Sách công thức/Sách công thức Toán/Sách công thức đại số/Công thức toán hàm số/Công thức toán hàm số

Các phép toán thực thi trên hàm số f(x)


Thay đổi biến số sửa

 

Thay đổi biến số là một phép toán giải tích tìm thay đổi của biến số của một hàm số .

Ký hiệu sửa

Thay đổi biến số x có ký hiệu   . Với hàm số toán   .

Thay đổi biến số x có ký hiệu   .
Thay đổi biến số y có ký hiệu  

Phép toán sửa

Phép toán thay đổi biến số Ký hiệu Giá trị
Tthay đổi biến số x    
Thay đổi biến số y    

Thí dụ sửa

Với đường thẳng nghiêng nối liền 2 điểm bất kỳ (1,2) , (3,4), ta co

Thay đổi biến số x

 

Thay đổi biến số xy

 

Tỉ lệ thay đổi biến số sửa

 

Tỉ lệ thay đổi biến số là một phép toán giải tích cho biết tỉ lệ của thay đổi biến số của một hàm số y=f(x) .

Ký hiệu sửa

Tỉ lệ thay đổi biến số có ký hiệu

 

Phép toán sửa

Với mọi hàm số  

Thay đổi biến số x

 

Thay đổi biến số y

 

Tỉ lệ thay đổi biến số

 

Thí dụ sửa

Tìm độ dóc đường thẳng nghiêng qua 2 điểm  

 

Giới hạn sửa

Phép toán giải tích tìm giá trị của một hàm số khi biến số của hàm số tiến tới một trị số .

Ký hiệu sửa

Ký hiệu toán limit

 

Toán sửa

Phép toán Limit được thực hiện như sau

 

Luật toán giải tích Limit sửa

  1.  .
  2.  .
  3.  .
  4.  .
  5.   (assuming yn ≠ 0 for all n in N and lim y_n ≠ 0).

Thí dụ sửa

 
 
 
 








Đạo hàm sửa

Đạo Hàm là một phép toán giải tích dùng trong việc tìm tổng biến đổi hàm số toán f(x) trên các khoảng thời gian ∆x = x - xo càng nhỏ gần như không. Một định nghỉa khác là phép toán tìm độ dóc của một hình có hàm số toán f(x)

Ký hiệu sửa

Phép toán đạo hàm của hàm số có các dạng ký hiệu sau

Ký hiệu Chuẩn

  .

Ký hiệu Leibitz

 

Phép toán sửa

Với mọi hàm số f(x), đạo hàm của hàm số được tính theo công thức bên dưới

 

Với

 

Thay đổi biến số y

 

Thay đổi biến số x

 

Biến số hàm số

 
 

Tổng biến số hàm số

 

Giới hạn tổng biến số hàm số

 

Đạo hàm hàm số

 

Thí dụ sửa

Trong chuyển động biểu diểu bằng hàm số của vận tốc theo thời gian v(t) . Gia tốc chuyển động được tính như ở bên dưới

 


   
   
   
   
   


Trong chuyển động biểu diểu bằng hàm số của đường dài theo thời gian s(t) . Vận tốc chuyển động được tính như ở bên dưới

 
 

Công thức toán đạo hàm sửa

Hàm số , f(x) Đạo hàm hàm số f'(x) Giá trị
Đạo hàm hằng số    
Đạo hàm tích hằng số với biến số    
Đạo hàm lũy thừa x    
Đạo hàm lũy thừa x    
Đạo hàm lũy thừa e    
Đạo hàm lũy thừa n    
Đạo hàm Ln    
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   

Quy luật toán đạo hàm sửa

Quy luật toán đạo ham Công thức
Đạo hàm tổng 2 hàm số    

Đạo hàm hiệu 2 hàm số

 
 

Đạo hàm tích 2 hàm số

 
 

Đạo hàm thương 2 hàm số

 
 

Đạo hàm hàm số lủy thừa hàm số

 

Đạo hàm Ln

 
 

Đạo hàm hàm số phức

 

Đạo hàm hàm số nghịch

 
 

Đạo hàm hàm số ngược

 

Đạo hàm hàm số kép
   

Hoán chuyển đạo hàm sửa

Phép toán sửa

Hoán chuyển đạo hàm được thực hiện như sau

Hoán chuyển Ký hiệu Hoán chuyển Laplace Hoán chuyển Fourier
Toán Đạo hàm      
Toán Đạo hàm hàm số      

Giải phương trình đạo hàm sửa

Phương trình đạo hàm bậc nhứt - Phương trình phân hủy

Với phương trình đạo hàm có dạng tổng quát

 

Dùng hoán chuyển đạo hàm ta có

 
 
 
Phương trình đạo hàm bậc hai - Phương trình sóng sin không đều

Với phương trình đạo hàm có dạng tổng quát

 

Dùng hoán chuyển đạo hàm ta có

 
 

Giải phương trình đạo hàm

     
    =    
    <    
    >    
 
 
 
 
Phương trình đạo hàm bậc hai - Phương trình sóng sin đều

Với phương trình đạo hàm có dạng tổng quát

 

Dùng hoán chuyển đạo hàm ta có

 
 

Giải phương trình đạo hàm

 
  . Với   ≥ 2

Tích phân sửa

Tích phân là một phép toán giải tích tìm diện tích dưới hình của một hàm số toán f(x) . Có 2 loại toán tích phân

Loại tích phân Hình Công thức
Tích phân xác định    
Tích phân bất định    


Tích phân xác định sửa

Tích phân xác định là phép toán giải tích tìm tích phân của hàm số trong một miền xác định

Luật toán tích phân xác định sửa

 
 
 
 
 
 

Phép toán tích phân xác định sửa

Toán trung bình

 

Toán căn trung bình

 

Tích phân bất định sửa

Tích phân bất định là một loại toán giải tích tìm tích phân của hàm số trong một miền không xác định . Phép toán tìm diện tích dưới hình hàm số

Luật toán tích phân bất định sửa

Quy luật Công thức Điều kiện
1  
2 Homogeniety  
3 Associativity  
4 Integration by Parts  
4 General Integration by Parts  
5  
6 Substitution Rule    
7    
8  
9  
10    

Công thức toán tích phân bất định sửa

Tích Phân Hàm Số Thường sửa
  Integral Value Remarks
1    
2      
3    
4    
5    
6    
7    
8    
9    
10    
11    
12    
13    
14    
15    
16    
17    
18    
19    
20    
21    
22    
23    
24    
25    
26    
27    
28    
29    
30    
31    
32    
Tích Phân Hàm Số Hyperboly sửa

Dưới đây là danh sách tích phân với hàm hypebolic.

 
 
 
 
 
hay:  
 
hay:  
 
hay:  
hay:  
hay:  
 
 
 
 
hay:  
hay:  
 
hay:  
hay:  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tích Phân Hàm Số Hyperboly Ngược sửa

Dưới đây là danh sách các tích phân với hàm hypebolic ngược.

 
 
 
 
 
 
Tích phân hàm số Logarit sửa

Dưới đây là danh sách tích phân với hàm lôgarít.

Chú ý: bài này quy ước x>0.

 
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
Tích phân hàm số mũ sửa

Dưới đây là danh sách các tích phân với hàm mũ.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
với  
 
 
Tích phân hàm số lượng giác sửa

Tích phân hàm số sine

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  • Tích phân bất định cosine
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
  • Tích phân bất địnhonly secant
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
also:  
 
 
 
 
 
 
 
 
also:  
also:  
 
 
 
 
also:  
also:  
 
 
 
 
 
  • Tích phân bất định
 
 
 
 
Tích phân hàm lượng giác ngược sửa

Dưới đây là danh sách các tích phân với hàm lượng giác ngược.

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Hoán chuyển tích phân sửa

Phép toán giải tích của một tích phân xác định dùng trong việc Hoán chuyển hệ tóan bao gồm 2 lọai hóan chuyển Hoán chuyển LaplaceHoán chuyển Fourier

Hoán chuyển Laplace sửa

Hoán chuyển Laplace là phép toán tích phân dùng trong việc hoán chuyển hệ thời gian t sang hệ Laplace s dùng công thức sau

 
Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace
   
   
   


Thí dụ sửa

Công cụ điện Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace
Điện thế tụ điện    
Dòng điện tụ điện    
Điện thế cuộn từ    
Dòng điện cuộn từ    

Biến đổi Laplace ngược sửa

Biến đổi Laplace ngược giúp chúng ta tìm lại hàm gốc f(t) từ hàm ảnh F(s)

 

Hoán Chuyển Fourier sửa

Phép biến đổi Fourier là cách tiếp cận miền tần số cho các tín hiệu thời gian liên tục bất kể hệ thống có ổn định hay không ổn định. Phép biến đổi Laplace của hàm số f(t), được định nghĩa cho tất cả số thực t ≥ 0, là hàm số F(jω), Đó là một biến đổi đơn phương được định nghĩa bởi:

 

Trong đó

  là biến số phức cho bởi  
  là miền tần số và có đơn vị là nghịch đảo của giây (second)  
Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace
   
   
   


Thí dụ sửa

Công cụ điện Hàm số hệ thời gian Hàm số tương dương hệ số Laplace
Điện thế tụ điện    
Dòng điện tụ điện    
Điện thế cuộn từ    
Dòng điện cuộn từ    

Ứng dụng sửa

Hoán Chuyển Laplace
Định nghỉa   .  
Thí dụ Time domain Laplace domain
   
   
   
   
   
Hoán Chuyển Fourier
Định nghỉa   .  
Thí dụ Time domain Fourier
   
   
   
   
   
Ứng dụng hoán chuyển tích phân
Hệ thời gian Hệ Laplace Hệ Fourier Hệ Góc độ
       
       
Thí dụ  
  . Hoán chuyển hệ Laplace
  . Hoán chuyển hệ Fourier
  . Hoán chuyển hệ góc độ
 
  . Hoán chuyển hệ Laplace
  . Hoán chuyển hệ Fourier
  . Hoán chuyển hệ góc độ