

 

thì:

        and       and    

Tổng 2 góc

sửa
 
 
 
 
 
 

Hiệu 2 góc

sửa
 
 
 
 
 
 

Tích 2 góc

sửa
 
 
 

Lũy thừa góc

sửa
 
 
 
 
 

Hàm số lượng giác nghịch

sửa

Hàm số lượng đường thẳng

sửa

Hàm số lượng đường thẳng nghiêng

 

Hàm số lượng đường thẳng dọc

 

Hàm số lượng đường thẳng ngang

 

Hàm số lượng đường tròn

sửa

Hàm số lượng đường tròn Z đơn vị

 
 

Hàm số lượng đường tròn 1 đơn vị

 

Vector

sửa

Vector đại diện cho một đường thẳng có hướng và có một độ dài . Vectơ có ký hiệu . Thí dụ, Vector  

 

Tính chất

sửa

Mọi vector A đều có thể biểu diển bằng cường độ vector nhân với vector đơn vị như dưới đây

 

Với

  - Vector
  . Cường độ vector
  . Vector 1 đơn vị


Cường độ vector

 

Vector 1 đơn vị

 

Thí dụ

sửa

Trong hệ tọa độ XY

 
Vector chuyển động thẳng hàng ngang  
Vector chuyển động thẳng hàng dọc  
Vector chuyển động thẳng hàng nghiêng  
Vector chuyển động tròn  


Chuyển Động s v a
Cong        

Vector đương thẳng ngang

→→

 

 

 

Vector đương thẳng dọc



 

 

 

Vector đương thẳng nghiêng


 

 

 

Vector đương tròn


 

 
 

 
 

Vector đương tròn


 

 
 

 
 

Operator notation

sửa

Gradient

sửa

Bản mẫu:Main

For a function   in three-dimensional Cartesian coordinate variables, the gradient is the vector field:

 

where i, j, k are the standard unit vectors for the x, y, z-axes. More generally, for a function of n variables  , also called a scalar field, the gradient is the vector field:   where   are mutually orthogonal unit vectors.

As the name implies, the gradient is proportional to, and points in the direction of, the function's most rapid (positive) change.

For a vector field  , also called a tensor field of order 1, the gradient or total derivative is the n × n Jacobian matrix:  

For a tensor field   of any order k, the gradient   is a tensor field of order k + 1.

For a tensor field   of order k > 0, the tensor field   of order k + 1 is defined by the recursive relation   where   is an arbitrary constant vector.

Divergence

sửa

Bản mẫu:Main

In Cartesian coordinates, the divergence of a continuously differentiable vector field   is the scalar-valued function:  

As the name implies, the divergence is a (local) measure of the degree to which vectors in the field diverge.

The divergence of a tensor field   of non-zero order k is written as  , a contraction of a tensor field of order k − 1. Specifically, the divergence of a vector is a scalar. The divergence of a higher-order tensor field may be found by decomposing the tensor field into a sum of outer products and using the identity,   where   is the directional derivative in the direction of   multiplied by its magnitude. Specifically, for the outer product of two vectors,  

For a tensor field   of order k > 1, the tensor field   of order k − 1 is defined by the recursive relation   where   is an arbitrary constant vector.

Bản mẫu:Main

In Cartesian coordinates, for   the curl is the vector field:   where i, j, and k are the unit vectors for the x-, y-, and z-axes, respectively.

As the name implies the curl is a measure of how much nearby vectors tend in a circular direction.

In Einstein notation, the vector field   has curl given by:   where   = ±1 or 0 is the Levi-Civita parity symbol.

For a tensor field   of order k > 1, the tensor field   of order k is defined by the recursive relation   where   is an arbitrary constant vector.

A tensor field of order greater than one may be decomposed into a sum of outer products, and then the following identity may be used:   Specifically, for the outer product of two vectors,  

Laplacian

sửa

Bản mẫu:Main

In Cartesian coordinates, the Laplacian of a function   is  

The Laplacian is a measure of how much a function is changing over a small sphere centered at the point.

When the Laplacian is equal to 0, the function is called a harmonic function. That is,  

For a tensor field,  , the Laplacian is generally written as:   and is a tensor field of the same order.

For a tensor field   of order k > 0, the tensor field   of order k is defined by the recursive relation   where   is an arbitrary constant vector.

Special notations

sửa

In Feynman subscript notation,   where the notation ∇B means the subscripted gradient operates on only the factor B.[1][2]

Less general but similar is the Hestenes overdot notation in geometric algebra.[3] The above identity is then expressed as:   where overdots define the scope of the vector derivative. The dotted vector, in this case B, is differentiated, while the (undotted) A is held constant.

For the remainder of this article, Feynman subscript notation will be used where appropriate.

First derivative identities

sửa

For scalar fields  ,   and vector fields  ,  , we have the following derivative identities.

Distributive properties

sửa
 

First derivative associative properties

sửa
 

Product rule for multiplication by a scalar

sửa

We have the following generalizations of the product rule in single-variable calculus.

 

Quotient rule for division by a scalar

sửa
 

Chain rule

sửa

Let   be a one-variable function from scalars to scalars,   a parametrized curve,   a function from vectors to scalars, and   a vector field. We have the following special cases of the multi-variable chain rule.

 

For a vector transformation   we have:

 

Here we take the trace of the dot product of two second-order tensors, which corresponds to the product of their matrices.

Dot product rule

sửa
 

where   denotes the Jacobian matrix of the vector field  .

Alternatively, using Feynman subscript notation,

 

See these notes.[4]

As a special case, when A = B,

 

The generalization of the dot product formula to Riemannian manifolds is a defining property of a Riemannian connection, which differentiates a vector field to give a vector-valued 1-form.

Cross product rule

sửa
 


Note that the matrix   is antisymmetric.

Second derivative identities

sửa

Divergence of curl is zero

sửa

The divergence of the curl of any continuously twice-differentiable vector field A is always zero:  

This is a special case of the vanishing of the square of the exterior derivative in the De Rham chain complex.

Divergence of gradient is Laplacian

sửa

The Laplacian of a scalar field is the divergence of its gradient:   The result is a scalar quantity.

Divergence of divergence is not defined

sửa

The divergence of a vector field A is a scalar, and the divergence of a scalar quantity is undefined. Therefore,  

Curl of gradient is zero

sửa

The curl of the gradient of any continuously twice-differentiable scalar field   (i.e., differentiability class  ) is always the zero vector:  

It can be easily proved by expressing   in a Cartesian coordinate system with Schwarz's theorem (also called Clairaut's theorem on equality of mixed partials). This result is a special case of the vanishing of the square of the exterior derivative in the De Rham chain complex.

Curl of curl

sửa

 

Here ∇2 is the vector Laplacian operating on the vector field A.

Curl of divergence is not defined

sửa

The divergence of a vector field A is a scalar, and the curl of a scalar quantity is undefined. Therefore,  

Second derivative associative properties

sửa
 
 
DCG chart: Some rules for second derivatives.

A mnemonic

sửa

The figure to the right is a mnemonic for some of these identities. The abbreviations used are:

  • D: divergence,
  • C: curl,
  • G: gradient,
  • L: Laplacian,
  • CC: curl of curl.

Each arrow is labeled with the result of an identity, specifically, the result of applying the operator at the arrow's tail to the operator at its head. The blue circle in the middle means curl of curl exists, whereas the other two red circles (dashed) mean that DD and GG do not exist.

Summary of important identities

sửa

Differentiation

sửa
Gradient
sửa
  •  
  •  
  •  
  •  
Divergence
sửa
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  [5]
Vector-dot-Del Operator
sửa
  •  [6]
  •  
Second derivatives
sửa
  •  
  •  
  •   (scalar Laplacian)
  •   (vector Laplacian)
  •  
  •  
  •  
  •  
  •   (Green's vector identity)
Third derivatives
sửa
  •  
  •  
  •  

Integration

sửa

Below, the curly symbol ∂ means "boundary of" a surface or solid.

Surface–volume integrals
sửa

In the following surface–volume integral theorems, V denotes a three-dimensional volume with a corresponding two-dimensional boundary S = ∂V (a closed surface):

Curve–surface integrals
sửa

In the following curve–surface integral theorems, S denotes a 2d open surface with a corresponding 1d boundary C = ∂S (a closed curve):

  •   (Stokes' theorem)
  •  
  •  

Integration around a closed curve in the clockwise sense is the negative of the same line integral in the counterclockwise sense (analogous to interchanging the limits in a definite integral): Bản mẫu:Block indent

Endpoint-curve integrals
sửa

In the following endpoint–curve integral theorems, P denotes a 1d open path with signed 0d boundary points   and integration along P is from   to  :

  •   (gradient theorem)
  •  

Ma trận

sửa

Trong toán học, ma trận là một mảng chữ nhật– các số, ký hiệu, hoặc biểu thức, sắp xếp theo hàngcột – mà mỗi ma trận tuân theo những quy tắc định trước. Từng ô trong ma trận được gọi là các phần tử hoặc mục. Ví dụ một ma trận có 2 hàng và 3 cột.

 

Kích thước hay cỡ của ma trận được định nghĩa bằng số lượng hàng và cột. Một ma trận m hàng và n cột được gọi là ma trận m × n hoặc ma trận m-nhân-n, trong khi mn được gọi là chiều của nó. Ví dụ, ma trận A ở trên là ma trận 3 × 2.

Ma trận chỉ có một hàng gọi là vectơ hàng, ma trận chỉ có một cột gọi là vectơ cột. Ma trận có cùng số hàng và số cột được gọi là ma trận vuông. Ma trận có vô hạn số hàng hoặc số cột (hoặc cả hai) được gọi là ma trận vô hạn. Trong một số trường hợp, như chương trình đại số máy tính, sẽ có ích khi xét một ma trận mà không có hàng hoặc không có cột, goi là ma trận rỗng.

Tên gọi Độ lớn Ví dụ Miêu tả
Vectơ hàng 1 × n   Ma trận có một hàng, được dùng để biểu diễn một vectơ
Vectơ cột n × 1   Ma trận có một cột, được dùng để biểu diễn một vectơ
Ma trận vuông n × n   Ma trận có cùng số hàng và số cột, nó được sử dụng để biểu diễn phép biến đổi tuyến tính từ một không gian vec tơ vào chính nó, như phép phản xạ, phép quay hoặc ánh xạ cắt.

Ký hiệu

sửa
 
Mỗi phần tử của một ma trận thường được ký hiệu bằng một biến với hai chỉ số ở dưới. Ví dụ, a2,1 biểu diễn phần tử ở hàng thứ hai và cột thứ nhất của ma trận A.

Ma trận thường được viết trong dấu ngoặc vuông:

 

Một cách ký hiệu khác là sử dụng dấu ngoặc đơn lớn thay cho dấu ngoặc vuông:

 

Phép toán ma trận

sửa

Những tính chất tương tự đối với số thực có thể mở rộng ra đối với phép toán ma trận. Cộng hai ma trận có tính chất giao hoán, hay tổng của các ma trận không phụ thuộc vào thứ tự của phép tính:

A + B = B + A.
(A + B) + C = A + (B + C)

Phép chuyển vị có thể kết hợp với phép nhân vô hướng, cộng ma trận và nhân ma trận.

(cA)T = c(AT)
(A + B)T = AT + BT
(AT)T = A
(AB)T=BTAT


Phép toán Định nghĩa Ví dụ
Cộng hai ma trận Tổng A+B của hai ma trận cùng kích thước m-x-n AB được một ma trận cùng kích thước với phần tử trong vị trí tương ứng bằng tổng của hai phần tử tương ứng của mỗi ma trận:
(A + B)i,j = Ai,j + Bi,j, với 1 ≤ im và 1 ≤ jn.

 

Nhân (vô hướng) một số với ma trận Tích cA của số c (cũng được gọi là vô hướng trong đại số trừu tượng) với ma trận A được thực hiện bằng cách nhân mỗi phần tử của A với c:
(cA)i,j = cAi,j.

Phép toán này được gọi là nhân vô hướng, nhưng không nên nhầm lẫn với khái niệm "tích vô hướng" hay "tích trong".

 
Chuyển vị Chuyển vị của ma trận m-x-n A là ma trận n-x-m AT (cũng còn ký hiệu là Atr hay tA) tạo ra bằng cách chuyển hàng thành cột và cột thành hàng:
(AT)i,j = Aj,i.
 

Tập hợp

sửa

Xắp sếp

sửa

Sếp đặt một số lượng vật vào vị trí nhứt định . Thí dụ như xắp sếp các ký tự từ a-z để tạo ra các chữ có 2 tự, 3 tự cho đến n tự . Xắp sếp các con số từ 0-9 để tạo ra các số có 1 con số , các số có 2 con số, các số có n con số

Thí dụ

sửa

Dùng các con số 0-9 để tạo ra

  • Số có 1 con số , có 10 xắp sếp
  • Số có 2 con số , có 10 x 9 = 90 xắp sếp
  • Số có 3 con số , có 10 x 9 x 8 = 720 xắp sếp

Vậy,

 

Từ đó, ta có

 
 
 

Kết hợp

sửa
  1. Feynman, R. P.; Leighton, R. B.; Sands, M. (1964). The Feynman Lectures on Physics. Addison-Wesley. Vol II, p. 27–4. ISBN 0-8053-9049-9. 
  2. Bản mẫu:Cite arXiv
  3. Doran, C.; Lasenby, A. (2003). Geometric algebra for physicists. Cambridge University Press. tr. 169. ISBN 978-0-521-71595-9. 
  4. Kelly, P. (2013). "Chapter 1.14 Tensor Calculus 1: Tensor Fields". Mechanics Lecture Notes Part III: Foundations of Continuum Mechanics. University of Auckland. http://homepages.engineering.auckland.ac.nz/~pkel015/SolidMechanicsBooks/Part_III/Chapter_1_Vectors_Tensors/Vectors_Tensors_14_Tensor_Calculus.pdf. Truy cập 7 December 2017. 
  5. "lecture15.pdf". https://www2.ph.ed.ac.uk/~mevans/mp2h/VTF/lecture15.pdf. 
  6. Kuo, Kenneth K.; Acharya, Ragini (2012). Applications of turbulent and multi-phase combustion. Hoboken, N.J.: Wiley. tr. 520. doi:10.1002/9781118127575.app1. ISBN 9781118127575. https://onlinelibrary.wiley.com/doi/pdf/10.1002/9781118127575.app1. Truy cập 19 April 2020.