Sách điện tử/Linh kiện điện tử/Điện trở

Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động có công dụng làm giảm điện .

Cấu tạo và biểu tượng

sửa

Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động tạo từ một cộng dây thẳng dẩn điện

 

Điện trở có biểu tượng mạch điện

 


Nhận dạng giá trị điện trở

sửa

Trong việc chế biến điện trở, người ta dùng hệ thống mã vạch màu để cho biết giá trị của điện trở kháng

Hệ vạch mã màu

sửa
 
Đen (Black) (Brown) Đỏ (Red) Cam (Orange) Vàng (Yellow) Xanh Lá Cây (Green) Xanh Dương (Blue) (Tím (Violet) Xám (Grey) Trắng (White)
                   
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Cách Tính Giá Trị Điện Trở

Vạch màu thứ nhất cho biết giá trị thứ nhứt của Điện Trở
Vạch màu thứ hai cho biết giá trị thứ hai của Điện Trở
Vạch màu thứ ba cho biết cấp số nhân của lủy thừa mười
Vạch màu cuối cho biết sự thay đổi giá trị của điện trở theo nhiệt độ

Thí Dụ

Điện Trở có cá vạch màu Nâu, Đen, Đỏ, Vàng Kim . Giá trị Kháng trở sẻ là

1 0 X 102 10% = 1000 Ω + 10% = 1 kΩ + 10%

Hệ Trị Giá In trên Điện Trở

sửa
600 cho một giá trị là 600Ω
2003 cho một giá trị 200×103 = 200kΩ
2R5 cho một giá trị 2.5Ω
R01 cho một giá trị 0.01Ω

Điện trở kháng

sửa

Điện trở kháng và Điện dẩn là tính chất của điện trở cho biết khả năng kháng điện của điện trở . Điện trở kháng có ký hiệu R và đo bằng đơn vị Ohm Ω

Cấu tạo

sửa

Điện trở kháng của cộng dây thẳng dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ .

 
 

Định luật Ohm

sửa

Trong mạch điện của điện trở với điện , Điện trở kháng được tính theo Định luật Ohm như sau

 
 

Độ kháng điện

sửa

Từ trên

 

Độ kháng điện vật liệu

 

Điện dẩn

sửa

Điện dẩn cho biết khả năng dẩn điện của Điện trở . Điện dẩn có ký hiệu G và đo bằng đơn vị 1/Ohm 1/Ω

Cấu tạo

sửa

Điện dẩn của cộng dây thẳng dẩn điện có kích thước Chiều dài l , Với Diện tích bề mặt A, và Độ dẩn điện ρ .

 
 
 

Định luật Ohm

sửa

Trong mạch điện của điện trở với điện , Điện trở kháng được tính theo định luật Ohm như sau

 

Độ dẫn điện

sửa

Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của điện trở suất ρ:

 
 


Trong hệ SI σ có đơn vị chuẩn là S/m (Siemens trên mét), các đơn vị biến đổi khác như S/cm, m/Ω·mm² và S·m/mm² cũng thường được dùng, với 1 S/cm = 100 S/m và 1 m/Ω·mm² = S·m/mm² = 106 S/m. Riêng ở Hoa Kỳ σ còn có đơn vị % IACS (International Annealed Copper Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 MS/m. Giá trị độ dẫn điện của dây trần trong các đường dây điện cao thế thường được đưa ra bằng % IACS.

Độ dẫn điện của một số kim loại ở khoảng 27 °C:
Chất dẫn điện Phân loại σ in S/m Nguồn
Bạc Kim loại 61,39 · 106
Đồng Kim loại ≥ 58,0 · 106
Vàng Kim loại 44,0 · 106
Nhôm Kim loại 36,59 · 106
Natri Kim loại 21 · 106
Wolfram Kim loại 18,38 · 106
Đồng thau (CuZn37) Kim loại ≈ 15,5 · 106
Sắt Kim loại 10,02 · 106
Crom Kim loại 8,74 · 106
Chì Kim loại 4,69 · 106
Titan (bei 273 K) Kim loại 2,56 · 106
Thép không gỉ (1.4301) Kim loại 1,4 · 106
Thủy ngân Kim loại 1,04 · 106
Gadolini Kim loại 0,74 · 106
Than chì (parallel zu Schichten) Phi kim 3 · 106
Polymer dẫn điện 10−11 bis 105
Germani Bán dẫn 1,45
Silic, undotiert Bán dẫn 252 · 10−6
Teluride Bán dẫn 5 · 10−3
Nước biển ≈ 5
Nước máy ≈ 50 · 10−3
Nước tinh khiết 5 · 10−6

Phản ứng điện

sửa

Phản ứng điện DC

sửa
 

Điện trở kháng của điện trở được tính theo Định luật Ohm

 

Điện dẩn của điện trở được tính theo sau

 

Điện thế của điện trở được tính theo Định luật Volt

 

Điện thế của điện trở được tính theo Định luật Ampere

 

Năng suất của điện trở được tính theo Định luật Watt

 

Phản ứng điện AC

sửa

Điện thế của điện trở

 

Dòng điện của điện trở

 

Năng lượng điện của điện trở

 

Điện ứng của điện trở

 

Điện kháng của điện trở

 

Điện từ của Điện trở

sửa
 

Điện trở khi dẩn điện tạo ra từ trừong được gọi là Từ cảm bao quanh lấy điện trở có cường độ tính theo Định luật Ampere

 

Từ dung

 

Nhiệt Điện trở

sửa

Điện trở khi dẩn điện tạo ra nhiệt trong điện trở và giải thoát nhiệt vào môi trường xung quanh dưới dạng phóng xạ nhiệt

Nhiệt trong điện trở

 
 
 

Nhiệt giải thoát vào môi trường xung quanh của điện trở

 

Khối lượng

 

Động lượng

 

Bước sóng

 


Năng lượng nhiệt giải thoát vào môi trường xung quanh được coi như năng lượng điện thất thoát

Nhiệt trở Điện trở kháng của mọi vật dẩn điện tăng theo Nhiệt độ tăng
Dẫn Điện .  
Bán Dẩn Điện .  
Năng lượng thất thoát dưới dạng nhiệt
Mọi vật dẩn điện đều có thất thoát năng lượng điện dưới dạng Nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh  
Mạch điện điện trở với thất thoát
Năng lượng Điện phát


 

Năng lượng thất thoát dưới dạng nhiệt
 

Năng lượng điện truyền
 

Mạch điện điện trở

sửa

Nhiều điện trở được mắc nối với nhau theo các định dạng sau

Mạch điện điện trở nối tiếp

sửa

Mạch điện của nhiều điện trở mắc nối kề nhau

 

Khi mắc nối tiếp nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ tăng và bằng với tổng điện kháng của các Điện trở

 

Khi mắc n điện trở cùng giá trị nối tiếp với nhau, Điện Kháng sẻ tăng gấp n

 

Mạch điện điện trở song song

sửa
 

Khi mắc song song nhiều điện trở lại với nhau, tổng của các điện trở sẻ giảm và bằng

 


Khi mắc n điện trở cùng giá trị song song với nhau, Điện Kháng sẻ giảm gấp n

 

Mạch điện điện trở 2 cổng

sửa

Mạch Chia Điện

sửa
 
 
 
 
 

Mạch T

sửa
 
 
 
 

Mạch π

sửa
 
 
 
 
 

Mạch Nối Tiếp Song Song

sửa
 
 
 

Hoán Chuyển mạch điện

sửa
Hoán Chuyển Δ - Y
sửa
 
 
 
 
Hoán Chuyển Y - Δ
sửa
 
 
 

Mạch điện RL

sửa

Mạch điện RL là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện L cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RL nối tiếp

sửa
 

Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của cuộn từ và điện trở bằng không

 
 
 
 
 
 
 

Mạch điện bộ lọc tần số thấp

sửa
 
 
 
 
 
 
 

Mạch điện bộ lọc tần số cao

sửa
 
 
 
 
 
 
 

Mạch điện RC

sửa

Mạch điện RC là mạch điện điện tử có 2 linh kiện tử Điện trở R và Tụ điện C cùng với các lối mắc để tạo ra một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RC nối tiếp

sửa
 

Ở trạng thái cân bằng, tổng mạch điện của tụ điện và điện trở bằng không

 
 
 
 
 
 

Bộ lọc tần số thấp

sửa

Bộ lọc tần số cao

sửa

Mạch điện RLC

sửa

Mạch điện điện tử có 3 linh kiện điện tử R,L,C mắc nối với nhau tạo thành một bộ phận điện tử có khả năng thực thi một việc

Mạch điện RLC nối tiếp

sửa
 

Ở trạng thái cân bằng

 
 
 
 

Với

 
 
 
 

Phương trình trên trở thành

 
 

Có nghiệm phương trình như sau

1 nghiệm thực

 
 

2 nghiệm thực

 
 

2 nghiệm phức

 
 


Ở trạng thái đồng bộ

 
 
 
 
 


 
 
 

Bộ phận diện tử

sửa

Bộ chia điện

sửa

Lối mắc

sửa
 

Tính chất

sửa
 
 
 
 

Bộ lọc điện ở tần số thấp

sửa

Lối mắc

sửa
  

Tính chất

sửa

Tỉ lệ điện thế xuất trên điện thế nhập

 

Hằng số thời gian

  ,  

Tần số nưa điện

  ,  

vo - ω

 
 
 

Bộ lọc tần số cao

sửa

Lối mắc

sửa
   

Tính chất

sửa

Tỉ lệ điện thế xuất trên điện thế nhập

 

Hằng số thời gian

  ,  

Tần số nưa điện

  ,  

vo - ω