Sách công thức điện
Điện
sửaĐiện nguồn
sửaĐiện giải
sửaĐiện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC
Điện cực
sửaPhản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện . Điện cực tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC
Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Điện DC có điện 1.5 - 3.0 V
Biê'n điện AC thành điện DC
sửaĐiện cảm ứng từ
sửaĐiện loại
sửaĐiện DC
sửaĐiện AC
sửa
Công cụ điện
sửaĐiện trở
sửaLinh Kiện Điện Tử Điện Trở Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,Biểu Tượng Điện Trở Kháng Điện Thế Dòng Điện Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ Dẩn điện
Bán dẩn điệnĐiện Trở Kháng và Năng Lượng Điện
thất thoát dưới dạng NhiệtNăng Lượng Điện Phát Năng Lượng Điện Truyền Hiệu Thế Điện Truyền Điện Kháng
Điện Ứng Góc độ khác biệt Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số
Cuộn từ
sửaTụ điện
sửaĐiot
sửaĐiot Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau
+ o---[P N] ---o -Biểu tượng mạch điện + -- Biểu Đồ I - V Tính chất điện của Điot được thể hiện qua biểu Đồ I - V
Từ hình I-V, ta thấy
Ở điện thế V < Vd .
Ở điện thế V = Vd .
Ở Điện thế V > Vd .
Trăng si tơ
sửaTrăng si tơ Cấu Trúc Biểu Tượng Lối hoạt động NPN Trăng si tơ PNP Trăng si tơ Biểu đồ I-V Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V
FET
sửaMạch điện
sửaMạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện
sửaHoán chuyển mạch điện Thevenin Hoán chuyển mạch điện Norton Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện . Định luật Kirchhoff về điện thế .
Lối mắc mạch điện
sửaMạch điện nối tiếp
sửaMạch điện song song
sửaMạch điện 2 cổng
sửaMạch điện tích hợp
sửaĐiện từ
sửaNam châm
sửaNam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Có 2 loại Nam châm là Nam châm thường và Nam châm điện
Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình
Điện tích
sửaĐiện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương
Loại điện tích 'Ký hiệu Tích điện của vật Điện trường Từ trường Điện tích âm (-) Vật + e Điện tích dương (+) Vật − e
Định luật điện từ
sửaĐịnh luật Coulomb
sửaLực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau
Với 2 điện lượng cùng cường độ
Lự Coulomb
Khoảng cách giửa 2 điện tích
Điện trường
Năng lực Điện trường
Năng lươ.ng Điện trường
Định luật Ampere
sửaThí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau
Từ trên,
Đường dài di chuyển
Vận tốc di chuyển
Thời gian di chuyển
Định luật Lorentz
sửaThí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
- Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống
Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau
Với
- - Lực Lorentz hay Lực từ động
- - Điện lượng
- - Vận tốc
- - Từ cảm
Từ trên,
Vận tốc di chuyển
Đường dài di chuyển
Thời gian di chuyển
- Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động
Vận tốc di chuyển
Bán kín vòng tròn
- Lực Điện từ
Lực điện từ có ký hiệu đo bằng đơn vị Newton N . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , Lực động điện và Lực động từ được tính bằng công thức sau
Với
- - Lực động điện từ
- - Lực động điện
- - Lực động từ
- - Điện lượng
- - Điện trường
- - Từ trường
- - Vận tốc
Từ trên,
Đường dài điện trường
Đường dài từ trường
Đường dài điện từ trường
Điện từ trường
sửaĐịnh luật Gauss
sửaCho biết cách tính mật độ trường điện từ
- ΨE = EA =
- ΨE = BA =
Với
- là thông lượng điện,
- là điện trường,
- là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S,
- là điện tích được bao bởi mặt đó,
- là mật độ điện tích tại một điểm trong
- , là hằng số điện của không gian tự do và là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V.
Định luật Ampere
sửaCho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện
Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật
Định luật Lentz
sửaCho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện
Định luật Faraday
sửaCho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện
Định luật Maxwell-Ampere
sửaĐiện từ trường
sửaCông thức toán E B
sửaTừ trên
Cường độ điện trường của dẫn điện
sửaTụ điện
Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường
Điện tích điểm hình cầu
Cường độ điện trường của một hình cầu tròn
có diện tích
Cường độ điện lượng
Điện tích khác loại có cùng điện lượng
. ( )
Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường
Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện
sửa
Cường độ Từ trường và Từ dung của dẩn điện
sửa
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
Phương trình Điện từ
sửaPhương trình Điện từ nhiểm Maxwell
sửaCác phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:
- Điện tích tạo ra điện trường như thế nào (định luật Gauss).
- Sự không tồn tại của vật chất từ tích.
- Dòng điện tạo ra từ trường như thế nào (định luật Ampere).
- Và từ trường tạo ra điện trường như thế nào (định luật cảm ứng Faraday)
Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân Định luật Gauss: Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):Định luật Faraday cho từ trường: Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace
sửaĐược biểu diển bởi Laplace
- Vector trường điện từ trong chân không
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
Hàm số Sóng Điện từ
- Vector trường điện từ trong môi trường vật chất
- H ≠ 0
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
Hàm số Sóng Điện từ
Phương trình vector dao động điện từ
sửaDao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Sóng điện từ
sửaDao động điện từ
sửaDao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Dùng phép toán
Phương trình sóng điện từ
sửaCho một Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ
sửaNghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
Tính chất sóng điện từ
sửaChuyển động sóng điện từ
sửaVới
Lượng tử
sửaMột đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi
Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt
- . Đặc tính Sóng
- . Đặc tính Hạt
Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở và Lượng tử điện ở
- . Lượng tử quang
- . Lượng tử điện
Năng lực lượng tử nhiệt điện từ
sửaMọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng
Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở và Năng lực lượng tử điện ở
Năng lực lượng tử quang
Năng lực lượng tử điện
Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg
- Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện
Có thể biểu diển bằng công thức toán
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ
sửaPhóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau
Điện tử
sửaĐiện trở
sửaĐiện DC
sửaĐiện AC
sửaĐiện ứng, Điện kháng
Điện từ
Điện nhiệt từ
Cuộn từ
sửaĐiện DC
sửaĐiện AC
sửa
Tụ điện
sửaĐiện DC
sửaĐiện AC
sửa
Mạch điện điện tử
sửaMạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau theo một định hình liệt kê dưới đây
Lối mắc mạch điện Mạch điện nối tiếp Mạch điện song song Mạch điện 2 cổng Mạch điện tích hợp Ý nghỉa Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn Hình
Mạch điện điện trở
sửaMạch điện Lối mắc Công thức Mạch Chia Điện
Mạch T
Mạch π
Mạch Nối Tiếp Song Song :
Δ - Y Hoán Chuyển
Y - Δ Hoán Chuyển
Mạch điện transistor
sửaBộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với ,
Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ Với ,
Mạch điện RL
sửaMạch điện RC
sửaMạch điện LC
sửaMạch điện RLC
sửaBộ phận điện tử
sửaBộ giảm điện
sửaBộ giảm điện Lối mắc Tính chất Mạch điện RL nối tiếp
Mạch điện RC nối tiếp
Bộ ổn điện
sửaBộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số cao
Bộ lọc tần số cao
Bộ lọc băng tần
Bộ lọc băng tần
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
Bộ khuếch đại điện
sửaBộ dao động sóng điện
sửaDao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ phận điện tử Tính chất Bộ dao động sóng điện đều
Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin
Bộ dao động sóng điện dừng
Từ trên
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π
Bộ dao động sóng điện giảm dần đều
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực .
2 nghiệm thực .
2 nghiệm phức .
Bộ dao động sóng điện cao thế
Ở Trạng Thái Đồng Bộ
Xét mạch điện ở 3 tần số góc
Bộ biến đổi chiều điện
sửaBộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC
sửaBộ phận điện tử Tính chất Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC
Máy điện tử
sửaRadio
sửa- Micro + Loa
- Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa
Điện thoại
sửa- Micro1 + Loa1
- Micro2 + Loa2
Điện số
sửaĐịnh luật điện số
sửaDe Morgan
Trao Đổi
Phân Phối
Hoán Chuyển
=
=
Cổng số
sửaThuật toán số
sửaBao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số, Bộ phận điện số
Toán số thuận
sửaToán số nghịch
sửaCổng số cơ bản
sửaCổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh Cổng Dẩn Q Dẩn A A Q
0 0
1 1Cổng NOT Q = NOT A A Q
0 1
1 0Cổng AND Q = A AND B AB Q
00 | 0
01 | 0
10 | 0
11 | 1Cổng OR Q = A OR B AB Q
00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 0Cổng XOR : Q = A XOR B AB Q
00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 1
Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh Cổng thuận Q is A
AY
00
11Cổng NOT Q is NOT A A Q
0 1
1 0Cổng NAND Q = NOT of (A AND B) AB Q
00 | 1
01 | 1
10 | 1
11 | 0Cổng XOR Q NOT of (A OR B) AB Q
00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 1Cổng XNOR Q is NOT A XOR B AB Q
00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 0
Ghép cổng
sửaGhép cổng chỉ dùng cổng NAND
NOT
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
AND
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
OR
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
XOR
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
XNOR
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bộ phận điện số
sửaBộ cộng 2 số tử nhị phân
sửaSố tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1
Bảng vận hành
A B S C 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1
Bộ cộng 2 số nhị phân
sửaKý hiệu
Cấu tạo và lối hoạt động
Bảng vận hành
Input Output 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1
Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9
a b c d e f g Số thập phân 1 1 1 1 1 1 0 Số 0 a b c d e f g Số 1 a b c d e f g Số 2 a b c d e f g Số 3 a b c d e f g Số 4 a b c d e f g Số 5 a b c d e f g Số 6 a b c d e f g Số 7 a b c d e f g Số 8 a b c d e f g Số 9
Bộ mả số
sửaBCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân
sửaMả số nhị phân của số thập phân
A B a3 a2 a1 a0 Decimal Number 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 2 1 1 0 0 1 1 3 1 1 0 1 0 0 4 1 1 0 1 0 1 5 1 1 0 1 1 0 6 1 1 0 1 1 1 7 1 1 1 0 0 0 8 1 1 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ
sửaMả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin
- Number from 0 to 9
- Capital A to Z
- Common a to z
Binary Oct Dec Hex Glyph 010 0000 040 32 20 space 010 0001 041 33 21 ! 010 0010 042 34 22 " 010 0011 043 35 23 # 010 0100 044 36 24 $ 010 0101 045 37 25 % 010 0110 046 38 26 & 010 0111 047 39 27 ' 010 1000 050 40 28 ( 010 1001 051 41 29 ) 010 1010 052 42 2A * 010 1011 053 43 2B + 010 1100 054 44 2C , 010 1101 055 45 2D - 010 1110 056 46 2E . 010 1111 057 47 2F / 011 0000 060 48 30 0 011 0001 061 49 31 1 011 0010 062 50 32 2 011 0011 063 51 33 3 011 0100 064 52 34 4 011 0101 065 53 35 5 011 0110 066 54 36 6 011 0111 067 55 37 7 011 1000 070 56 38 8 011 1001 071 57 39 9 011 1010 072 58 3A : 011 1011 073 59 3B ; 011 1100 074 60 3C < 011 1101 075 61 3D = 011 1110 076 62 3E > 011 1111 077 63 3F ? 100 0000 100 64 40 @ 100 0001 101 65 41 A 100 0010 102 66 42 B 100 0011 103 67 43 C 100 0100 104 68 44 D 100 0101 105 69 45 E 100 0110 106 70 46 F 100 0111 107 71 47 G 100 1000 110 72 48 H 100 1001 111 73 49 I 100 1010 112 74 4A J 100 1011 113 75 4B K 100 1100 114 76 4C L 100 1101 115 77 4D M 100 1110 116 78 4E N 100 1111 117 79 4F O 101 0000 120 80 50 P 101 0001 121 81 51 Q 101 0010 122 82 52 R 101 0011 123 83 53 S 101 0100 124 84 54 T 101 0101 125 85 55 U 101 0110 126 86 56 V 101 0111 127 87 57 W 101 1000 130 88 58 X 101 1001 131 89 59 Y 101 1010 132 90 5A Z 101 1011 133 91 5B [ 101 1100 134 92 5C \ 101 1101 135 93 5D ] 101 1110 136 94 5E ^ 101 1111 137 95 5F _ 110 0000 140 96 60 ` 110 0001 141 97 61 a 110 0010 142 98 62 b 110 0011 143 99 63 c 110 0100 144 100 64 d 110 0101 145 101 65 e 110 0110 146 102 66 f 110 0111 147 103 67 g 110 1000 150 104 68 h 110 1001 151 105 69 i 110 1010 152 106 6A j 110 1011 153 107 6B k 110 1100 154 108 6C l 110 1101 155 109 6D m 110 1110 156 110 6E n 110 1111 157 111 6F o 111 0000 160 112 70 p 111 0001 161 113 71 q 111 0010 162 114 72 r 111 0011 163 115 73 s 111 0100 164 116 74 t 111 0101 165 117 75 u 111 0110 166 118 76 v 111 0111 167 119 77 w 111 1000 170 120 78 x 111 1001 171 121 79 y 111 1010 172 122 7A z 111 1011 173 123 7B { 111 1100 174 124 7C | 111 1101 175 125 7D } 111 1110 176 126 7E ~
Bộ phận chọn lựa
sửaBộ chọn lựa đường xuất
sửaBộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
- . Điều khiển chọn lựa
- . Đường xuất
Từ trên,
- Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn 0 0 0 0 0 1 L0 0 1 0 0 1 0 L1 1 0 0 1 0 0 L2 1 1 1 0 0 0 L3