Điện

sửa

Điện loại

sửa

Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC . Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục . Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện từ trường được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC

Điện loại Điện nguồn Ky; hiệu Công thức
Điện DC Điện giải,
Điện cực
Điện từ trường
biến điện từ AC sang DC
   
Điện AC Điện từ trường    

Điện tích

sửa
 
Điện trường của điện tích điểm dương và âm.

Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa , nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương

Vật + e → Điện tích âm (-)
Vật − e → Điện tích dương (+)

Tính chất

sửa
Điện tích Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường
Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B ↓
Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B ↑

Lực tương tác điện tích

sửa
Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác
Lực điện động --> O → O  
Lực từ đông    
Lực điện từ    
Lực hút điện tích    

Chuyển động điện tích

sửa

Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

 
 
 
 

Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi

 
 
 
 

Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn

 
 
 
 


Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau

 
 

Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau

  với  
  với  

Vật dẩn điện

sửa

Mọi vật tương tác với điện được chia ra thành 3 loại vật tùy theo mức độ dẩn điện của vật

Vật dẩn điện Tính chất Loại vật Công dụng
Dẫn điện Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) Chế tạo Điện trở, Tụ điện, Cuộn từ, Công tắc ...
Bán dẫn điện Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) Chế tạo Điot, Trăng si tơ, FET ...
Cách điện Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...

Phản ứng điện

sửa
Điện nguồn Điện DC Điện AC
Dòng điện    
Điện lượng    
Điện thế    
Năng lực điện    
Năng lượng điện    
Vật dẩn điện Phản ứng điện DC Phản ứng điện AC
Điện trở  
 
 
 
 
 
Tụ điện    
 
 
 
Cuộn từ    
 
 
 

Mạch điện

sửa

Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau

Định luật mạch điện

sửa
  • Định luật Thevenin và Norton
Định luật hoán chuyển mạch điện Hình Ý nghỉa
Hoán chuyển mạch điện Thevenin   Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện nối tiếp của một điện thế và một điện trở
Hoán chuyển mạch điện Norton   Mọi mạch điện của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau trong một mạch điện khép kín đều có thể biểu diển bằng mạch điện song song của một dòng điện và một điện trở
  • Định luật Kirchoff
Định luật Kirchoff Hình Ý nghỉa
Định luật Kirchhoff về cường độ dòng điện   Tổng giá trị đại số của dòng điện tại một nút trong một mạch điện là bằng không . Tại bất kỳ nút (ngã rẽ) nào trong một mạch điện, thì tổng cường độ dòng điện chạy đến nút phải bằng tổng cường độ dòng điện từ nút chạy đi
 
Định luật Kirchhoff về điện thế   Tổng giá trị điện áp dọc theo một vòng bằng không
 

Lối mắc mạch điện

sửa
Lối mắc mạch điện Mạch điện nối tiếp Mạch điện song song Mạch điện 2 cổng Mạch điện tích hợp
Ý nghỉa Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn
Hình        
Mạch điện điện trở
sửa
Mạch điện Lối mắc Công thức
Mạch Chia Điện    


 
 
 

Mạch T    


 
 

Mạch π  


 
 
 

Mạch Nối Tiếp Song Song   : 


 

Δ - Y Hoán Chuyển    


 
 

Y - Δ Hoán Chuyển    


 
 

Mạch điện điốt
sửa
Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot  
biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot
 
biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot
 


 

Mạch điện transistor
sửa
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức
Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ   Với   ,  


 
 

Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ   Với   ,  


 
 

Mạch điện IC
sửa
Mạch Điện IC741   Chức năng
    Khuếch Đại Điện Âm

 

 

Khuếch Đại Điện Dương

 

 

Dẩn Điện

 

 

Khuếch Đại Tổng

 

 

Khuếch Đại Tích Phân

 

 

Khuếch Đại Đạo Hàm

 

Hysteresis from   to  

Schmitt trigger

 

L = RLRC

Từ Dung

 

 

Điện Trở Âm

 

 

Khuếch Đại Logarit

 

 

Khuếch Đại Lủy Thừa
Mạch điện RL
sửa
Mạch điện RL Lối mắc Công thức
RL nối tiếp    


 
 
 
 
 

LR bộ lọc tần số thấp    


 
 
 
 
 

RL bộ lọc tần số cao  


 
 
 
 
 

Mạch điện RC
sửa
Mạch điện RC Lối mắc Công thức
Mạch điện RC nối tiếp    


 
 
 
 
 
 
 

Bộ lọc tần số thấp RC
 

 


 
 


 
 
 

Bộ lọc tần số cao CR
 

 


 
 


 
 
 

Mạch điện LC
sửa
Mạch điện RLC
sửa
Mạch Điện RLC Nối Tiếp
Lối Mắc  
Phương Trình Đạo Hàm  
 
 
Giá trị s   .  
  .   <  
  .   <  
Nghiệm Phương Trình