Sách HTML/Kiểu chữ
Thẻ lệnh HTML định dạng kiểu chữ dùng cho chuỗi chữ trong trang mạng
- Thẻ Định Kiểu Chử
- Các thẻ Chữ kiểu xuất
- Lời trích dẫn và thẻ định nghĩa
Thẻ Định Kiểu Chử
sửaThẻ Lệnh Công Dụng <b> </b> Kiểu Chữ In Đậm <big> </big> Kiểu Chữ To <em> </em> Nhấn mạnh dòng chữ <i> </i> Kiểu Chữ in nghiêng <small> </small> Kiểu Chữ nhỏ <strong> </strong> Kiểu Chữ to đậm <sub> </sub> chữ nhỏ bên dưới dòng <sup> </sup> chữ nhỏ bên trên dòng <ins> </ins> Thể hiện thêm chữ <s> </s> Nên dùng thẻ del <del> </del> Thể hiện xóa chữ <u> </u> Gạch chân dòng chữ <strike> </strike> Nên dùng thẻ del
Các thẻ Chữ kiểu xuất
sửaThẻ Lệnh Công Dụng <code>< code ></nowiki> Chữ kiểu đoạn mã Computer
< kbp > <kbp>Chữ kiểu bàn phím</kbp> < samp > Chữ kiểu samp < tt > Chữ kiểu điện tín < var > Chữ kiểu dạng Biến < pre > Hiển thị không biên dịch
< listing > <listing>Giống thẻ pre</listing> < plaintext > <plaintext>Giống thẻ pre</plaintext> < xmp > <xmp>Giống thẻ pre</xmp>
- + Ví dụ[1]