Sách công thức/Sách công thức Điện từ

Nam châm sửa

Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu sắt nằm kề bên nam châm .

Tính chất sửa

 

Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bắc và Cực nam . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam . Khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình

Loại nam châm sửa

Nam châm thừong sửa

   

Nam châm điện sửa

Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện    
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện    
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện    
Nam châm điện vỉnh cửu    
 

Điện từ trường sửa

Định luật Điện từ trường sửa

Các Định luật điện từ được phát triển bởi nhiều nhà khoa học gia

         


Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức
Định luật Coulomb Lực hút 2 điện tích  
Định luật Lorentz Lực điện từ  
Định luật Gauss Từ thông  
 
Định luật Ampere Từ cảm  
Định luật Lentz Từ cảm ứng  
Định luật Faraday Điện từ cảm ứng  
Định luật Maxwell Từ nhiểm  
Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện  
 

Cường độ E, B sửa

Cường độ Điện trường E của dẩn điện sửa

Cường độ Từ trường B của dẩn điện sửa

Theo Định luật Ampere, cường độ Từ trường được tính như sau

 
 
Nam châm điện Hình Công thức
Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện    
Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện    
Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện    
Nam châm điện vỉnh cửu    
 

Phương trình Maxwell sửa

 

Phương trình điện từ nhiểm sửa

Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân
Định luật Gauss:    
Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):
   
Định luật Faraday cho từ trường:    
Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
   

Phương trình vector dao động điện từ sửa

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

 
 
 
 
 

Sóng điện từ sửa

Dao động điện từ sửa

Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B

 
 
 
 
 
 

Dùng phép toán

 
 

Phương trình sóng điện từ sửa

Cho một Phương trình sóng điện từ

 
 
 

Hàm số sóng điện từ sửa

Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ

 
 
 
 
 

Tính chất sóng điện từ sửa

Chuyển động sóng điện từ sửa

 
 

Với

 


Lượng tử sửa

Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi

 

Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt

  . Đặc tính Sóng
 . Đặc tính Hạt

Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở   và Lượng tử điện ở  

  . Lượng tử quang
  . Lượng tử điện

Năng lực lượng tử nhiệt điện từ sửa

Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng

 

Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở  và Năng lực lượng tử điện ở  

Năng lực lượng tử quang

 

Năng lực lượng tử điện

 

Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg

Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện

Có thể biểu diển bằng công thức toán

 


Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ sửa

 

Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau

VF , Ánh sáng thấy được
UVF , Ánh sáng tím
X, Tia X
γ, Tia gamma