Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikibooks
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Sách số học/Phép toán số/Toán log
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
<
Sách số học
|
Phép toán số
Phép toán nghịch của lủy thừa
L
o
g
a
b
=
c
{\displaystyle Log_{a}b=c}
khi có
a
c
=
b
{\displaystyle a^{c}=b}
Với
L
o
g
{\displaystyle Log}
. Toán Log
c
{\displaystyle c}
. Giá trị của toán log
a
{\displaystyle a}
. Nền của Log
b
{\displaystyle b}
. Giá trị tìm toán log
Mục lục
1
Thí dụ
2
Phép toán Log
2.1
Log của tích 2 số
2.2
Log của thương số
2.3
Log của lủy thừa
2.4
Log của lủy thừa
Thí dụ
sửa
L
o
g
100
=
L
o
g
10
100
=
2
{\displaystyle Log100=Log_{10}{100}=2}
L
n
100
=
L
o
g
2
8
=
3
{\displaystyle Ln100=Log_{2}{8}=3}
Phép toán Log
sửa
Log của tích 2 số
sửa
log
b
(
a
c
)
=
log
b
(
a
)
+
log
b
(
c
)
{\displaystyle \log _{b}(ac)=\log _{b}(a)+\log _{b}(c)\ }
Log của thương số
sửa
log
b
(
a
/
c
)
=
log
b
(
a
)
−
log
b
(
c
)
{\displaystyle \log _{b}(a/c)=\log _{b}(a)-\log _{b}(c)\ }
Log của lủy thừa
sửa
log
b
(
b
a
)
=
a
{\displaystyle \log _{b}(b^{a})=a\ }
Log của lủy thừa
sửa
log
b
(
a
)
=
log
d
(
a
)
log
d
(
b
)
{\displaystyle \log _{b}(a)={\frac {\log _{d}(a)}{\log _{d}(b)}}}
for any
d
>
0
,
d
<>
1
{\displaystyle d>0,d<>1}
log
b
(
y
a
)
=
a
log
b
(
y
)
{\displaystyle \log _{b}(y^{a})=a\log _{b}(y)\ }