Sách điện kỹ sư
Điện
sửaĐiện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC . Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ [[Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và Biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục . Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện cảm ứng từ được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC
Điện giải
sửaĐiện giải là phản ứng hóa học giửa hai kim loại và axit tạo ra Điện . Điện giải tạo ra điện không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Điện giải được dùng tao ra Bình ắc ki cung cấp Điện DC
Điện cực
sửaPhản ứng hóa học giửa kim loại và axit tạo ra Điện có điện thế không đổi theo thời gian được gọi là Điện DC . Ứng dụng Điện cực được dùng tao ra Pin cục có khả năng cung cấp điện DC có điện thế không đổi theo thời gian ơ/ cường độ 1.5V - 5.0V
Nhiệt Điện
sửaBiến điện từ AC sang DC
sửaĐiện cảm ứng từ
sửaĐiện AC được tạo ra từ máy phát điện AC hoạt động trên nguyên tắc Điện cảm ứng từ tạo ra điện thế thay đổi theo thời gian theo hàm số sóng sin
Điện DC
sửaĐiện AC
sửaĐiện AC hay Điện hai chiều có điện thế thay đổi theo thời gian của một sóng sin đều .
Vật dẩn điện
sửaTùy theo mức độ dẩn điện của vật, vật dẩn điện được chia thành 3 loại vật
- Dẫn điện . Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) .
- Bán dẫn điện . Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge) .
- Cách điện . Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ... .
Mọi vật dẩn điện được dùng trong việc chế tạo ra các công cụ điện tích cực và công cụ điện tích cực như sau
Điện từ
sửaNam châm
sửaNam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường vô hình có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm . Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình
Nam châm điện
sửaMột loại nam châm tạo ra từ mắc nối điện với vật dẩn điện . Khi vật dẩn điện, dòng điện trong vật dẩn điện tạo ra từ trường có khả năng hút các vật có từ tính nằm kề bên được tao ra từ các lối mắs sau
Có 2 loại Nam châm điện bao gồm
- Nam châm điện thường có tính chất I ≠ 0 , B ≠ 0 . I = 0 , B = 0 được tạo từ các lối mắc sau
- Nam châm điện vỉnh cửu có tính chất I ≠ 0 , B ≠ 0 , H ≠ 0 . I = 0 , B = 0 , H ≠ 0 được tạo từ lối mắc sau
Điện tích
sửaMọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành Điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương .
- Vật + e → Điện tích âm (-)
- Vật − e → Điện tích dương (+)
Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B
- Điện lượng cho biết số lượng điện của Điện tích . Điện lượng có ký hiệu Q đo bằng đơn vị Coulomb (C)
- electron .
- Điện tích âm có -Q C . Điện tích dương có +Q C .
- Điện trường cho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích . Điện trường có ký hiệu E đo bằng đơn vị V/m
- Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô . Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra .
- Từ trường cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích . Từ trường có ký hiệu B đo bằng đơn vị tesla (T) = 1 Wb/m²
- Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ . Điện tích dương có các vòng tròn lực từ đi nghịch chiều kim đồng hồ.
Định luật Coulomb
sửaĐịnh luật Coulomb cho rằng
- Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau
Với
- - Lực hút điện tích
- - Điện tích
- - Cách khoảng giửa 2 điện tích
- - Hằng số hấp dẩn điện tích
Từ trên Khoản cách giửa 2 điện tích
Với 2 điện lượng cùng cường độ
Lực Coulomb
Khoảng cách giửa 2 điện tích
Điện trường
Năng lực Điện trường
Năng lươ.ng Điện trường
Định luật Ampere
sửaThí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau
Với
- - Lực điện động
- - Điện lượng
- - Điện trương
Từ trên, lực điện trường tạo ra từ lực điện của điện nguồn
Đường dài di chuyển
Vận tốc di chuyển
Thời gian di chuyển
Định luật Lorentz
sửaThí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Định luật Lorentz cho rằng
- Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điện và Lực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ. Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
- Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống
Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau
Với
- - Lực Lorentz hay Lực từ động
- - Điện lượng
- - Vận tốc
- - Từ cảm
Từ trên,
Vận tốc di chuyển
Đường dài di chuyển
Thời gian di chuyển
- Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng nghiêng . Lực Điện từ
Lực điện từ có ký hiệu đo bằng đơn vị Newton N .
Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực Lực động điện và Lực động từ . được tính bằng công thức sau
Với
- - Lực động điện từ
- - Lực động điện
- - Lực động từ
- - Điện lượng
- - Điện trường
- - Từ trường
- - Vận tốc
Từ trên,
Đường dài điện trường
Đường dài từ trường
Đường dài điện từ trường
- Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động
Vận tốc di chuyển
Bán kín vòng tròn
Lực tương tác điện tích
sửaĐiện tương tác với Điện tích tạo ra các lực tương tác sau
Dạng lực tương tác điện tích Ý nghỉa Công thức toán Lực hút điện tích Lực tương tác giửa 2 điện tích khác loại . Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình
Lực động điện
Tương tác giửa Điện và Điện tích . Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện
Lực động từ
Tương tác giửa nam châm từ và điện tích . Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ
Lực điện từ
Tương tác giửa điện và từ với điện tích . Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động
Điện từ trường
sửaĐịnh luật Gauss
sửaĐịnh luật Gauss cho biết cách tính mật độ trường điện từ tron diện tích bề mặt
ΨE = EA = ΨE = BA =
Với
- là thông lượng điện,
- là điện trường,
- là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S,
- là điện tích được bao bởi mặt đó,
- là mật độ điện tích tại một điểm trong
- , là hằng số điện của không gian tự do và là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V.
Từ trên
Định luật Ampere
sửaĐịnh luật Ampere cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện
Cho biết cách tính cường độ từ cảm của từ vật
Định luật Lentz
sửaĐịnh luật Lentz cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện
Định luật Faraday
sửaĐịnh luật Faraday= cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện
Định luật Maxwell-Ampere
sửaPhương trình Điện từ nhiểm Maxwell
sửaCác phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:
- Điện tích tạo ra điện trường như thế nào (định luật Gauss).
- Sự không tồn tại của vật chất từ tích.
- Dòng điện tạo ra từ trường như thế nào (định luật Ampere).
- Và từ trường tạo ra điện trường như thế nào (định luật cảm ứng Faraday)
Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân Định luật Gauss: Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):Định luật Faraday cho từ trường: Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
Phương trình và hàm số sóng vector điện từ Laplace
sửaVector trường điện từ trong chân không , H=0
sửaVector trường điện từ trong môi trường vật chất , H ≠ 0
sửa
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
Hàm số Sóng Điện từ
Từ trên, sóng điện từ có khả năng di chuyển ở vân tốc bằng vận tốc ánh sáng thấy được
Tính toán điện trường và từ trường
sửaTính toán điện trường
sửaTính toán từ trường
sửaCường độ Từ cảm , từ dung của một số dẩn điện
Điện tử
sửaĐiện DC
sửaĐiện AC
sửaĐiện trở
sửaPhản ứng điện DC
sửaPhản ứng điện AC
sửaĐiện thế
Dòng điện
Điện ứng
Điện kháng
Cường độ từ trường
Từ dung
Nhiệt nội sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện
Nhiệt ngoại tỏa vào môi trường xung quanh khi điện trở dân điện
Cuộn từ
sửaCuộn từ là một linh kiện điện tử tạo ra từ nhiều vòng quấn từ cộng dây thẳng dẩn điện
Phản ứng điện DC
sửaTừ cảm cho biết cường độ từ trường sản sinh trong cuộn từ
Từ Dung
Phản ứng điện AC
sửaĐiện Thế
Dòng Điện
Điện Ứng
Điện Kháng
Góc độ khác biệt
Hằng số thời gian
Phản Ứng Tần Số
- Đóng mạch ở tần số thấp . Hở mạch ở tần số cao với cuộn từ không có thất thóat
Cường độ từ trường
Từ dung
Nhiệt nội . Năng Lượng nhiệt sản sinh trong cuộn từ khi cuộn từ dẩn điện
Nhiệt ngoai . Năng Lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh khi cuộn từ dẩn điện
Tụ điện
sửaLinh kiện điện tử tạo từ 2 bề mặt dẩn điện có kích thước Diện Tích A
Phản ứng điện DC
sửaĐiện dung
Điện tích
Điện thế
Cường độ Điện trường
Phản ứng điện AC
sửaĐiện Thế
Dòng Điện
Điện Ứng
Điện Kháng
Góc độ khác biệt
Hằng số thời gian
Phản Ứng Tần Số
- Đóng mạch ở tần số cao . Hở mạch ở tần số thấp với tụ điện không có thất thóat
Điot
sửaMột công cụ điện có chức năng cho dòng điện di chuyển theo hướng đả định
Công cụ điện được tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau
- + o---[P N] ---o -
Có biểu tượng mạch điện
Có Biểu Đồ I - V cho biết tính chất điện của Điot
Ở điện thế V < Vd Ở điện thế V = Vd Ở Điện thế V > Vd
Phản ứng điện DC
sửa- Vi o --|>|--o Vo . . Giảm điện nhập ở cổng xuất
- Vi o --|<|--o Vo . . Không điện nhập ở cổng xuất
Phản ứng điện AC
sửa- Vi o --|>|--o Vo . Cho qua nửa sóng dương ở cổng xuất
- Vi o --|<|--o Vo . Cho qua nửa sóng âm ở cổng xuất
Trăng si tơ
sửaMột công cụ điện có chức năng khuếch đại điện , và đóng mở mạch điện như công tắc
Công cụ điện được tạo ra từ mắc nối 3 bán dản điện khác cực với nhau theo 2 lối mắc sau
- o---[P N P] ---o tạo ra PNP Trăng si tơ
- o---[N P N] ---o tạo ra NPN Trăng si tơ
Có biểu tượng mạch điện
Có Biểu Đồ I - V cho biết tính chất điện của Điot
Phản ứng điện DC
sửaPhản ứng điện AC
sửaFET
sửaMạch điện điện tử
sửaMạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Mạch điện điện trở
sửaMạch điện Lối mắc Công thức Mạch Chia Điện
Mạch T
Mạch π
Mạch Nối Tiếp Song Song
Δ - Y Hoán Chuyển
Y - Δ Hoán Chuyển
Mạch điện điốt
sửaBiến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot
biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot
biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot
Mạch điện transistor
sửaBộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với ,
Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ
Với ,
Mạch điện IC
sửaMạch điện RL
sửaMạch điện RC
sửaMạch điện LC
sửaMạch điện RLC
sửaBộ phận điện tử
sửaBộ giảm điện
sửaBộ giảm điện Lối mắc Tính chất Mạch điện RL nối tiếp
Mạch điện RC nối tiếp
Bộ ổn điện
sửaBộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số cao
Bộ lọc tần số cao
Bộ lọc băng tần
Bộ lọc băng tần
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
Bộ khuếch đại điện
sửaBộ phận điện tử Lối mắc Công thức Trăng si tơ - Khuếch đại điện âm
.
Trăng si tơ - Khuếch đại điện dương
.
Bộ phận điện tử Lối mắc Công thức
Op amp 741 - Khuếch đại điện âm
.
Op amp 741 - Khuếch đại điện dương
.
Bộ phận điện tử Lối mắc Công thức
Biến điện - Khuếch đại điện âm
.
Biến điện - Khuếch đại điện dương
.
Bộ dao động sóng điện
sửaDao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ phận điện tử Tính chất Bộ dao động sóng điện đều
Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin
Bộ dao động sóng điện dừng
Từ trên
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π
Bộ dao động sóng điện giảm dần đều
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy
Với
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực . . .
2 nghiệm thực . . .
2 nghiệm phức . . .
Bộ dao động sóng điện cao thế
Ở Trạng Thái Đồng Bộ
Xét mạch điện ở 3 tần số góc
Bộ biến đổi chiều điện
sửaBộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC
sửaBộ phận điện tử Tính chất Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC
Máy điện tử
sửaRadio
sửa- Micro + Loa
- Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa
Điện thoại
sửa- Micro1 + Loa1
- Micro2 + Loa2
Điện số
sửaĐịnh luật điện số
sửaDe Morgan
Trao Đổi
Phân Phối
Hoán Chuyển
=
=
Cổng số
sửaThuật toán số
sửaBao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số, Bộ phận điện số
Toán số thuận
sửaToán số nghịch
sửaCổng số cơ bản
sửaCổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh Cổng Dẩn Q Dẩn A A Q
0 0
1 1Cổng NOT Q = NOT A A Q
0 1
1 0Cổng AND Q = A AND B AB Q
00 | 0
01 | 0
10 | 0
11 | 1Cổng OR Q = A OR B AB Q
00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 0Cổng XOR : Q = A XOR B AB Q
00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 1
Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh Cổng thuận Q is A
AY
00
11Cổng NOT Q is NOT A A Q
0 1
1 0Cổng NAND Q = NOT of (A AND B) AB Q
00 | 1
01 | 1
10 | 1
11 | 0Cổng XOR Q NOT of (A OR B) AB Q
00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 1Cổng XNOR Q is NOT A XOR B AB Q
00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 0
Ghép cổng
sửaGhép cổng chỉ dùng cổng NAND
NOT
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
AND
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
OR
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
XOR
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
XNOR
sửaDesired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bộ phận điện số
sửaBộ cộng 2 số tử nhị phân
sửaSố tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1
Bảng vận hành
A B S C 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1
Bộ cộng 2 số nhị phân
sửaKý hiệu
Cấu tạo và lối hoạt động
Bảng vận hành
Input Output 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1
Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9
a b c d e f g Số thập phân 1 1 1 1 1 1 0 Số 0 a b c d e f g Số 1 a b c d e f g Số 2 a b c d e f g Số 3 a b c d e f g Số 4 a b c d e f g Số 5 a b c d e f g Số 6 a b c d e f g Số 7 a b c d e f g Số 8 a b c d e f g Số 9
Bộ mả số
sửaBCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân
sửaMả số nhị phân của số thập phân
A B a3 a2 a1 a0 Decimal Number 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 2 1 1 0 0 1 1 3 1 1 0 1 0 0 4 1 1 0 1 0 1 5 1 1 0 1 1 0 6 1 1 0 1 1 1 7 1 1 1 0 0 0 8 1 1 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ
sửaMả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin
- Number from 0 to 9
- Capital A to Z
- Common a to z
Binary Oct Dec Hex Glyph 010 0000 040 32 20 space 010 0001 041 33 21 ! 010 0010 042 34 22 " 010 0011 043 35 23 # 010 0100 044 36 24 $ 010 0101 045 37 25 % 010 0110 046 38 26 & 010 0111 047 39 27 ' 010 1000 050 40 28 ( 010 1001 051 41 29 ) 010 1010 052 42 2A * 010 1011 053 43 2B + 010 1100 054 44 2C , 010 1101 055 45 2D - 010 1110 056 46 2E . 010 1111 057 47 2F / 011 0000 060 48 30 0 011 0001 061 49 31 1 011 0010 062 50 32 2 011 0011 063 51 33 3 011 0100 064 52 34 4 011 0101 065 53 35 5 011 0110 066 54 36 6 011 0111 067 55 37 7 011 1000 070 56 38 8 011 1001 071 57 39 9 011 1010 072 58 3A : 011 1011 073 59 3B ; 011 1100 074 60 3C < 011 1101 075 61 3D = 011 1110 076 62 3E > 011 1111 077 63 3F ? 100 0000 100 64 40 @ 100 0001 101 65 41 A 100 0010 102 66 42 B 100 0011 103 67 43 C 100 0100 104 68 44 D 100 0101 105 69 45 E 100 0110 106 70 46 F 100 0111 107 71 47 G 100 1000 110 72 48 H 100 1001 111 73 49 I 100 1010 112 74 4A J 100 1011 113 75 4B K 100 1100 114 76 4C L 100 1101 115 77 4D M 100 1110 116 78 4E N 100 1111 117 79 4F O 101 0000 120 80 50 P 101 0001 121 81 51 Q 101 0010 122 82 52 R 101 0011 123 83 53 S 101 0100 124 84 54 T 101 0101 125 85 55 U 101 0110 126 86 56 V 101 0111 127 87 57 W 101 1000 130 88 58 X 101 1001 131 89 59 Y 101 1010 132 90 5A Z 101 1011 133 91 5B [ 101 1100 134 92 5C \ 101 1101 135 93 5D ] 101 1110 136 94 5E ^ 101 1111 137 95 5F _ 110 0000 140 96 60 ` 110 0001 141 97 61 a 110 0010 142 98 62 b 110 0011 143 99 63 c 110 0100 144 100 64 d 110 0101 145 101 65 e 110 0110 146 102 66 f 110 0111 147 103 67 g 110 1000 150 104 68 h 110 1001 151 105 69 i 110 1010 152 106 6A j 110 1011 153 107 6B k 110 1100 154 108 6C l 110 1101 155 109 6D m 110 1110 156 110 6E n 110 1111 157 111 6F o 111 0000 160 112 70 p 111 0001 161 113 71 q 111 0010 162 114 72 r 111 0011 163 115 73 s 111 0100 164 116 74 t 111 0101 165 117 75 u 111 0110 166 118 76 v 111 0111 167 119 77 w 111 1000 170 120 78 x 111 1001 171 121 79 y 111 1010 172 122 7A z 111 1011 173 123 7B { 111 1100 174 124 7C | 111 1101 175 125 7D } 111 1110 176 126 7E ~
Bộ phận chọn lựa
sửaBộ chọn lựa đường xuất
sửaBộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
- . Điều khiển chọn lựa
- . Đường xuất
Từ trên,
- Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn 0 0 0 0 0 1 L0 0 1 0 0 1 0 L1 1 0 0 1 0 0 L2 1 1 1 0 0 0 L3
Điện nhiệt
sửaĐiện nhiệt là hiện tượng vật lý tìm thấy từ các vật dẩn điện khi dẩn điện tạo ra nhiệt trong vật dẩn điện và nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh bao quanh vật dẩn điện
Sóng điện từ
sửaDao động sóng điện từ được Laplace biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Trong chân không
sửaPhương trình vector sóng điện từ
Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )
Trong môi trường vật chất
sửaPhương trình vector sóng điện từ
Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )
Nhiệt nội
sửaĐiện trở
sửaKhi có dòng điện khác không di chuyển trong cộng dây thẳng dẩn diện , nhiệt phát sinh trong cộng dây thẳng dẩn diện
Tụ điện
sửaCuộn từ
sửaNhiệt ngoại
sửaĐiện trở
sửaCuộn từ
sửa- H = 0
- H ≠ 0
Điện ánh sáng
sửaĐiot phát sáng
Điện âm thanh
sửaBộ chuyển đổi
sửaBộ chuyển đổi Ký hiệu Micro Bộ chuyển đổi sóng âm thanh thành sóng tín hiệu âm thanh Loa Bộ chuyển đổi sóng tín hiệu âm thanh thành sóng âm thanh Ăng ten Bộ vận chuyển sóng âm thanh
Máy phát âm
sửa- Micro + Loa
- Micro + KHuếch đại âm thanh + Loa
Điện điều khiển kiểm soát
sửaĐiện điều khiển tư động
sửaCảm biến
sửaCảm quang Đổi năng lượng ánh sáng sang năng lượng điện Cảm nhiệt Đổi năng lượng nhiệt sang năng lượng điện Cảm âm Đổi năng lượng âm thanh sang năng lượng điện
Điện điều khiển không tư động
sửaCông Tắc
sửaCông Tắc là một công cụ điện tử có tác dụng dùng để đóng hoặc mở một mạch điện . Công tắc có biểu tượng mạch điện
Công tắc đóng mở mạch điện
- I ≠ 0 . Công Tắc Đóng
- I = 0 . Công Tắc Mở
Các thể loại công tắc
Điện điều khiển chọn lựa
sửaBộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
- . Điều khiển chọn lựa
- . Đường xuất
Từ trên,
- Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn 0 0 0 0 0 1 L0 0 1 0 0 1 0 L1 1 0 0 1 0 0 L2 1 1 1 0 0 0 L3
Điện thông tin
sửaSóng thông tin
sửaSóng thông tin liên tục
sửaSóng tín hiệu liên tục có tín hiệu thông tin được biểu diển bằng một hàm số sóng trong thời gian liên tục
Sóng thông tin rời rạc
sửaSóng thông tin rời rạc biểu diển tín hiệu của một hàm số sóng trong thời gian rời rạc
Sóng truyền thanh
sửaTrộn sóng truyền thanh AM,FM,PM
sửaSóng truyền thanh FM Giả sử tín hiệu dữ liệu băng gốc (bản tin) cần được truyền là và sóng mang cao tần hình sin , ở đây fc là tần số sóng mang cao tần và Ac là biên độ sóng mang cao tần. Bộ điều chế kết hợp sóng mang với tín hiệu băng gốc để có được tín hiệu truyền là: Trong phương trình này, là tần số tức thời của bộ tạo dao động và là độ lệch tần số đặc trưng cho độ lệch cực đại so với fc trên một hướng, giả sử xm(t) có giới hạn trong khoảng (-1, +1).
Sóng truyền thanh AM Sóng truyền thanh PM -