Chuyển động được dùng để miêu tả di chuyển của một vật khi có một lực tương tác với vật . Thí dụ như Đá banh đi từ vị trí này sang vị trí khác
Tính chất chuyển động
sửa
Công thức chuyển động
sửa
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
{\displaystyle v}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
v
t
{\displaystyle {\frac {v}{t}}}
m/s2
Đường dài
s
{\displaystyle s}
v
t
{\displaystyle vt}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
v
t
=
p
t
{\displaystyle ma=m{\frac {v}{t}}={\frac {p}{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
=
p
t
s
=
p
v
{\displaystyle Fs={\frac {p}{t}}s=pv}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
W
t
=
p
v
t
=
p
a
{\displaystyle {\frac {W}{t}}={\frac {pv}{t}}=pa}
N m/s
Tính Chất uyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
C
=
λ
f
{\displaystyle C=\lambda f}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
C
t
{\displaystyle {\frac {C}{t}}}
m/s2
Đường dài
s
{\displaystyle s}
C
t
{\displaystyle Ct}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
p
t
=
h
λ
t
=
h
f
λ
{\displaystyle {\frac {p}{t}}={\frac {\frac {h}{\lambda }}{t}}={\frac {hf}{\lambda }}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
p
C
=
h
f
{\displaystyle pC=hf}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
p
C
t
{\displaystyle p{\frac {C}{t}}}
N m/s
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
C
β
{\displaystyle C\beta }
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
C
t
β
{\displaystyle {\frac {C}{t}}\beta }
m/s2
Đường dài
s
{\displaystyle s}
C
t
β
{\displaystyle Ct\beta }
m
Lực
F
{\displaystyle F}
p
t
β
{\displaystyle {\frac {p}{t}}\beta }
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
p
v
β
{\displaystyle pv\beta }
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
p
a
β
{\displaystyle pa\beta }
N m/s
Chuyển động thẳng nghiêng
sửa
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
v
−
v
o
t
−
t
o
=
Δ
v
Δ
t
{\displaystyle {\frac {v-v_{o}}{t-t_{o}}}={\frac {\Delta v}{\Delta t}}}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
o
+
a
Δ
t
{\displaystyle v_{o}+a\Delta t}
m/s
Đường dài
s
{\displaystyle s}
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
)
=
Δ
t
(
v
o
+
a
Δ
t
)
=
Δ
t
(
v
−
a
Δ
t
)
=
v
2
−
v
o
2
2
a
{\displaystyle \Delta t(v_{o}+\Delta v)=\Delta t(v_{o}+a\Delta t)=\Delta t(v-a\Delta t)={\frac {v^{2}-v_{o}^{2}}{2a}}}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
Δ
v
Δ
t
{\displaystyle ma=m{\frac {\Delta v}{\Delta t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
=
F
Δ
t
(
v
o
+
Δ
v
)
{\displaystyle Fs=F\Delta t(v_{o}+\Delta v)}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
W
t
=
F
(
v
o
+
Δ
v
)
{\displaystyle {\frac {W}{t}}=F(v_{o}+\Delta v)}
N m/s
Chuyển động thẳng ngang
sửa
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
{\displaystyle v}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
v
t
{\displaystyle {\frac {v}{t}}}
m/s2
Đường dài
s
{\displaystyle s}
v
t
{\displaystyle vt}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
v
t
{\displaystyle m{\frac {v}{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
v
t
{\displaystyle Fvt}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
F
v
{\displaystyle Fv}
N m/s
Chuyển động thẳng dọc
sửa
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
−
g
{\displaystyle -g}
m/s2
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
−
g
t
{\displaystyle -gt}
m/s
Đường dài
s
{\displaystyle s}
−
g
t
2
{\displaystyle -gt^{2}}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
−
m
g
{\displaystyle -mg}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
−
m
g
h
{\displaystyle -mgh}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
−
m
g
h
t
{\displaystyle -{\frac {mgh}{t}}}
N m/s
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
(
t
)
{\displaystyle v(t)}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
d
d
t
v
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d}{dt}}v(t)}
m/s2
Đường dài
s
{\displaystyle s}
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle \int v(t)dt}
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
d
d
t
v
(
t
)
{\displaystyle m{\frac {d}{dt}}v(t)}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle F\int v(t)dt}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
F
t
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle {\frac {F}{t}}\int v(t)dt}
N m/s
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
s
{\displaystyle s}
s
(
t
)
{\displaystyle s(t)}
m
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
d
d
t
s
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d}{dt}}s(t)}
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
d
2
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d^{2}}{dt^{2}}}s(t)}
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
d
2
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle ma=m{\frac {d^{2}}{dt^{2}}}s(t)}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
p
v
=
p
d
d
t
s
(
t
)
{\displaystyle pv=p{\frac {d}{dt}}s(t)}
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
p
a
=
p
d
2
d
t
2
s
(
t
)
{\displaystyle pa=p{\frac {d^{2}}{dt^{2}}}s(t)}
N m/s
Chuyển động tròn là một lọai Chuyển động tuần hoàn cuả một điểm ở một khoảng cách không đổi so với một tâm điểm
Chuyển động quay tròn
sửa
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Đường dài
s
{\displaystyle s}
2
π
{\displaystyle 2\pi }
m
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
2
π
t
=
2
π
f
=
ω
{\displaystyle {\frac {2\pi }{t}}=2\pi f=\omega }
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
ω
t
{\displaystyle {\frac {\omega }{t}}}
m/s2
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
ω
t
{\displaystyle ma=m{\frac {\omega }{t}}}
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
F
s
=
p
v
=
p
ω
{\displaystyle Fs=pv=p\omega }
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
W
t
=
p
a
=
p
ω
t
{\displaystyle {\frac {W}{t}}=pa={\frac {p\omega }{t}}}
N m/s
Chuyển động xoay tròn
sửa
Tính Chất Chuyển Động
Ký Hiệu
Công Thức
Đơn vị
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
r
α
{\displaystyle r\alpha }
m/s
Gia tốc
a
{\displaystyle a}
r
ω
{\displaystyle r\omega }
m/s2
Đường dài
s
{\displaystyle s}
r
θ
{\displaystyle r\theta }
m
Lực
F
{\displaystyle F}
m
a
=
m
r
α
{\displaystyle ma=mr\alpha }
N
Năng lực
W
{\displaystyle W}
P
v
=
p
r
ω
{\displaystyle Pv=pr\omega }
N m
Năng lượng
E
{\displaystyle E}
P
a
=
p
r
ω
t
{\displaystyle Pa={\frac {pr\omega }{t}}}
N m/s
Dao động một loại chuyển động tuần hoàn của một vật quanh một vị trí cân bằng lập đi lập lại trong một chu kỳ thời gian . Thí dụ như Dao động lò xo , Dao động con lắc , Dao động điện , Dao động điện từ
Dao động lên xuống của lò xo
sửa
−
F
g
=
F
y
{\displaystyle -F_{g}=F_{y}}
−
m
g
=
k
y
{\displaystyle -mg=ky}
g
=
−
β
y
=
d
2
d
t
2
y
{\displaystyle g=-\beta y={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}y}
y
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle y=Asin\omega t}
ω
=
β
=
k
m
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}={\sqrt {\frac {k}{m}}}}
Dao động qua lại của lò xo
sửa
F
a
=
−
F
x
{\displaystyle F_{a}=-F_{x}}
m
a
=
−
k
x
{\displaystyle ma=-kx}
a
=
−
β
x
=
d
2
d
t
2
x
{\displaystyle a=-\beta x={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}x}
x
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle x=Asin\omega t}
ω
=
β
=
k
m
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}={\sqrt {\frac {k}{m}}}}
Dao động đong đưa của con lắc
sửa
−
F
g
=
F
θ
{\displaystyle -F_{g}=F_{\theta }}
−
m
g
=
l
θ
{\displaystyle -mg=l\theta }
−
g
=
−
β
θ
=
d
2
d
t
2
θ
{\displaystyle -g=-\beta \theta ={\frac {d^{2}}{dt^{2}}}\theta }
θ
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle \theta =Asin\omega t}
ω
=
β
=
l
m
{\displaystyle \omega ={\sqrt {\beta }}={\sqrt {\frac {l}{m}}}}
Tính chất chuyển động sóng
Ký hiệu
Công thức
Đường dài
s
{\displaystyle s}
k
λ
{\displaystyle k\lambda }
Thời gian
t
{\displaystyle t}
t
{\displaystyle t}
Vận tốc
v
{\displaystyle v}
v
=
k
λ
t
=
k
λ
f
=
k
ω
{\displaystyle v={\frac {k\lambda }{t}}=k\lambda f=k\omega }
Số sóng
k
{\displaystyle k}
k
=
s
λ
=
v
ω
{\displaystyle k={\frac {s}{\lambda }}={\frac {v}{\omega }}}
Vận tốc góc
ω
{\displaystyle \omega }
ω
=
λ
f
=
v
k
{\displaystyle \omega =\lambda f={\frac {v}{k}}}
Bước sóng
λ
{\displaystyle \lambda }
λ
=
ω
f
=
ω
t
=
s
k
{\displaystyle \lambda ={\frac {\omega }{f}}=\omega t={\frac {s}{k}}}
Tần số sóng
f
{\displaystyle f}
f
=
ω
λ
=
v
k
λ
=
1
t
{\displaystyle f={\frac {\omega }{\lambda }}={\frac {v}{k\lambda }}={\frac {1}{t}}}
Phương trình sóng
f
n
(
t
)
{\displaystyle f^{n}(t)}
d
n
d
t
n
f
(
t
)
=
−
β
f
(
t
)
{\displaystyle {\frac {d^{n}}{dt^{n}}}f(t)=-\beta f(t)}
Hàm số sóng
f
(
t
)
{\displaystyle f(t)}
f
(
t
)
=
A
s
i
n
ω
t
{\displaystyle f(t)=Asin\omega t}
Vận tốc góc
ω
=
β
n
=
λ
f
=
v
k
{\displaystyle \omega ={\sqrt[{n}]{\beta }}=\lambda f={\frac {v}{k}}}
n ≥ 2
Chuyển động của điện tích
sửa
Lực hút giửa điện tích khác loại
F
=
K
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle F=K{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
Lực hút giửa điện tích đồng loại
F
=
K
Q
2
r
2
{\displaystyle F=K{\frac {Q^{2}}{r^{2}}}}
. (
Q
+
=
Q
−
=
Q
{\displaystyle Q_{+}=Q_{-}=Q}
)
E
=
F
Q
=
K
Q
r
2
{\displaystyle E={\frac {F}{Q}}={\frac {KQ}{r^{2}}}}
)
W
=
∫
E
d
r
=
K
Q
r
{\displaystyle W=\int Edr={\frac {KQ}{r}}}
)
U
=
W
t
=
K
Q
r
t
{\displaystyle U={\frac {W}{t}}={\frac {KQ}{rt}}}
r
=
K
Q
2
F
{\displaystyle r={\sqrt {\frac {KQ^{2}}{F}}}}
Lực điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển
F
=
Q
E
{\displaystyle F=QE}
F
=
Q
E
=
Q
V
l
=
W
l
{\displaystyle F=QE=Q{\frac {V}{l}}={\frac {W}{l}}}
l
=
W
F
{\displaystyle l={\frac {W}{F}}}
v
=
l
t
=
W
F
t
=
U
F
{\displaystyle v={\frac {l}{t}}={\frac {W}{Ft}}={\frac {U}{F}}}
t
=
l
v
=
W
F
/
U
F
=
W
F
×
F
U
=
W
U
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {W}{F}}/{\frac {U}{F}}={\frac {W}{F}}\times {\frac {F}{U}}={\frac {W}{U}}}
Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng dọc
F
=
±
Q
v
B
{\displaystyle F=\pm QvB}
F
=
Q
v
B
=
I
t
v
B
=
I
l
B
{\displaystyle F=QvB=ItvB=IlB}
l
=
F
I
B
{\displaystyle l={\frac {F}{IB}}}
v
=
F
Q
v
{\displaystyle v={\frac {F}{Qv}}}
t
=
l
v
=
F
I
B
/
F
Q
v
=
F
I
B
×
Q
v
F
=
Q
v
I
B
{\displaystyle t={\frac {l}{v}}={\frac {F}{IB}}/{\frac {F}{Qv}}={\frac {F}{IB}}\times {\frac {Qv}{F}}={\frac {Qv}{IB}}}
Lực điện làm cho điện tích di chuyển theo hướng nghiêng
F
=
Q
(
E
±
v
B
)
{\displaystyle F=Q(E\pm vB)}
Khi
v
=
0
{\displaystyle v=0}
F
=
Q
(
E
±
v
B
)
=
Q
E
{\displaystyle F=Q(E\pm vB)=QE}
Khi v ≠ 0 ,
Q
E
=
0
{\displaystyle QE=0}
F
=
Q
(
E
±
v
B
)
=
Q
v
B
{\displaystyle F=Q(E\pm vB)=QvB}
Khi
E
±
v
B
=
0
{\displaystyle E\pm vB=0}
F
=
Q
(
E
±
v
B
)
=
0
{\displaystyle F=Q(E\pm vB)=0}
E
=
v
B
{\displaystyle E=vB}
B
=
1
v
B
{\displaystyle B={\frac {1}{v}}B}
v
=
E
B
{\displaystyle v={\frac {E}{B}}}
Đừong dài đường thẳng nghiêng
l
=
l
E
2
+
l
B
2
=
(
Q
v
F
)
2
+
(
F
I
B
)
2
{\displaystyle l={\sqrt {l_{E}^{2}+l_{B}^{2}}}={\sqrt {({\frac {Qv}{F}})^{2}+({\frac {F}{IB}})^{2}}}}
Tổng lực làm cho điện tích di chuyển theo vòng tròn
F
p
=
F
B
{\displaystyle F_{p}=F_{B}}
m
v
2
r
=
Q
v
B
{\displaystyle m{\frac {v^{2}}{r}}=QvB}
Q
m
=
v
2
r
v
B
=
v
r
B
{\displaystyle {\frac {Q}{m}}={\frac {v^{2}}{rvB}}={\frac {v}{rB}}}
r
=
m
v
2
Q
B
{\displaystyle r={\frac {mv^{2}}{QB}}}
Chuyển động điện tử trong nguyên tử điện
sửa
Điện tử đi ra nguyên tử điện
sửa
h
f
=
h
f
o
+
1
2
m
v
2
{\displaystyle hf=hf_{o}+{\frac {1}{2}}mv^{2}}
v
=
2
h
Δ
f
m
{\displaystyle v={\sqrt {\frac {2h\Delta f}{m}}}}
h
=
m
v
2
2
Δ
f
{\displaystyle h={\frac {mv^{2}}{2\Delta f}}}
Δ
f
=
f
−
f
o
=
f
−
C
Λ
o
=
f
−
3
×
10
8
m
/
s
400
−
700
n
m
{\displaystyle \Delta f=f-f_{o}=f-{\frac {C}{\Lambda _{o}}}=f-{\frac {3\times 10^{8}m/s}{400-700nm}}}
Điện tử đi vô nguyên tử điện
sửa
n
h
f
=
m
v
r
(
2
π
)
{\displaystyle nhf=mvr(2\pi )}
v
=
(
1
2
π
)
(
n
h
f
m
r
)
{\displaystyle v=({\frac {1}{2\pi }})({\frac {nhf}{mr}})}
ℏ
=
h
2
π
=
m
v
r
n
f
{\displaystyle \hbar ={\frac {h}{2\pi }}={\frac {mvr}{nf}}}
F
=
k
Q
+
Q
−
r
2
=
k
Z
e
2
r
2
{\displaystyle F=k{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}=k{\frac {Ze^{2}}{r^{2}}}}
Cho lực Coulomb bằng lực ly tâm
k
Z
e
2
r
2
=
m
v
2
r
{\displaystyle k{\frac {Ze^{2}}{r^{2}}}={\frac {mv^{2}}{r}}}
k
Z
e
2
=
m
v
2
r
{\displaystyle kZe^{2}=mv^{2}r}
r
=
k
Z
e
2
m
v
2
{\displaystyle r={\frac {kZe^{2}}{mv^{2}}}}
Bohr điều kiện để lượng tử hóa của góc độn lượng
m
v
r
=
n
h
2
π
{\displaystyle mvr={\frac {nh}{2\pi }}}
Giải tìm v
v
=
n
h
2
π
m
r
{\displaystyle v={\frac {nh}{2\pi mr}}}
Thế v vào r
r
=
k
Z
e
2
m
(
n
h
2
π
m
r
)
2
{\displaystyle r={\frac {kZe^{2}}{m({\frac {nh}{2\pi mr}})^{2}}}}
r
=
k
Z
e
2
m
4
π
2
m
2
r
2
n
2
h
2
{\displaystyle r={\frac {kZe^{2}}{m}}{\frac {4\pi ^{2}m^{2}r^{2}}{n^{2}h^{2}}}}
1
=
4
π
2
k
Z
e
2
m
2
m
n
2
h
2
r
{\displaystyle 1={\frac {4\pi ^{2}kZe^{2}m^{2}}{mn^{2}h^{2}}}r}
r
=
n
2
h
2
4
π
2
k
Z
e
2
m
=
n
2
ℏ
2
m
k
Z
e
2
{\displaystyle r={\frac {n^{2}h^{2}}{4\pi ^{2}kZe^{2}m}}={\frac {n^{2}\hbar ^{2}}{mkZe^{2}}}}
Với Hydrogen Z=1, n=1
r
1
=
0.0529177
n
m
{\displaystyle r_{1}=0.0529177nm}
được biết là bán kín Bohr Bohr radius
Tầng năng lượng lượng tử
sửa
E
=
1
2
m
v
2
−
k
Q
+
Q
−
r
2
{\displaystyle E={\frac {1}{2}}mv^{2}-k{\frac {Q_{+}Q_{-}}{r^{2}}}}
E
=
1
2
m
v
2
−
k
Z
e
2
r
2
{\displaystyle E={\frac {1}{2}}mv^{2}-k{\frac {Ze^{2}}{r^{2}}}}
m
v
2
r
=
k
Z
e
2
r
2
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{r}}=k{\frac {Ze^{2}}{r^{2}}}}
m
v
2
r
r
2
=
k
Z
e
2
r
2
r
2
{\displaystyle {\frac {mv^{2}}{r}}{\frac {r}{2}}=k{\frac {Ze^{2}}{r^{2}}}{\frac {r}{2}}}
1
2
m
v
2
=
k
Z
e
2
2
r
{\displaystyle {\frac {1}{2}}mv^{2}=k{\frac {Ze^{2}}{2r}}}
E
=
k
Z
e
2
2
r
−
k
Z
e
2
r
=
−
k
Z
e
2
2
r
{\displaystyle E=k{\frac {Ze^{2}}{2r}}-k{\frac {Ze^{2}}{r}}=-{\frac {kZe^{2}}{2r}}}
Với Hydrogen Z=1
E
=
−
13.6
e
V
n
2
{\displaystyle E=-{\frac {13.6eV}{n^{2}}}}
n được biết là số lượng tử Principal quantum number
h
f
=
E
3
−
E
2
=
−
13.6
e
V
3
2
−
−
13.6
e
V
2
2
{\displaystyle hf=E_{3}-E_{2}={\frac {-13.6eV}{3^{2}}}-{\frac {-13.6eV}{2^{2}}}}
h
f
=
E
3
−
E
2
=
−
1.511
e
V
+
3.40
e
V
=
1.89
e
V
{\displaystyle hf=E_{3}-E_{2}=-1.511eV+3.40eV=1.89eV}
f
=
1.89
e
V
h
(
1.6
×
10
−
19
e
V
)
=
4.56
×
10
1
4
{\displaystyle f={\frac {1.89eV}{h}}({\frac {1.6\times 10^{-}{19}}{eV}})=4.56\times 10^{1}4}
Δ
E
=
E
n
−
E
n
−
1
=
n
h
f
=
n
h
C
λ
{\displaystyle \Delta E=E_{n}-E_{n-1}=nhf=nh{\frac {C}{\lambda }}}
1
λ
=
Δ
E
n
h
C
{\displaystyle {\frac {1}{\lambda }}={\frac {\Delta E}{nhC}}}
Vạch sáng Lyman
1
λ
=
R
(
1
1
2
−
1
n
2
)
{\displaystyle {\frac {1}{\lambda }}=R({\frac {1}{1^{2}}}-{\frac {1}{n^{2}}})}
. Với n=2,3,4 ... 91-122nm
Vạch sáng Balmer
1
λ
=
R
(
1
2
2
−
1
n
2
)
{\displaystyle {\frac {1}{\lambda }}=R({\frac {1}{2^{2}}}-{\frac {1}{n^{2}}})}
. Với n=3,4,5 ... 365-656nm
Vạch sáng Paschen
1
λ
=
R
(
1
3
2
−
1
n
2
)
{\displaystyle {\frac {1}{\lambda }}=R({\frac {1}{3^{2}}}-{\frac {1}{n^{2}}})}
. Với n=4,5,6 ... 820-1875nm