Số đại số được phân loai thành các loại số dưới đây
Loai số loại số
Ký hiệu
Thí dụ
Số tự nhiên
N
{\displaystyle N}
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Số chẳn
2
N
{\displaystyle 2N}
2
,
4
,
6
,
8
{\displaystyle 2,4,6,8}
Số lẻ
2
N
+
1
{\displaystyle 2N+1}
1
,
3
,
5
,
7
,
9
{\displaystyle 1,3,5,7,9}
Số nguyên tố
P
{\displaystyle P}
1
,
3
,
5
,
7
{\displaystyle 1,3,5,7}
Phân số
c
=
a
b
{\displaystyle c={\frac {a}{b}}}
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
Số thập phân
a
=
0.
a
b
c
d
{\displaystyle a=0.abcd}
0.
a
b
c
d
{\displaystyle 0.abcd}
Số hửu tỉ
a
=
0.
a
a
a
a
a
a
{\displaystyle a=0.aaaaaa}
0.33333
{\displaystyle 0.33333}
Số vô tỉ
a
=
0.
a
b
c
d
e
f
{\displaystyle a=0.abcdef}
0.1345
{\displaystyle 0.1345}
Số nguyên
I
=
+
I
,
0
,
−
I
{\displaystyle I=+I,0,-I}
−
1
,
−
2
,
−
3
,
−
4
,
−
5
,
−
6
,
−
7
,
−
8
,
−
9
,
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle -1,-2,-3,-4,-5,-6,-7,-8,-9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Số phức
Z
=
a
±
j
b
{\displaystyle Z=a\pm jb}
Z
=
2
±
j
3
{\displaystyle Z=2\pm j3}
Số thực
a
{\displaystyle a}
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Số ảo
j
=
−
1
{\displaystyle j={\sqrt {-1}}}
j
5
{\displaystyle j5}
Toán
Ký Hiệu
Công Thức
Định Nghỉa
Toán cộng
+
{\displaystyle +}
A
+
B
{\displaystyle A+B}
Toán Cộng hai số đại số
Toán trừ
−
{\displaystyle -}
A
−
B
{\displaystyle A-B}
Toán Trừ hai số đại số
Toán nhân
x
{\displaystyle x}
A
×
B
{\displaystyle A\times B}
Toán Nhân hai số đại số
Toán chia
/
{\displaystyle /}
A
/
B
{\displaystyle A/B}
Toán Chia hai số đại số
Toán lũy thừa
a
n
{\displaystyle a^{n}}
a
n
=
a
×
a
×
a
.
.
.
{\displaystyle a^{n}=a\times a\times a...}
Toán tìm tích n lần của chính số nhân
Toán căn
{\displaystyle {\sqrt {}}}
a
=
b
{\displaystyle {\sqrt {a}}=b}
nếu có
b
n
=
a
{\displaystyle b^{n}=a}
Toán lủy thừa nghịch
Toán log
L
o
g
,
L
n
{\displaystyle Log,Ln}
L
o
g
a
=
b
{\displaystyle Loga=b}
Nếu có
10
b
=
a
{\displaystyle 10^{b}=a}
Toán Toán lủy thừa nghịch của một lủy thừa
Mọi số đếm đều là số tự nhiên có ký hiệu
N
{\displaystyle N}
. Thí dụ
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle 1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Mọi số chẳn đều chia hết cho 2 không có số dư và có
Ký hiệu
2
N
{\displaystyle 2N}
.
Thí dụ
2
,
4
,
6
,
8
{\displaystyle 2,4,6,8}
Mọi số lẻ không chia hết cho 2 và có số dư bằng 1 và có
Ký hiệu
2
N
+
1
{\displaystyle 2N+1}
.
Thí dụ
1
,
3
,
5
,
7
,
9
{\displaystyle 1,3,5,7,9}
Mọi số nguyên tố đều chia hết cho 1 và cho chính nó và có
Ký hiệu
P
{\displaystyle P}
.
Thí dụ
1
,
3
,
5
,
7
{\displaystyle 1,3,5,7}
a
b
{\displaystyle {\frac {a}{b}}}
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
Cho biết tỉ lệ của 2 đại lượng
sửa
Phân số đại diện cho một tỉ lệ của 2 đại lượng cho biết thành phần của một đại lượng so với một đại lượng khác
Thí dụ
1 phần 2 cái bánh được viết là
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
1 phần 3 cái bánh được viết là
1
3
{\displaystyle {\frac {1}{3}}}
1 phần n cái bánh được viết là
1
n
{\displaystyle {\frac {1}{n}}}
Khi so sánh 2 đại lượng đại số
a
b
=
1
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=1}
khi
a
=
b
{\displaystyle a=b}
a
b
>
1
{\displaystyle {\frac {a}{b}}>1}
khi
a
>
b
{\displaystyle a>b}
a
b
<
1
{\displaystyle {\frac {a}{b}}<1}
khi
a
<
b
{\displaystyle a<b}
Biểu diển phép tóan chia
sửa
a
b
=
a
/
b
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=a/b}
Khi chia hết, được một thương só và không có số dư
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Sao cho
a
c
=
b
{\displaystyle ac=b}
. r = 0
Khi không chia hết , được một thương só và có số dư
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Sao cho
a
c
+
r
=
b
{\displaystyle ac+r=b}
. r≠0
Số thập phân, số có dạng 0.abcd
1
2
=
0.5
{\displaystyle {\frac {1}{2}}=0.5}
1
4
=
0.25
{\displaystyle {\frac {1}{4}}=0.25}
1
8
=
0.125
{\displaystyle {\frac {1}{8}}=0.125}
Số hửu tỉ , số thập phân lặp lại
1
3
=
0.333333...
{\displaystyle {\frac {1}{3}}=0.333333...}
Số vô tỉ , số thập phân không lặp lại
π
=
3.1415...
{\displaystyle \pi =3.1415...}
Hổn số là một phân số có giá trị lớn hơn 1 .
Thí dụ
a
b
c
{\displaystyle a{\frac {b}{c}}}
.
Chuyển đổi Hỗn số sang phân số được thực hiện như sau
a
b
c
=
a
+
b
c
=
a
c
+
b
c
{\displaystyle a{\frac {b}{c}}=a+{\frac {b}{c}}={\frac {ac+b}{c}}}
Phân số tối giản là phân số nhỏ nhứt không thể đơn giản nhỏ hơn được .
Thí dụ, phân số tối giản
1
2
{\displaystyle {\frac {1}{2}}}
của các phân số sau
2
4
{\displaystyle {\frac {2}{4}}}
,
5
10
{\displaystyle {\frac {5}{10}}}
Phép toán chia hết
Khi chia a cho b cho thương số c và số dư r a chia hết cho b khi
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Vậy
a
=
b
c
{\displaystyle a=bc}
a không chia hết cho b khi
a
b
=
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}=c}
. Vậy
a
=
b
c
+
r
{\displaystyle a=bc+r}
So sánh phân số
Với hai phân số
a
b
{\displaystyle {\frac {a}{b}}}
và
c
d
{\displaystyle {\frac {c}{d}}}
Hai phân số bằng nhau khi
a
=
c
{\displaystyle a=c}
b
=
d
{\displaystyle b=d}
Hay
a
d
b
d
=
b
c
b
d
{\displaystyle {\frac {ad}{bd}}={\frac {bc}{bd}}}
a
d
=
b
c
{\displaystyle ad=bc}
Hai phân số không bằng nhau khi
a
b
>
c
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}>{\frac {c}{d}}}
a
b
<
c
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}<{\frac {c}{d}}}
Toán cộng , trừ, nhân, chia
a
b
+
c
d
=
a
d
+
b
c
b
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}+{\frac {c}{d}}={\frac {ad+bc}{bd}}}
a
b
−
c
d
=
a
d
−
b
c
b
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}-{\frac {c}{d}}={\frac {ad-bc}{bd}}}
a
b
×
c
d
=
a
c
b
d
{\displaystyle {\frac {a}{b}}\times {\frac {c}{d}}={\frac {ac}{bd}}}
a
b
/
c
d
=
a
b
×
d
c
=
a
d
b
c
{\displaystyle {\frac {a}{b}}/{\frac {c}{d}}={\frac {a}{b}}\times {\frac {d}{c}}={\frac {ad}{bc}}}
Mọi số tự nhiên có giá trị bằng không được gọi là số nguyên không, lớn hơn không được gọi là số nguyên dương , nhỏ hơn không được gọi là số nguyên âm
Số nguyên
Số nguyên dương
Số nguyên không
Số nguyên âm
I
+I>0
I=0
-I <0
−
1
,
−
2
,
−
3
,
−
4
,
−
5
,
−
6
,
−
7
,
−
8
,
−
9
,
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
{\displaystyle -1,-2,-3,-4,-5,-6,-7,-8,-9,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
Toán cộng
0
+
±
a
=
±
a
{\displaystyle 0+\pm a=\pm a}
Toán trừ
0
−
±
a
=
∓
a
{\displaystyle 0-\pm a=\mp a}
Toán nhân
0
×
±
a
=
0
{\displaystyle 0\times \pm a=0}
toán chia
0
/
±
a
=
0
{\displaystyle 0/\pm a=0}
Toán cộng
a
+
a
=
2
a
{\displaystyle a+a=2a}
a
+
0
=
a
{\displaystyle a+0=a}
Toán trừ
a
−
a
=
0
{\displaystyle a-a=0}
a
−
0
=
a
{\displaystyle a-0=a}
Toán nhân
a
×
a
=
a
2
{\displaystyle a\times a=a^{2}}
a
×
1
=
a
{\displaystyle a\times 1=a}
a
×
0
=
0
{\displaystyle a\times 0=0}
Toán chia
a
/
a
=
1
{\displaystyle a/a=1}
a
/
1
=
a
{\displaystyle a/1=a}
a
/
0
=
00
{\displaystyle a/0=00}
Toán lũy thừa
a
0
=
1
{\displaystyle a^{0}=1}
a
n
=
a
×
a
×
a
.
.
.
{\displaystyle a^{n}=a\times a\times a...}
a
−
n
=
1
a
n
{\displaystyle a^{-n}={\frac {1}{a^{n}}}}
a
1
n
=
n
a
{\displaystyle a^{\frac {1}{n}}=n{\sqrt {a}}}
Toán căn
n
a
=
a
1
n
{\displaystyle n{\sqrt {a}}=a^{\frac {1}{n}}}
0
=
E
r
r
o
r
{\displaystyle {\sqrt {0}}=Error}
1
=
1
{\displaystyle {\sqrt {1}}=1}
−
1
=
j
{\displaystyle {\sqrt {-1}}=j}
a
n
m
=
a
m
n
=
a
1
m
n
{\displaystyle {\sqrt[{m}]{\sqrt[{n}]{a}}}={\sqrt[{mn}]{a}}=a^{\frac {1}{mn}}}
a
b
n
=
a
n
b
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{\frac {a}{b}}}={\frac {\sqrt[{n}]{a}}{\sqrt[{n}]{b}}}}
a
b
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{ab}}}
=
a
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{a}}}
b
n
{\displaystyle {\sqrt[{n}]{b}}}
a
a
=
a
2
×
a
=
a
3
{\displaystyle a{\sqrt {a}}={\sqrt {a^{2}\times a}}={\sqrt {a^{3}}}}
a
n
=
a
a
n
−
2
{\displaystyle {\sqrt {a^{n}}}=a{\sqrt {a^{n-2}}}}
Toán Log
L
o
g
10
n
=
n
{\displaystyle Log10^{n}=n}
log
b
(
a
c
)
=
log
b
(
a
)
+
log
b
(
c
)
{\displaystyle \log _{b}(ac)=\log _{b}(a)+\log _{b}(c)\ }
log
b
(
a
/
c
)
=
log
b
(
a
)
−
log
b
(
c
)
{\displaystyle \log _{b}(a/c)=\log _{b}(a)-\log _{b}(c)\ }
log
b
(
b
a
)
=
a
{\displaystyle \log _{b}(b^{a})=a\ }
log
b
(
a
)
=
log
d
(
a
)
log
d
(
b
)
{\displaystyle \log _{b}(a)={\frac {\log _{d}(a)}{\log _{d}(b)}}}
for any
d
>
0
,
d
<>
1
{\displaystyle d>0,d<>1}
log
b
(
y
a
)
=
a
log
b
(
y
)
{\displaystyle \log _{b}(y^{a})=a\log _{b}(y)\ }
Toán cộng
−
a
+
(
−
a
)
=
−
2
a
{\displaystyle -a+(-a)=-2a}
−
a
+
0
=
−
a
{\displaystyle -a+0=-a}
Toán cộng
−
a
−
(
−
a
)
=
0
{\displaystyle -a-(-a)=0}
−
a
−
0
=
−
a
{\displaystyle -a-0=-a}
Toán nhân
−
a
×
(
−
a
)
=
a
2
{\displaystyle -a\times (-a)=a^{2}}
−
a
×
1
=
−
a
{\displaystyle -a\times 1=-a}
−
a
×
0
=
0
{\displaystyle -a\times 0=0}
Toán chia
−
a
/
(
−
a
)
=
1
{\displaystyle -a/(-a)=1}
−
a
/
1
=
−
a
{\displaystyle -a/1=-a}
−
a
/
0
=
00
{\displaystyle -a/0=00}
Toán lũy thừa
(
−
a
)
0
=
1
{\displaystyle (-a)^{0}=1}
(
−
a
)
n
=
−
a
n
{\displaystyle (-a)^{n}=-a^{n}}
Vói
n
=
2
m
+
1
{\displaystyle n=2m+1}
(
−
a
)
n
=
a
n
{\displaystyle (-a)^{n}=a^{n}}
Với
n
=
2
m
{\displaystyle n=2m}
Toán căn
−
a
=
±
j
a
{\displaystyle {\sqrt {-a}}=\pm j{\sqrt {a}}}
Dải Số là một chuổi số có định dạng . Thí dụ
Dải số của các số tự nhiên .
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
.
.
.
.
,
n
{\displaystyle 1,2,3,4,5,....,n}
Dải số của các số tự nhiên chẳn .
2
,
4
,
6
,
8
,
10
,
.
.
.
,
2
n
{\displaystyle 2,4,6,8,10,...,2n}
Dải số của các số tự nhiên lẻ .
1
,
3
,
5
,
7
,
.
.
.
,
2
n
+
1
{\displaystyle 1,3,5,7,...,2n+1}
Tổng số một phép toán giải tích tìm tổng của một dải số như sau
s
=
1
+
2
+
3
+
.
.
.
+
n
{\displaystyle s=1+2+3+...+n}
Tổng dải số có ký hiệu
∑
{\displaystyle \sum }
Tổng của dải số từ 1 đến n có thể viết như sau
S
n
=
∑
i
=
1
n
a
i
=
1
+
2
+
⋯
+
n
=
k
(
1
+
n
)
{\displaystyle S_{n}=\sum _{i=1}^{n}a_{i}=1+2+\cdots +n=k(1+n)}
.
Tổng chuổi số cấp số cộng
sửa
Tổng chuổi số cấp số cộng có dạng tổng quát
a
+
(
a
+
d
)
+
(
a
+
2
d
)
+
.
.
.
+
[
a
+
(
n
−
1
)
d
]
=
∑
k
=
0
∞
[
a
+
(
n
−
1
)
d
]
{\displaystyle a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n-1)d]=\sum _{k=0}^{\infty }[a+(n-1)d]}
∑
k
=
0
∞
[
a
+
(
n
−
1
)
d
]
=
a
+
(
a
+
d
)
+
(
a
+
2
d
)
+
.
.
.
+
[
a
+
(
n
−
1
)
d
]
=
n
2
(
2
a
+
(
n
−
1
)
d
)
{\displaystyle \sum _{k=0}^{\infty }[a+(n-1)d]=a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n-1)d]={\frac {n}{2}}(2a+(n-1)d)}
S
=
a
+
(
a
+
d
)
+
(
a
+
2
d
)
+
.
.
.
+
[
a
+
(
n
−
1
)
d
]
{\displaystyle S=a+(a+d)+(a+2d)+...+[a+(n-1)d]}
S
=
[
a
+
(
n
−
1
)
d
]
+
.
.
.
+
(
n
−
1
)
d
]
+
a
{\displaystyle S=[a+(n-1)d]+...+(n-1)d]+a}
2
S
=
[
2
a
+
(
n
−
1
)
d
]
n
{\displaystyle 2S=[2a+(n-1)d]n}
S
=
[
2
a
+
(
n
−
1
)
d
]
n
2
{\displaystyle S=[2a+(n-1)d]{\frac {n}{2}}}
Dải số cấp số cộng có dạng tổng quát
1
,
2
,
3
,
.
.
.9
{\displaystyle 1,2,3,...9}
Tổng số của dải số
1
+
2
+
3
+
4
+
5
+
.
.
.9
=
50
{\displaystyle 1+2+3+4+5+...9=50}
Cách giải
S
=
(
1
+
9
)
+
(
2
+
8
)
+
(
3
+
7
)
+
(
4
+
6
)
+
(
5
+
5
)
=
10
(
5
)
=
50
{\displaystyle S=(1+9)+(2+8)+(3+7)+(4+6)+(5+5)=10(5)=50}
Tổng chuổi số cấp số nhân
sửa
Tổng chuổi số cấp số nhân có dạng tổng quát
a
+
a
r
+
a
r
2
+
a
r
3
+
a
r
4
+
…
+
a
r
n
=
∑
k
=
0
∞
(
a
r
k
)
{\displaystyle a+ar+ar^{2}+ar^{3}+ar^{4}+\ldots +ar^{n}=\sum _{k=0}^{\infty }(ar^{k})}
∑
k
=
0
∞
(
a
r
k
)
=
a
+
a
r
+
a
r
2
+
a
r
3
+
a
r
4
+
…
+
a
r
n
=
a
(
1
−
r
n
)
1
−
r
{\displaystyle \sum _{k=0}^{\infty }(ar^{k})=a+ar+ar^{2}+ar^{3}+ar^{4}+\ldots +ar^{n}={\frac {a(1-r^{n})}{1-r}}}
S
=
a
+
a
r
+
a
r
2
+
a
r
3
+
.
.
.
+
a
r
n
−
1
{\displaystyle S=a+ar+ar^{2}+ar^{3}+...+ar^{n-1}}
r
S
=
a
r
+
a
r
2
+
a
r
3
+
a
r
4
+
.
.
.
+
a
r
n
{\displaystyle rS=ar+ar^{2}+ar^{3}+ar^{4}+...+ar^{n}}
S
−
r
S
=
a
−
a
r
n
{\displaystyle S-rS=a-ar^{n}}
S
=
a
(
1
−
r
n
)
1
−
r
{\displaystyle S={\frac {a(1-r^{n})}{1-r}}}
S
=
a
1
−
r
{\displaystyle S={\frac {a}{1-r}}}
với
n
<
1
{\displaystyle n<1}
1
+
1.1
+
1.1
2
+
1.1
3
=
4
{\displaystyle 1+1.1+1.1^{2}+1.1^{3}=4}
1
+
1.2
+
1.2
2
+
1.2
3
=
1
+
2
+
4
+
8
=
15
{\displaystyle 1+1.2+1.2^{2}+1.2^{3}=1+2+4+8=15}
(
x
+
y
)
n
{\displaystyle (x+y)^{n}}
Công thức tổng quát lũy thừa n của một tổng
(
x
+
y
)
n
=
∑
r
=
0
n
(
n
r
)
x
r
y
n
−
r
{\displaystyle (x+y)^{n}=\sum _{r=0}^{n}{n \choose r}x^{r}y^{n-r}}
(
x
+
y
)
n
=
(
n
0
)
x
0
y
n
+
(
n
1
)
x
1
y
n
−
1
+
(
n
2
)
x
2
y
n
−
2
+
⋯
+
(
n
n
−
2
)
x
n
−
2
y
2
+
(
n
n
−
1
)
x
n
−
1
y
1
+
(
n
n
)
x
n
y
0
{\displaystyle (x+y)^{n}={n \choose 0}x^{0}y^{n}+{n \choose 1}x^{1}y^{n-1}+{n \choose 2}x^{2}y^{n-2}+\dots +{n \choose {n-2}}x^{n-2}y^{2}+{n \choose {n-1}}x^{n-1}y^{1}+{n \choose n}x^{n}y^{0}}
(
x
+
y
)
n
=
y
n
+
n
x
y
n
−
1
+
(
n
2
)
x
2
y
n
−
2
+
⋯
+
(
n
n
−
2
)
x
n
−
2
y
2
+
n
x
n
−
1
y
+
x
n
{\displaystyle (x+y)^{n}=y^{n}+nxy^{n-1}+{n \choose 2}x^{2}y^{n-2}+\dots +{n \choose {n-2}}x^{n-2}y^{2}+nx^{n-1}y+x^{n}}
Với
(
n
r
)
=
n
!
r
!
(
n
−
r
)
!
{\displaystyle {n \choose r}={\frac {n!}{r!(n-r)!}}}
(
x
+
1
)
1
=
{\displaystyle (x+1)^{1}=}
1
x
+
1
{\displaystyle 1x+1}
(
x
+
1
)
2
=
{\displaystyle (x+1)^{2}=}
1
x
2
+
2
x
+
1
{\displaystyle 1x^{2}+2x+1}
(
x
+
1
)
3
=
{\displaystyle (x+1)^{3}=}
1
x
3
+
3
x
2
+
3
x
+
1
{\displaystyle 1x^{3}+3x^{2}+3x+1}
(
x
+
1
)
4
=
{\displaystyle (x+1)^{4}=}
1
x
4
+
4
x
3
+
6
x
2
+
4
x
+
1
{\displaystyle 1x^{4}+4x^{3}+6x^{2}+4x+1}
(
x
+
1
)
5
=
{\displaystyle (x+1)^{5}=}
1
x
5
+
5
x
4
+
10
x
3
+
10
x
2
+
5
x
+
1
{\displaystyle 1x^{5}+5x^{4}+10x^{3}+10x^{2}+5x+1}
Hằng số trước biến số x
sửa
Từ trên , ta thấy hằng số trước biến số x tạo hình tam giác Pascal dưới đây
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1
1 7 21 35 35 21 7 1
1 8 28 56 70 56 28 8 1
1 9 36 84 126 126 84 36 9 1
1 10 45 120 210 252 210 120 45 10 1
1 11 55 165 330 462 462 330 165 55 11 1
f
(
a
)
+
f
′
(
a
)
1
!
(
x
−
a
)
+
f
″
(
a
)
2
!
(
x
−
a
)
2
+
f
‴
(
a
)
3
!
(
x
−
a
)
3
+
⋯
=
∑
n
=
0
∞
f
(
n
)
(
a
)
n
!
(
x
−
a
)
n
{\displaystyle f(a)+{\frac {f'(a)}{1!}}(x-a)+{\frac {f''(a)}{2!}}(x-a)^{2}+{\frac {f'''(a)}{3!}}(x-a)^{3}+\cdots =\sum _{n=0}^{\infty }{\frac {f^{(n)}(a)}{n!}}(x-a)^{n}}
Tổng chuổi số Fourier
sửa
Tổng chuổi số Fourier có dạng tổng quát tổng của sine and cosine như sau
s
N
(
x
)
=
a
0
⏞
A
0
/
2
+
∑
n
=
1
N
(
a
n
⏞
A
n
sin
(
ϕ
n
)
cos
(
2
π
n
x
P
)
+
b
n
⏞
A
n
cos
(
ϕ
n
)
sin
(
2
π
n
x
P
)
)
,
{\displaystyle {\begin{aligned}s_{N}(x)&=\overbrace {a_{0}} ^{A_{0}}/2+\sum _{n=1}^{N}\left(\overbrace {a_{n}} ^{A_{n}\sin(\phi _{n})}\cos \left({\tfrac {2\pi nx}{P}}\right)+\overbrace {b_{n}} ^{A_{n}\cos(\phi _{n})}\sin \left({\tfrac {2\pi nx}{P}}\right)\right),\\\end{aligned}}}
Với
a
0
=
A
0
a
n
=
A
n
sin
(
ϕ
n
)
for
n
≥
1
b
n
=
A
n
cos
(
ϕ
n
)
for
n
≥
1
{\displaystyle {\begin{aligned}a_{0}&=A_{0}\\a_{n}&=A_{n}\sin(\phi _{n})&{\text{for }}n\geq 1\\b_{n}&=A_{n}\cos(\phi _{n})&{\text{for }}n\geq 1\end{aligned}}}
Giá trị hằng số a,b
a
n
=
2
P
∫
x
0
x
0
+
P
s
(
x
)
⋅
cos
(
2
π
n
x
P
)
d
x
for
n
≥
0
b
n
=
2
P
∫
x
0
x
0
+
P
s
(
x
)
⋅
sin
(
2
π
n
x
P
)
d
x
for
n
>
0
{\displaystyle {\begin{aligned}a_{n}&={\frac {2}{P}}\int _{x_{0}}^{x_{0}+P}s(x)\cdot \cos \left({\tfrac {2\pi nx}{P}}\right)\ dx&{\text{for }}n\geq 0\\b_{n}&={\frac {2}{P}}\int _{x_{0}}^{x_{0}+P}s(x)\cdot \sin \left({\tfrac {2\pi nx}{P}}\right)\ dx&{\text{for }}n>0\end{aligned}}}
Dạng tổng của lũy thừa
sửa
s
N
(
x
)
=
∑
n
=
−
N
N
c
n
⋅
e
i
2
π
n
x
P
,
{\displaystyle {\begin{aligned}s_{N}(x)&=\sum _{n=-N}^{N}c_{n}\cdot e^{i{\tfrac {2\pi nx}{P}}},\end{aligned}}}
Với
c
n
≜
{
A
n
2
i
e
i
ϕ
n
=
1
2
(
a
n
−
i
b
n
)
for
n
>
0
1
2
A
0
=
1
2
a
0
for
n
=
0
−
A
−
n
2
i
e
−
i
ϕ
−
n
=
1
2
(
a
−
n
+
i
b
−
n
)
=
c
|
n
|
∗
for
n
<
0.
{\displaystyle c_{n}\ \triangleq \ {\begin{cases}{\frac {A_{n}}{2i}}e^{i\phi _{n}}={\frac {1}{2}}(a_{n}-ib_{n})&{\text{for }}n>0\\{\frac {1}{2}}A_{0}={\frac {1}{2}}a_{0}&{\text{for }}n=0\\{\frac {-A_{-n}}{2i}}e^{-i\phi _{-n}}={\frac {1}{2}}(a_{-n}+ib_{-n})=c_{|n|}^{*}&{\text{for }}n<0.\end{cases}}}
Giá trị hằng số c
c
n
=
1
P
∫
x
0
x
0
+
P
s
(
x
)
⋅
e
−
i
2
π
n
x
P
d
x
for
n
∈
N
{\displaystyle c_{n}={\frac {1}{P}}\int _{x_{0}}^{x_{0}+P}s(x)\cdot e^{-i{\tfrac {2\pi nx}{P}}}\ dx\quad {\text{for }}n\in \mathbb {N} }
Sóng vuông
Tổng chuổi số Fourier đại diện cho tổng chuổi số hàm số sóng sine
s
N
(
x
)
=
A
0
2
+
∑
n
=
1
N
A
n
⋅
sin
(
2
π
n
x
P
+
ϕ
n
)
,
for integer
N
≥
1.
{\displaystyle s_{N}(x)={\frac {A_{0}}{2}}+\sum _{n=1}^{N}A_{n}\cdot \sin \left({\tfrac {2\pi nx}{P}}+\phi _{n}\right),\quad {\text{for integer}}\ N\ \geq \ 1.}
Hàm số là một biểu thức đại số được dùng trong việc biểu diển tương quan giửa 2 đại lương với nhau . Thí dụ như
y
=
2
x
+
5
{\displaystyle y=2x+5}
Mọi hàm số đều có một hay nhiều hơn một biến số
Mọi hàm số của một biến số
f
(
x
)
{\displaystyle f(x)}
y
=
2
x
{\displaystyle y=2x}
Hàm số 2 biến số
f
(
x
,
y
)
{\displaystyle f(x,y)}
r
2
=
x
2
+
y
2
{\displaystyle r^{2}=x^{2}+y^{2}}
f
(
r
,
θ
)
{\displaystyle f(r,\theta )}
.
Z
∠
θ
=
(
x
2
+
y
2
)
∠
t
a
n
−
1
y
x
{\displaystyle Z\angle \theta ={\sqrt {(}}x^{2}+y^{2})\angle tan^{-1}{\frac {y}{x}}}
Hàm số 3 biến số
f
(
x
,
y
,
z
)
{\displaystyle f(x,y,z)}
r
2
=
x
2
+
y
2
+
z
2
{\displaystyle r^{2}=x^{2}+y^{2}+z^{2}}
Mọi hàm số đều có một giá trị
Hàm số bằng không
f
(
x
)
=
0
{\displaystyle f(x)=0}
Hàm số bằng hằng số không đổi
f
(
x
)
=
C
{\displaystyle f(x)=C}
Hàm số khác không
f
(
x
)
=
y
(
x
)
{\displaystyle f(x)=y(x)}
Dạng hàm số
Công thức
Thí dụ
Hàm số tuần hoàn (Periodic function)
f
(
x
)
=
f
(
x
+
T
)
{\displaystyle f(x)=f(x+T)}
s
i
n
x
=
s
i
n
(
x
+
k
2
π
)
{\displaystyle sinx=sin(x+k2\pi )}
Hàm số chẳn (Even function)
f
(
x
)
=
f
(
−
x
)
{\displaystyle f(x)=f(-x)}
y
(
x
)
=
|
x
|
{\displaystyle y(x)=|x|}
Hàm số lẽ (Odd function)
f
(
x
)
=
−
f
(
x
)
{\displaystyle f(x)=-f(x)}
y
(
x
)
=
−
y
(
x
)
{\displaystyle y(x)=-y(x)}
Hàm số nghịch đảo (Inverse function)
f
−
1
(
x
)
=
1
f
(
x
)
{\displaystyle f^{-1}(x)={\frac {1}{f(x)}}}
s
i
n
−
1
x
=
1
s
i
n
x
{\displaystyle sin^{-1}{x}={\frac {1}{sinx}}}
Hàm số trong hàm số (Composite function)
f
(
x
)
=
f
(
g
(
x
)
)
{\displaystyle f(x)=f(g(x))}
Hàm số nhiều biến số (Parametric function)
z
=
f
(
x
,
y
)
{\displaystyle z=f(x,y)}
Hàm số tương quan/]] (Recursive function)
Hàm số chia/]] (Rational function)
Q
(
x
)
=
N
(
x
)
M
(
x
)
−
R
(
x
)
{\displaystyle Q(x)={\frac {N(x)}{M(x)}}-R(x)}
Công thức toán của hàm số
sửa
Dạng hàm số
Công thức
Thí dụ
Hàm số đường thẳng
Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
y
=
y
o
+
Z
(
x
−
x
o
)
{\displaystyle y=y_{o}+Z(x-x_{o})}
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
y
=
a
x
+
b
{\displaystyle y=ax+b}
Hàm số vòng tròn
Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Z
2
=
X
2
+
Y
2
{\displaystyle Z^{2}=X^{2}+Y^{2}}
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị
(
Z
Z
)
2
=
(
X
Z
)
2
+
(
Y
Z
)
2
{\displaystyle ({\frac {Z}{Z}})^{2}=({\frac {X}{Z}})^{2}+({\frac {Y}{Z}})^{2}}
1
=
c
o
s
2
+
s
i
n
2
{\displaystyle 1=cos^{2}+sin^{2}}
1
=
s
e
c
2
+
t
a
n
2
{\displaystyle 1=sec^{2}+tan^{2}}
1
=
c
s
c
2
+
c
o
t
2
{\displaystyle 1=csc^{2}+cot^{2}}
Hàm số lũy thừa Power function
y
=
a
x
n
{\displaystyle y=ax^{n}}
Hàm số Lô ga rít
y
(
x
)
=
L
o
g
x
{\displaystyle y(x)=Logx}
Hàm số lượng giác
c
o
s
θ
=
X
Z
{\displaystyle cos\theta ={\frac {X}{Z}}}
s
e
c
θ
=
1
X
{\displaystyle sec\theta ={\frac {1}{X}}}
c
s
c
θ
=
1
Y
{\displaystyle csc\theta ={\frac {1}{Y}}}
t
a
n
θ
=
Y
X
{\displaystyle tan\theta ={\frac {Y}{X}}}
c
o
t
θ
=
X
Y
{\displaystyle cot\theta ={\frac {X}{Y}}}
Biểu diển Hàm số bằng tổng dải số lũy thừa
sửa
Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau
f
(
x
)
=
a
0
+
a
1
x
+
a
2
x
3
+
a
4
x
4
+
.
.
.
=
f
(
0
)
+
f
′
x
(
0
)
+
f
″
(
0
)
2
!
+
f
‴
(
0
)
3
!
+
.
.
.
{\displaystyle f(x)=a_{0}+a_{1}x+a_{2}x^{3}+a_{4}x^{4}+...=f(0)+f^{'}x(0)+{\frac {f^{''}(0)}{2!}}+{\frac {f^{'''}(0)}{3!}}+...}
Chứng minh
Khi x=0
f
(
0
)
=
a
0
{\displaystyle f(0)=a_{0}}
Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0
f
′
(
x
)
=
a
1
+
2
a
2
x
+
3
a
3
x
2
+
4
a
4
x
3
{\displaystyle f^{'}(x)=a_{1}+2a_{2}x+3a_{3}x^{2}+4a_{4}x^{3}}
f
′
(
0
)
=
a
1
{\displaystyle f^{'}(0)=a_{1}}
Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0
f
″
(
x
)
=
2
a
2
+
(
3
)
(
2
)
a
3
x
+
(
4
)
(
3
)
a
4
x
2
+
(
5
)
(
4
)
a
5
x
3
{\displaystyle f^{''}(x)=2a_{2}+(3)(2)a_{3}x+(4)(3)a_{4}x^{2}+(5)(4)a_{5}x^{3}}
f
″
(
0
)
=
2
a
2
{\displaystyle f^{''}(0)=2a_{2}}
a
2
=
f
″
(
0
)
2
{\displaystyle a_{2}={\frac {f^{''}(0)}{2}}}
Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0
f
‴
(
x
)
=
(
3
)
(
2
)
a
3
x
+
(
4
)
(
3
)
(
2
)
a
4
x
+
(
5
)
(
4
)
(
3
)
a
5
x
2
{\displaystyle f^{'''}(x)=(3)(2)a_{3}x+(4)(3)(2)a_{4}x+(5)(4)(3)a_{5}x^{2}}
f
‴
(
0
)
=
(
3
)
(
2
)
a
3
{\displaystyle f^{'''}(0)=(3)(2)a_{3}}
a
3
=
f
‴
(
0
)
3
!
{\displaystyle a_{3}={\frac {f^{'''}(0)}{3!}}}
Thế
a
0
,
a
−
1
,
a
−
2
{\displaystyle a_{0},a-1,a-2}
vào hàm số ở trên
f
(
x
)
=
a
0
+
a
1
x
+
a
2
x
3
+
a
4
x
4
{\displaystyle f(x)=a_{0}+a_{1}x+a_{2}x^{3}+a_{4}x^{4}}
ta được
f
(
x
)
=
f
(
0
)
+
f
′
x
(
0
)
+
f
″
(
0
)
2
!
+
f
‴
(
0
)
3
!
{\displaystyle f(x)=f(0)+f^{'}x(0)+{\frac {f^{''}(0)}{2!}}+{\frac {f^{'''}(0)}{3!}}}
Thí dụ
f
(
x
)
=
sin
(
x
)
{\displaystyle f(x)=\sin(x)}
f
(
x
)
=
sin
(
x
)
{\displaystyle f(x)=\sin(x)}
f
(
0
)
=
sin
(
0
)
=
0
{\displaystyle f(0)=\sin(0)=0}
f
″
(
x
)
=
−
sin
(
x
)
{\displaystyle f^{''}(x)=-\sin(x)}
f
″
(
0
)
=
−
sin
(
0
)
=
0
{\displaystyle f^{''}(0)=-\sin(0)=0}
f
‴
(
x
)
=
−
cos
(
x
)
{\displaystyle f^{'''}(x)=-\cos(x)}
f
‴
(
0
)
=
−
cos
(
0
)
=
−
1
{\displaystyle f^{'''}(0)=-\cos(0)=-1}
f
⁗
(
x
)
=
sin
(
x
)
{\displaystyle f^{''''}(x)=\sin(x)}
f
‴
(
0
)
=
sin
(
0
)
=
0
{\displaystyle f^{'''}(0)=\sin(0)=0}
sin
(
x
)
=
0
+
x
(
1
)
+
x
2
2
!
(
0
)
+
x
3
3
!
(
−
1
)
+
x
5
5
!
(
1
)
=
x
−
x
3
3
!
+
x
5
5
!
{\displaystyle \sin(x)=0+x(1)+{\frac {x^{2}}{2!}}(0)+{\frac {x^{3}}{3!}}(-1)+{\frac {x^{5}}{5!}}(1)=x-{\frac {x^{3}}{3!}}+{\frac {x^{5}}{5!}}}
f
(
x
)
=
cos
(
x
)
{\displaystyle f(x)=\cos(x)}
f
(
x
)
=
cos
(
x
)
{\displaystyle f(x)=\cos(x)}
f
(
0
)
=
cos
(
0
)
=
1
{\displaystyle f(0)=\cos(0)=1}
f
′
(
x
)
=
−
sin
(
x
)
{\displaystyle f^{'}(x)=-\sin(x)}
f
′
(
0
)
=
−
sin
(
0
)
=
0
{\displaystyle f^{'}(0)=-\sin(0)=0}
f
″
(
x
)
=
−
cos
(
x
)
{\displaystyle f^{''}(x)=-\cos(x)}
f
‴
(
0
)
=
−
cos
(
0
)
=
−
1
{\displaystyle f^{'''}(0)=-\cos(0)=-1}
f
⁗
(
x
)
=
sin
(
x
)
{\displaystyle f^{''''}(x)=\sin(x)}
f
‴
(
0
)
=
sin
(
0
)
=
0
{\displaystyle f^{'''}(0)=\sin(0)=0}
f
‴
(
x
)
=
sin
(
x
)
{\displaystyle f^{'''}(x)=\sin(x)}
f
‴
(
0
)
=
sin
(
0
)
=
0
{\displaystyle f^{'''}(0)=\sin(0)=0}
cos
(
x
)
=
1
+
x
(
0
)
+
x
2
2
!
(
−
1
)
+
x
3
3
!
(
0
)
+
x
4
4
!
(
1
)
=
1
−
x
2
2
!
+
x
4
4
!
−
x
6
6
!
{\displaystyle \cos(x)=1+x(0)+{\frac {x^{2}}{2!}}(-1)+{\frac {x^{3}}{3!}}(0)+{\frac {x^{4}}{4!}}(1)=1-{\frac {x^{2}}{2!}}+{\frac {x^{4}}{4!}}-{\frac {x^{6}}{6!}}}
Đồ Thị là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên một mặt phẳng . Có hai loại đồ thị Đồ Thị điểm XY và Đồ Thị điểm Rθ
Tương quan giửa 2 đại lượng x, y biểu thị bằng hàm sô
y
=
x
{\displaystyle y=x}
Lập bảng tương quan giửa hai giá trị x và y
x
-2
-1
0
1
2
y = x
-2
-1
0
1
2
Đặt điểm (x,y) trên đồ thi x-y ta có Đồ thị hàm số đường thẳng đi qua điểm gốc (0,0) có độ nghiêng bằng 1
Đồ thị của các hàm số cơ bản
Dạng hàm số
Công thức
Đồ thị
Hàm số đường thẳng
Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
y
=
y
o
+
a
(
x
−
x
o
)
{\displaystyle y=y_{o}+a(x-x_{o})}
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
y
=
a
x
+
b
{\displaystyle y=ax+b}
. với
x
o
=
0
,
y
o
=
b
{\displaystyle x_{o}=0,y_{o}=b}
Hàm số vòng tròn
Hàm số vòng tròn Z đơn vị
Z
2
=
X
2
+
Y
2
{\displaystyle Z^{2}=X^{2}+Y^{2}}
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị
Z
Z
2
=
X
Z
2
+
Y
Z
2
{\displaystyle {\frac {Z}{Z}}^{2}={\frac {X}{Z}}^{2}+{\frac {Y}{Z}}^{2}}
1
=
c
o
s
2
+
s
i
n
2
{\displaystyle 1=cos^{2}+sin^{2}}
1
=
s
e
c
2
+
t
a
n
2
{\displaystyle 1=sec^{2}+tan^{2}}
1
=
c
s
c
2
+
c
o
t
2
{\displaystyle 1=csc^{2}+cot^{2}}
Hàm số lũy thừa Power function
y
=
a
x
n
{\displaystyle y=ax^{n}}
Hàm số Lô ga rít
y
(
x
)
=
L
o
g
x
{\displaystyle y(x)=Logx}
Hàm số lượng giác cos
c
o
s
θ
=
X
Z
{\displaystyle cos\theta ={\frac {X}{Z}}}
Hàm số lượng giác sin
c
o
s
θ
=
Y
Z
{\displaystyle cos\theta ={\frac {Y}{Z}}}
Hàm số lượng giác sec
c
o
s
θ
=
1
X
{\displaystyle cos\theta ={\frac {1}{X}}}
Hàm số lượng giác csc
c
o
s
θ
=
1
Y
{\displaystyle cos\theta ={\frac {1}{Y}}}
Hàm số lượng giác tan
c
o
s
θ
=
Y
X
{\displaystyle cos\theta ={\frac {Y}{X}}}
Hàm số lượng giác cot
c
o
s
θ
=
X
Y
{\displaystyle cos\theta ={\frac {X}{Y}}}
Radial lines (those running through the pole) are represented by the equation
φ
=
γ
,
{\displaystyle \varphi =\gamma ,}
where
γ
{\displaystyle \gamma }
is the angle of elevation of the line; that is,
φ
=
arctan
m
{\displaystyle \varphi =\arctan m}
, where
m
{\displaystyle m}
is the slope of the line in the Cartesian coordinate system. The non-radial line that crosses the radial line
φ
=
γ
{\displaystyle \varphi =\gamma }
perpendicularly at the point
(
r
0
,
γ
)
{\displaystyle (r_{0},\gamma )}
has the equation
r
(
φ
)
=
r
0
sec
(
φ
−
γ
)
.
{\displaystyle r(\varphi )=r_{0}\sec(\varphi -\gamma ).}
Otherwise stated
(
r
0
,
γ
)
{\displaystyle (r_{0},\gamma )}
is the point in which the tangent intersects the imaginary circle of radius
r
0
{\displaystyle r_{0}}
A circle with equation r (φ ) = 1
The general equation for a circle with a center at
(
r
0
,
γ
)
{\displaystyle (r_{0},\gamma )}
and radius a is
r
2
−
2
r
r
0
cos
(
φ
−
γ
)
+
r
0
2
=
a
2
.
{\displaystyle r^{2}-2rr_{0}\cos(\varphi -\gamma )+r_{0}^{2}=a^{2}.}
This can be simplified in various ways, to conform to more specific cases, such as the equation
r
(
φ
)
=
a
{\displaystyle r(\varphi )=a}
for a circle with a center at the pole and radius a .
When r 0 = a or the origin lies on the circle, the equation becomes
r
=
2
a
cos
(
φ
−
γ
)
.
{\displaystyle r=2a\cos(\varphi -\gamma ).}
In the general case, the equation can be solved for r , giving
r
=
r
0
cos
(
φ
−
γ
)
+
a
2
−
r
0
2
sin
2
(
φ
−
γ
)
{\displaystyle r=r_{0}\cos(\varphi -\gamma )+{\sqrt {a^{2}-r_{0}^{2}\sin ^{2}(\varphi -\gamma )}}}
The solution with a minus sign in front of the square root gives the same curve.
A polar rose with equation r (φ ) = 2 sin 4φ
A polar rose is a mathematical curve that looks like a petaled flower, and that can be expressed as a simple polar equation,
r
(
φ
)
=
a
cos
(
k
φ
+
γ
0
)
{\displaystyle r(\varphi )=a\cos \left(k\varphi +\gamma _{0}\right)}
for any constant γ0 (including 0). If k is an integer, these equations will produce a k -petaled rose if k is odd , or a 2k -petaled rose if k is even. If k is rational, but not an integer, a rose-like shape may form but with overlapping petals. Note that these equations never define a rose with 2, 6, 10, 14, etc. petals. The variable a directly represents the length or amplitude of the petals of the rose, while k relates to their spatial frequency. The constant γ0 can be regarded as a phase angle.
One arm of an Archimedean spiral with equation r (φ ) = φ / 2π for 0 < φ < 6π pi
The Archimedean spiral is a spiral discovered by Archimedes which can also be expressed as a simple polar equation. It is represented by the equation
r
(
φ
)
=
a
+
b
φ
.
{\displaystyle r(\varphi )=a+b\varphi .}
Changing the parameter a will turn the spiral, while b controls the distance between the arms, which for a given spiral is always constant. The Archimedean spiral has two arms, one for φ > 0 and one for φ < 0 . The two arms are smoothly connected at the pole. If a = 0 , taking the mirror image of one arm across the 90°/270° line will yield the other arm. This curve is notable as one of the first curves, after the conic sections , to be described in a mathematical treatise, and as a prime example of a curve best defined by a polar equation.
Ellipse, showing semi-latus rectum
A conic section with one focus on the pole and the other somewhere on the 0° ray (so that the conic's major axis lies along the polar axis) is given by:
r
=
ℓ
1
−
e
cos
φ
{\displaystyle r={\ell \over {1-e\cos \varphi }}}
where e is the eccentricity and
ℓ
{\displaystyle \ell }
is the semi-latus rectum (the perpendicular distance at a focus from the major axis to the curve). If e > 1 , this equation defines a hyperbola ; if e = 1 , it defines a parabola ; and if e < 1 , it defines an ellipse . The special case e = 0 of the latter results in a circle of the radius
ℓ
{\displaystyle \ell }
.
Intersection of two polar curves
sửa
The graphs of two polar functions
r
=
f
(
θ
)
{\displaystyle r=f(\theta )}
and
r
=
g
(
θ
)
{\displaystyle r=g(\theta )}
have possible intersections of three types:
In the origin, if the equations
f
(
θ
)
=
0
{\displaystyle f(\theta )=0}
and
g
(
θ
)
=
0
{\displaystyle g(\theta )=0}
have at least one solution each.
All the points
[
g
(
θ
i
)
,
θ
i
]
{\displaystyle [g(\theta _{i}),\theta _{i}]}
where
θ
i
{\displaystyle \theta _{i}}
are solutions to the equation
f
(
θ
+
2
k
π
)
=
g
(
θ
)
{\displaystyle f(\theta +2k\pi )=g(\theta )}
where
k
{\displaystyle k}
is an integer.
All the points
[
g
(
θ
i
)
,
θ
i
]
{\displaystyle [g(\theta _{i}),\theta _{i}]}
where
θ
i
{\displaystyle \theta _{i}}
are solutions to the equation
f
(
θ
+
(
2
k
+
1
)
π
)
=
−
g
(
θ
)
{\displaystyle f(\theta +(2k+1)\pi )=-g(\theta )}
where
k
{\displaystyle k}
is an integer.
Thay đổi biến số x
Δ
x
=
(
x
+
Δ
x
)
−
x
{\displaystyle \Delta x=(x+\Delta x)-x}
Thay đổi biến số y
Δ
y
=
Δ
f
(
x
)
=
f
(
x
+
Δ
x
)
−
f
(
x
)
{\displaystyle \Delta y=\Delta f(x)=f(x+\Delta x)-f(x)}
Biến đổi hàm số tính bằng tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x
Δ
y
Δ
x
=
Δ
f
(
x
)
Δ
x
=
f
(
x
+
Δ
x
)
−
f
(
x
)
(
x
+
Δ
x
)
−
x
{\displaystyle {\frac {\Delta y}{\Delta x}}={\frac {\Delta f(x)}{\Delta x}}={\frac {f(x+\Delta x)-f(x)}{(x+\Delta x)-x}}}
v
d
d
x
f
(
x
)
=
f
′
(
x
)
=
lim
Δ
x
→
0
∑
Δ
f
(
x
)
Δ
x
=
lim
Δ
x
→
0
∑
f
(
x
+
Δ
x
)
−
f
(
x
)
Δ
x
{\displaystyle {\frac {d}{dx}}f(x)=f^{'}(x)=\lim _{\Delta x\to 0}\sum {\frac {\Delta f(x)}{\Delta x}}=\lim _{\Delta x\to 0}\sum {\frac {f(x+\Delta x)-f(x)}{\Delta x}}}
Tích phân xác định
∫
a
b
f
(
x
)
d
x
=
F
(
b
)
−
F
(
a
)
{\displaystyle \int _{a}^{b}f(x)\,dx=F(b)-F(a)}
Tích phân bất định
∫
f
(
x
)
d
x
=
lim
Δ
x
→
0
∑
(
f
(
x
)
+
Δ
f
(
x
)
2
)
Δ
x
=
F
(
x
)
+
C
{\displaystyle \int f(x)dx=\lim _{\Delta x\rightarrow 0}\sum (f(x)+{\frac {\Delta f(x)}{2}})\Delta x=F(x)+C}