Sách toán ứng dụng kỹ sư

Vật

sửa

Tính chất vật lý và hóa học

sửa

Vật lượng

 

Chất lượng

 

Thể tích vật chất

 

Trạng thái vật chất

  1. Rắn
  2. Đặc
  3. Lỏng
  4. Khí

Thân nhiệt

  1. Rắn - 0oC
  2. Đặc - 25oC
  3. Lỏng - 75oC
  4. Khí - 100oC

Cấu tạo Vật

sửa

Vạt --> Nguyên chất --> Nguyên tố --> Nguyên tử

Mô hình nguyen tử vật chất

sửa

Mô hình Rutherford

sửa

Nguyen tử vật chất được tạo ra từ 2 mô hình

  • Mô hình Rutherford cho rằng
Hạt nhân chứa điẹn tử dương và điện tử trung hòa ở trong tâm cùng với các vòng tròn quỹ đạo chứa điện tử âm quay quanh Hạt nhân

Lực

sửa

Lực cơ bản

sửa
Dạng lực Công thức
Lực chuyển động  
Động lực  
Trọng lực  
Phản lực  
Áp lực  
Lực ma sát  
Lực đàn hồi  
 
 
Lực ly tâm  
Lực hướng tâm  
Lực Ampere  
Lực Coulomb  
Lực Lorentz  
Lực điện từ  
Lực tương tác yếu
Lực tương tác mạnh

Lực và chuyển động

sửa

Các định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển.

F = 0 Không có lực tương tác , không có chuyển động Vật sẽ đứng yên
F≠ 0 Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển tạo ra chuyển động Vật sẽ di chuyển
Σ F = 0 Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng Vật ở trạng thái cân bằng


Di chuyển tự do trên mặt phảng không bị cản trở

sửa
O →
 
 
 
 

Di chuyển tự do rơi xuống đất

sửa
O
 
 
 

Di chuyển điện tích theo đường thẳng ngang

sửa
 
 
 
 
 
 
 

Di chuyển điện tích theo đườn thẳng dọc

sửa

Chuyển động thẳng hàng của điện tích

 
 
 
 
 
 

Di chuyển điện tích theo đường thẳng nghiêng

sửa
 
 
 
 
Chuyển động lực hút điện tích khác loại
  Với  
 
 
 
 

Di chuyển trên mặt đất bị lực ma sát cản trở

sửa
 
 
 
 


 
 
 
 

Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung

sửa
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 


Di chuyển theo vòng tròn lơ lửng trong không trung

sửa
 
 
 
 


 
 
 
 


Di chuyển theo hình cong rơi xuống đất với lực cản trở của không khí

sửa
 
 
 
 
 
 
 
 

Di chuyển điện tích theo vòng tròn từ

sửa
 
 
 
 


Di chuyển sóng dợn từ dao động đàn hồi của Lò xo

sửa

Theo chiều ngang

 
 
 
 

Với

 
 

Theo chiều dọc

 
 
 
 

Với

 
 

Di chuyển sóng dợn từ dao động đong đưa của Con lắc đồng hồ

sửa
 
 
 
 

Với

 
 

Chuyển động

sửa

Tínhh chất

sửa

Dạng chuyển động

sửa

Động lượng

sửa
v < C
sửa
 
 
 
 
 
 
 
 
v = C
sửa
 
 
 
 
 
 
 
 
 
v ≈ C
sửa
 
 
 
 
 
 
 
 

Di chuyển theo đường thẳng nghiêng

sửa
 
 
 
 
 
 

Di chuyển theo đường cong

sửa
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 

Di chuyển theo vòng tròn

sửa
 
 
 
 
 
 

Di chuyển theo cung tròn

sửa
 
 
 
 
 
 

Với

 
 
 

Di chuyển theo sóng sin

sửa
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Vector chuyển động

sửa

Chuyển động định hướng là một loại chuyển động theo một hướng cố định . Chuyển động định hướng được biểu diển bằng vector chuyển động như sau

 
'Vector chuyển động Công thức toán
Vector chuyển động theo đường thẳng ngang  
Vector chuyển động theo đường thẳng dọc  
Vector chuyển động theo đường thẳng nghiêng  
Vector chuyển động theo đường tròn  

Bán kín Bohr

sửa
 
 


 
 
 


 
 
 


 

Cân bàng năng lượng

sửa
 

Vạch sáng

sửa
 
 
 

Lượng tử sáng của điện tử đi ra khỏ nguyên tử

sửa
 
 
 

Lượng tử tối đi vô trong nguyên tử

sửa
 
 
 

Nhiệt

sửa

Ánh sáng

sửa

Âm thanh

sửa

Điện

sửa

Điện nguồn

sửa

Điện DC được tạo ra từ các nguồn phát điện sau

 
  || Bình ắc quy
  ||   || Pin cục
  ||   || Pin mặt trời
  ||
 

Điện loại

sửa

Điện DC

sửa
Điện nguồn
sửa
Nguồn điện Hình Công thức Ứng dụng
Điện giải     Bình ắc quy
Điện cực     Pin cục
Quang tuyến nhiệt điện     Pin mặt trời

Biến điện AC ra điện DC
 
 
Tính chất
sửa

Ký hiệu

 

Công thức toán

 

Tính toán điện DC

 
 
 
 
 

Điện AC

sửa
Điện nguồn
sửa
 
Tính chất
sửa

Ký hiệu

 

Công thức toán

 

Tính toán điện AC

 
 
 
 
 

Định luật điện

sửa
Định luật Vôn  
Định luật Ampe  
Định luật Wat  
Định luật Ôm  

Điện từ

sửa

Điện từ là một hiện tượng của mọi vật dẩn điện mắc nối với điện tạo ra từ trường có khả năng hút các kim loại nằm kề bên khi có dòng điện đi qua vật dẩn điện nên được gọi là Nam châm điện

     

Nam châm điện

sửa
Nam châm điện thường
sửa

Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện thường được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện như Cộng dây thẳng dẩn điện, Vòng tròn dẩn điện và Cuộn tròn dẩn điện với điện

   

Nam châm điện thường tạo ra từ các lối mắc trên đều có các tính chất sau

  • Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
I ≠ 0 . B ≠ 0 = LI
  • Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
I = 0 . B = 0
Nam châm điện vĩnh cửu
sửa

Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện vĩnh cửu được tạo ra bằng cách để một từ vật nằm trong các vòng tròn của cuộn tròn dẩn điện mắc nối với điện

 

Nam châm điện vỉnh cửu tạo ra từ lối mắc trên có các tính chất sau

  • Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
I ≠ 0 . B ≠ 0 . H ≠ 0
  • Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
I = 0 . B = 0 . H ≠ 0

Định luật Điện từ trường

sửa
Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức
Định luật Gauss Mật độ điện trường và từ trường trong một diện tích  
 
Định luật Ampere Từ cảm của cuộn từ dẩn điện  
Định luật Lentz Từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện  
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện  
Định luật Maxwell Từ nhiểm của cuộn từ dẩn điện  
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện  
 

Điện tích

sửa
Cường độ Điện lượng, Điện trường, Từ trường
sửa
 
 
 
 
 
 
Tính chất
sửa

Vật tích điện bằng cách cho hay nhận điện tử âm trở thành điện tích dương hay điện tích âm . Mọi điện tích dương hay điện tích âm đều có các tính chất sau

Điện tích Ký hiệu Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường
Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B
Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B
Tương tác Điện tích
sửa

Tương tác giửa điện tích với điện tích , với điện trường , với từ trường tạo ra các lực tương tác điện tích sau

Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác
Lực điện động → O → O  
Lực từ đông    
Lực điện từ    
Lực hút điện tích    
Lực động điện
sửa

Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

 
 
 
 
 
 
Lực động từ
sửa

Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi

 
 
 
 
 
 

Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn

 
 
 
 
Lực điện từ
sửa

Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

 

Từ trên

  • Khi,  
  .
  • Khi,  
  .
  • Khi,  
 
 
 
 
Lực hút điện tích
sửa

Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau

 

Với  

 
 

Điện từ và dẩn điện

sửa

Cộng dây thẳng dẩn điện

sửa
 
 
 

Vòng tròn dẩn điện

sửa
 
 
 
 

N Vòng tròn dẩn điện

sửa
H ≠ 0
 
 
 
 
 
 
 
 
 
H = 0
 
 
 
 
 
 
 
 

Sóng điện từ

sửa

Trong môi trường vật chất , H≠0

sửa
 
Phương trình vector dao động điện từ
sửa

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

 
 
 
 
 
Phương trình và hàm sóng điện từ
sửa
 

Cho một Phương trình sóng điện từ

 
 
 

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

 
 
 
 

Trong môi trường chân không , H=0

sửa
 
Phương trình vector dao động điện từ
sửa

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

 
 
 
 
 
Phương trình và hàm sóng điện từ
sửa
 

Cho một Phương trình sóng điện từ

 
 
 

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

 
 
 
 


Nhiệt điện từ, hiện tượng nhiệt tìm thấy từ các mạch điện tạo ra từ trường của cộng dây thẳng dẫn điện và cuộn từ dẫn điện

Nhiệt điện từ

sửa
  ≈≈≈ ||   ≈≈≈==||   ≈≈≈e
Nhiệt điện từ Nhiệt Nhiệt quang Nhiệt điện
Lối mắc Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấn
Tần số thời gian      
Năng lực nhiệt
 

 

 
Hằng số C
 

 

 
Khối lượng/Lượng tử      
Động lượng
 

 

 
Bước sóng