Sách Vật lý/Điện từ
Điện từ một hiện tượng tìm thấy trong tương tác giửa dẩn điện và điện có dòng điện khác không tạo ra từ có từ trường giống như từ trường của Nam châm thường ; một vật có khả năng hút kim loại nằm trong từ trường . Điện từ học là ngành vật lý nghiên cứu và giải thích các hiện tượng điện và hiện tượng từ, và mối quan hệ giữa chúng. Ngành điện từ học là sự kết hợp của điện học và từ học bởi điện và từ có mối quan hệ mật thiết với nhau. Điện trường thay đổi sinh ra từ trường và từ trường thay đổi sinh ra điện trường. Thực chất, điện trường và từ trường hợp thành một thể thống nhất, gọi là điện từ trường. Các tương tác điện và tương tác từ gọi chung là tương tác điện từ. Lực xuất hiện trong các tương tác đó là lực điện từ, một trong bốn lực cơ bản của tự nhiên (bên cạnh lực hấp dẫn, lực hạt nhân mạnh và lực hạt nhân yếu).
Nam châm Sửa đổi
Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường của các đường lực từ vô hình có khả năng hút mọi vật từ nằm kề bên nam châm
Tính chất nam châm Sửa đổi
Mọi Nam châm đều có
- 2 cực , Cực bắc và Cực nam
- Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam
- Khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình1
Nam châm thường Sửa đổi
Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ có khả năng hút các vật liệu sắt nằm kề bên nam châm
Nam châm điện Sửa đổi
Nam châm điện thường Sửa đổi
Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện thường được tạo ra từ mắc nối các dẩn điện như Cộng dây thẳng dẩn điện, Vòng tròn dẩn điện và Cuộn tròn dẩn điện với điện
Nam châm điện thường tạo ra từ các lối mắc trên đều có các tính chất sau
- Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
- I ≠ 0 . B ≠ 0 = LI
- Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
- I = 0 . B = 0
Nam châm điện vĩnh cửu Sửa đổi
Thí nghiệm cho thấy, Nam châm điện vĩnh cửu được tạo ra bằng cách để một từ vật nằm trong các vòng tròn của cuộn tròn dẩn điện mắc nối với điện
Nam châm điện vỉnh cửu tạo ra từ lối mắc trên có các tính chất sau
- Từ sinh khi Nam châm điện thường dẩn điện
- I ≠ 0 . B ≠ 0 . H ≠ 0
- Từ biến mất khi Nam châm điện thường không dẩn điện
- I = 0 . B = 0 . H ≠ 0
Điện tích Sửa đổi
Tính chất Sửa đổi
Vật tích điện bằng cách cho hay nhận điện tử âm trở thành điện tích dương hay điện tích âm . Mọi điện tích dương hay điện tích âm đều có các tính chất sau
Điện tích Ký hiệu Tích điện Điện lượng Điện trường Từ trường Điện tích âm (-) Vật + e -Q →E← B Điện tích dương (+) Vật - e +Q ←E↔ B
Tương tác Điện tích Sửa đổi
Tương tác giửa điện tích với điện tích , với điện trường , với từ trường tạo ra các lực tương tác điện tích sau
Lực tương tác điện tích Hình Công thức lực tương tác Lực điện động → O → O Lực từ đông Lực điện từ Lực hút điện tích
Lực động điện Sửa đổi
Lực động điện làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng ngang . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Lực động từ Sửa đổi
Lực động từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng dọc . Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Di chuyển điện tích theo đường thẳng không đổi
Di chuyển điện tích theo quỹ đạo vòng tròn
Lực điện từ Sửa đổi
Lực điện từ làm cho điện tích đứng yên di chuyển theo đường thẳng nghiêng. Di chuyển của điện tích có các tính chất sau
Từ trên
- Khi,
- .
- Khi,
- .
- Khi,
Lực hút điện tích Sửa đổi
Lực hút của điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình tạo ra chuyển động có các tính chất sau
Với
Trường điện từ Sửa đổi
Định luật Điện từ trường Sửa đổi
Các Định luật điện từ được phát triển bởi nhiều nhà khoa học gia
Định luật Điện từ trường Ý nghỉa Công thức Định luật Gauss Mật độ điện trường và từ trường trong một diện tích
Định luật Ampere Từ cảm của cuộn từ dẩn điện Định luật Lentz Từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện Định luật Faraday Điện từ cảm ứng của cuộn từ dẩn điện Định luật Maxwell Từ nhiểm của cuộn từ dẩn điện Định luật Maxwell-Ampere Dòng điện
Cường độ Điện trường E của dẩn điện Sửa đổi
Cường độ Từ trường B của dẩn điện Sửa đổi
Theo Định luật Ampere, cường độ Từ trường được tính như sau
Nam châm điện Hình Công thức Nam châm điện Từ trường của cộng dây thẳng dẩn điện Nam châm điện Từ trường của vòng tròn dẩn điện Nam châm điện Từ trường của N vòng tròn dẩn điện
Cường độ Từ trường H của dẩn điện Sửa đổi
Phương trình Maxwell điện từ nhiểm Sửa đổi
Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân Định luật Gauss: Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):Định luật Faraday cho từ trường: Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
Sóng điện từ Sửa đổi
Trong môi trường vật chất , H≠0 Sửa đổi
Phương trình vector dao động điện từ Sửa đổi
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Phương trình và hàm sóng điện từ Sửa đổi
Cho một Phương trình sóng điện từ
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
Trong môi trường chân không , H=0 Sửa đổi
Phương trình vector dao động điện từ Sửa đổi
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Phương trình và hàm sóng điện từ Sửa đổi
Cho một Phương trình sóng điện từ
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ