Sách toán ứng dụng kỹ sư
Vật
sửaTính chất vật lý và hóa học
sửaVật lượng
Chất lượng
Thể tích vật chất
Trạng thái vật chất
- Rắn
- Đặc
- Lỏng
- Khí
Thân nhiệt
- Rắn - 0oC
- Đặc - 25oC
- Lỏng - 75oC
- Khí - 100oC
Cấu tạo Vật
sửaVạt --> Nguyên chất --> Nguyên tố --> Nguyên tử
Mô hình nguyen tử vật chất
sửaMô hình Rutherford
sửaNguyen tử vật chất được tạo ra từ 2 mô hình
- Mô hình Rutherford cho rằng
- Hạt nhân chứa điẹn tử dương và điện tử trung hòa ở trong tâm cùng với các vòng tròn quỹ đạo chứa điện tử âm quay quanh Hạt nhân
Lực
sửaLực cơ bản
sửaLực và chuyển động
sửaCác định luật về Chuyển động của Newton là một hệ thống gồm 3 định luật đặt nền móng cơ bản cho cơ học cổ điển.
F = 0 Không có lực tương tác , không có chuyển động Vật sẽ đứng yên F≠ 0 Lực tương tác với vật làm cho vật di chuyển tạo ra chuyển động Vật sẽ di chuyển Σ F = 0 Tổng lực trên vật bằng không, vật ở trạng thái cân bằng Vật ở trạng thái cân bằng
Di chuyển tự do trên mặt phảng không bị cản trở
sửa- O →
Di chuyển tự do rơi xuống đất
sửa- O
- ↓
Di chuyển điện tích theo đường thẳng ngang
sửaDi chuyển điện tích theo đườn thẳng dọc
sửaChuyển động thẳng hàng của điện tích
Di chuyển điện tích theo đường thẳng nghiêng
sửa- Chuyển động lực hút điện tích khác loại
- Với
Di chuyển trên mặt đất bị lực ma sát cản trở
sửa
Di chuyển tự do lơ lửng trên không trung
sửa
Di chuyển theo vòng tròn lơ lửng trong không trung
sửa
Di chuyển theo hình cong rơi xuống đất với lực cản trở của không khí
sửaDi chuyển điện tích theo vòng tròn từ
sửa
Di chuyển sóng dợn từ dao động đàn hồi của Lò xo
sửaTheo chiều ngang
Với
Theo chiều dọc
Với
Di chuyển sóng dợn từ dao động đong đưa của Con lắc đồng hồ
sửaVới
Chuyển động
sửaTínhh chất
sửaDạng chuyển động
sửaĐộng lượng
sửav < C
sửav = C
sửav ≈ C
sửaDi chuyển theo đường thẳng nghiêng
sửaDi chuyển theo đường cong
sửa
Di chuyển theo vòng tròn
sửaDi chuyển theo cung tròn
sửaVới
Di chuyển theo sóng sin
sửaVector chuyển động
sửaChuyển động định hướng là một loại chuyển động theo một hướng cố định . Chuyển động định hướng được biểu diển bằng vector chuyển động như sau
'Vector chuyển động Công thức toán Vector chuyển động theo đường thẳng ngang Vector chuyển động theo đường thẳng dọc Vector chuyển động theo đường thẳng nghiêng Vector chuyển động theo đường tròn
Bán kín Bohr
sửa
Cân bàng năng lượng
sửaVạch sáng
sửaLượng tử sáng của điện tử đi ra khỏ nguyên tử
sửaLượng tử tối đi vô trong nguyên tử
sửaNhiệt
sửaÁnh sáng
sửaÂm thanh
sửaĐiện
sửaĐiện nguồn
sửaĐiện DC được tạo ra từ các nguồn phát điện sau
- || Bình ắc quy
- || || Pin cục
- || || Pin mặt trời
Điện loại
sửaĐiện DC
sửaĐiện nguồn
sửaNguồn điện Hình Công thức Ứng dụng Điện giải Bình ắc quy Điện cực Pin cục Quang tuyến nhiệt điện Pin mặt trời
Biến điện AC ra điện DC
Tính chất
sửaKý hiệu
Công thức toán
Tính toán điện DC
Điện AC
sửaĐiện nguồn
sửaTính chất
sửaKý hiệu
Công thức toán
Tính toán điện AC
Định luật điện
sửaĐịnh luật Vôn Định luật Ampe Định luật Wat Định luật Ôm
Điện từ
sửaĐiện từ là một hiện tượng của mọi vật dẩn điện mắc nối với điện tạo ra từ trường có khả năng hút các kim loại nằm kề bên khi có dòng điện đi qua vật dẩn điện nên được gọi là Nam châm điện
Nam châm điện
sửaNam châm điện thường
sửaThí nghiệm cho thấy, Nam châm điện thường được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện như Cộng dây thẳng dẩn điện, Vòng tròn dẩn điện và Cuộn tròn dẩn điện với điện
Nam châm điện thường tạo ra từ các lối mắc trên đều có các tính chất sau
- Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
- I ≠ 0 . B ≠ 0 = LI
- Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
- I = 0 . B = 0
Nam châm điện vĩnh cửu
sửaThí nghiệm cho thấy, Nam châm điện vĩnh cửu được tạo ra bằng cách để một từ vật nằm trong các vòng tròn của cuộn tròn dẩn điện mắc nối với điện
Nam châm điện vỉnh cửu tạo ra từ lối mắc trên có các tính chất sau
- Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
- I ≠ 0 . B ≠ 0 . H ≠ 0
- Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
- I = 0 . B = 0 . H ≠ 0
Định luật Điện từ trường
sửaĐịnh luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức Định luật Gauss Mật độ điện trường và từ trường trong một diện tích
Định luật Ampere Từ cảm của cuộn từ dẩn điện Định luật Lentz Từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện Định luật Faraday Điện từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện Định luật Maxwell Từ nhiểm của cuộn từ dẩn điện Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện
Điện tích
sửaCường độ Điện lượng, Điện trường, Từ trường
sửaTính chất
sửaVật tích điện bằng cách cho hay nhận điện tử âm trở thành điện tích dương hay điện tích âm . Mọi điện tích dương hay điện tích âm đều có các tính chất sau
Điện tích Ký hiệu Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B
Tương tác Điện tích
sửaTương tác giửa điện tích với điện tích , với điện trường , với từ trường tạo ra các lực tương tác điện tích sau
Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác Lực điện động → O → O Lực từ đông Lực điện từ Lực hút điện tích
Lực động điện
sửaLực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Lực động từ
sửaLực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi
Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn
Lực điện từ
sửaLực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Từ trên
- Khi,
- .
- Khi,
- .
- Khi,
Lực hút điện tích
sửaLực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau
Với
Điện từ và dẩn điện
sửaCộng dây thẳng dẩn điện
sửaVòng tròn dẩn điện
sửaN Vòng tròn dẩn điện
sửa- H ≠ 0
- H = 0
Sóng điện từ
sửaTrong môi trường vật chất , H≠0
sửaPhương trình vector dao động điện từ
sửaDao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Phương trình và hàm sóng điện từ
sửaCho một Phương trình sóng điện từ
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
Trong môi trường chân không , H=0
sửaPhương trình vector dao động điện từ
sửaDao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Phương trình và hàm sóng điện từ
sửaCho một Phương trình sóng điện từ
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
Nhiệt điện từ, hiện tượng nhiệt tìm thấy từ các mạch điện tạo ra từ trường của cộng dây thẳng dẫn điện và cuộn từ dẫn điện
Nhiệt điện từ
sửaNhiệt điện từ Nhiệt Nhiệt quang Nhiệt điện Lối mắc Cộng dây thẳng dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện Cuộn tròn của N vòng tròn dẫn điện
với từ vật nằm trong các vòng quấnTần số thời gian Năng lực nhiệt
Hằng số C
Khối lượng/Lượng tử Động lượng
Bước sóng