Hàm số là một biểu thức đại số được dùng trong việc biểu diển tương quan giửa 2 đại lương với nhau . Thí dụ như


Tính chất hàm số

sửa

Ký hiệu

sửa
Mọi hàm số của một biến số    
Hàm số 2 biến số    
  .  
Hàm số 3 biến số    

Giá trị

sửa

Mọi hàm số đều có một giá trị

Hàm số bằng không  
Hàm số bằng hằng số không đổi  
Hàm số khác không  

Thí dụ

sửa
Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số lũy thừa Power function  
Hàm số Lô ga rít  
Hàm số tổng lũy thừa n degree Polynomial function  
Hàm số đường thẳng Hàm số đường thẳng qua 2 điểm bất kỳ
 
Hàm số đường thẳng cắt trục tung ở điển b có độ dóc a
 
Hàm số vòng tròn Hàm số vòng tròn Z đơn vị  
Hàm số vòng tròn 1 đơn vị  


 
 
 

Hàm số lượng giác  
 


 
 
 
 

Loại hàm số

sửa
Dạng hàm số Công thức Thí dụ
Hàm số tuần hoàn Periodic function    
Hàm số chẳn even function    
Hàm số lẽ odd function    
Hàm số nghịch đảo inverse function    
Hàm số trong hàm số composite function  
Hàm số nhiều biến số parametric function  
Hàm số tương quan/]] recursive function
Hàm số chia/]] Rational function  

Đồ thị hàm số

sửa

Đồ Thị là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên một mặt phẳng . Có hai loại đồ thị đồ thị trục   , đồ thị trục  

Đồ Thị trục xOy

sửa
 

Đồ Thị XY là một Đồ Thị tạo bởi hai đường thẳng vuông góc với nhau

Một ngang, gọi là trục hoành hay trục Ox ;
Một thẳng đứng, gọi là trục tung hay trục Oy
Cắt nhau tại một điểm, gọi là điểm gốc có tọa độ (0,0)

Một điểm, A , trên Đồ Thị XY sẽ có một

Tọa độ A(X,Y) với chiều dài X và độ cao Y


Thí dụ

Tọa độ của một điểm A(4,8) có x = 4 và y = 8

Đồ Thị Vòng Tròn

sửa
 

Đồ Thị Vòng Tròn là một cách hiển thị Tọa độ của một điểm trên vòng tròn có Bán kín R ở Góc độ θ


Khi một đường thẳng có độ dài R cắt đường chân trời (đường thẳng ngang) tại một điểm và tạo thành một góc θ. Trên mặt phẳng Rθ, đường bán kín R cắt đường chân trời tại một điểm gốc (R,0) . Trên mặt phẳng Rθ, Một điểm chuyển động theo vòng tròn sẻ có một tọa độ A(R,θ) và được biểu hiện như sau A = R/_θ

Chuyển Đổi Hệ Tọa Độ

sửa

Nếu có một điểm có tọa độ A(X,Y) tương đương với A(R,θ) trong Hệ số Thực thì

Giá trị của R và θ được tính từ giá trị của X và Y như sau

 
 

Dưới dạng Hàm số lượng giác giá trị của X và Y được tính từ giá trị của R và θ như sau

 
 

Đồ thị hàm số

sửa

Kẻ hình hàm số cho biết tương quan giửa 2 đại lượng x, y biểu thị bằng hàm sô

 

Lập bảng tương quan giửa hai giá trị x và y

x -2 -1 0 1 2
y = x -2 -1 0 1 2

Đặt điểm (x,y) trên đồ thi x-y ta có Đồ thị hàm số đường thẳng đi qua điểm gốc (0,0) có độ nghiêng bằng 1

 

Biểu diển hàm số bằng tổng dải số

sửa

Maclaurin cho rằng mọi hàm số đều có thể biểu diển bằng tổng của dải số lũy thừa như sau

 
Chứng minh

Khi x=0

 

Khi lấy đạo hàm bậc nhứt của f(x) với giá trị x=0

 
 

Khi lấy đạo hàm bậc hai của f(x) với giá trị x=0

 
 
 

Khi lấy đạo hàm bậc ba của f(x) với giá trị x=0

 
 
 

Thế   vào hàm số ở trên   ta được

 
Thí dụ
  •  
   
   
   
   
 


  •  
   
   
   
   
   
 

Phương trình

sửa

Định nghỉa

sửa

Phương trình là một đẳng thức của một hàm số toán của 1 hay nhiều hơn một biến số có giá trị bằng không

 

Với

x - Nghiệm số , mọi giá trị của x thỏa mản phương trình  

Thí dụ

sửa
 
 
 

Giải phương trình đại số

sửa

Giải phương trình là cách thức tìm giá trị của biến số sao cho hàm số của biến số có giá trị bằng không . Giá trị của biến số thỏa mản điều kiện f(x)=0 được gọi là nghiệm số của phương trình


Giải phương trình tìm nghiệm số x thỏa mản phương trình  

 
 


Giải phương trình đường thẳng

sửa
 

Dạng tổng quát

 

Giải phương trình

 
 

Nghiệm số phương trình

 

Giải phương trình lũy thừa

sửa
Phương trình lũy thừa Dạng tổng quát Giải phương trình
Phương trình lũy thừa bậc 1    
 
Giải phương trình lũy thừa bậc 2    


 
 .
 .
 .
 
 

 
  v 
 
 

Giải phương trình lũy thừa bậc n  

Giải phương trình đường tròn

sửa
 
Phương trình hình tròn hệ số thực
sửa

Dạng tổng quát

 

Giải phương trình

 
 
Phương trình hình tròn hệ số phức
sửa

Dạng tổng quát

 

Giải phương trình

 
 
 

Phương trình tuyến tính

sửa

Phương trình tuyến tính có dạng tổng quát

 

Giải hệ phương trình tuyến tính

sửa

Với hệ phương trình đường thẳng co dạng tổng quát

 
 


Chia phương trình 1 cho a và phương trình 2 cho d, ta được

 
 

Trừ 2 phương trình trên, ta được

 

Tìm giá trị nghiệm số y

 


Chia phương trình 2 cho b và phương trình 2 cho e, ta được

 
 

Trừ 2 phương trình trên, ta được

 

Tìm giá trị nghiệm số y


Vậy, hệ phương trình đường thẳng

 
 

Có nghiệm 2 nghiệm số

 
 

Thí dụ

sửa
 
 

Thế   vào

 
 

Ta có

 
 

Ma trận

sửa
Lối giải hệ phương trình tuyến tính
sửa

Hệ hai phương trình tuyến tính hai ẩn có dạng tổng quát

 

Giải phương trình cho nghiệm số

 .
Giải phương trình bằng ma trận
sửa

có các hệ số của các ẩn tạo thành ma trận:

   
Tìm định thức ma trận
sửa

Định thức của A

 
det(A)=ad-bc.


Định thức của X

 
det(X)=ed-bf.


Định thức của Y

 
det(A)=af-cd.
Tìm nghiệm số
sửa
 .
 .

Giải tích - Tóan hàm số

sửa

Thay đổi biến số

sửa

Thay đổi biến số x

 

Thay đổi biến số y

 

Biến đổi hàm số

sửa

Biến đổi hàm số tính bằng tỉ lệ thay đổi biến số y trên thay đổi biến số x

 

Đạo hàm

sửa
 v
 

Tích phân

sửa

Tích phân xác định

sửa
 
 

Tích phân bất định

sửa