Sách điện kỹ sư
Điện sửa
Điện phát sinh từ nhiều nguồn của 2 loại điện Điện DC và Điện AC . Điện DC cho Điện thế không đổi theo thời gian tạo ra từ Điện giải, Điện cực, Điện từ trường và biến điện từ AC sang DC được dùng trong việc chế tạo ra Bình ắc ki, Pin cục . Điện AC cho Điện thế thay đổi theo thời gian tạo ra từ Điện từ trường được dùng trong việc chế tạo ra Máy phát điện AC
Điện loại sửa
Vật dẩn điện sửa
Tùy theo mức độ dẩn điện của vật, vật dẩn điện được chia thành 3 loại vật
Vật dẩn điện Định nghỉa Ứng dụng Dẫn điện Mọi vật dể dẫn điện được tìm thấy từ các Kim loại như Đồng (Cu), Sắt (Fe) Dẩn điện được dùng trong việc chế tạo các công cụ điện như
Điện trở, Tụ điện, Cuộn từ, Công tắc ...
Bán dẫn điện
Mọi vật khó dẩn điện tìm thấy từ các Á Kim như Silicon (Si), Germanium (Ge)
Bán dẩn điện được dùng trong việc chế tạo các công cụ điện như
Điot, Trăng si tơ, FET ...
Cách điện
Mọi vật không dẫn điện được tìm thấy từ các Phi Kim . Sành, Sứ ...
Cách điện được dùng trong việc Chế tạo
Công cụ điện sửa
Công cụ điện thụ động không có khả năng khuếch đại điện bao gồm
Công cụ điên Cấu tạo Tính chất Điện trở Tạo ra từ cộng dây thẳng dẩn điện Điện trở kháng
Tụ điện Tạo ra từ 2 bề mặt dẩn điện Điện dung
Cuộn từ Tạo ra từ cuộn từ của nhiều vòng tròn từ Từ dung
Điện và dẩn điện sửa
Mạch điện sửa
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Lối mắc mạch điện sửa
Định luật mạch điện sửa
- Định luật mạch điện Thevenin và Norton
- Định luật Kirchoff
Các mạch điện cơ bản sửa
Mạch điện điện trở sửa
Mạch điện Lối mắc Công thức Mạch Chia Điện
Mạch T
Mạch π
Mạch Nối Tiếp Song Song :
Δ - Y Hoán Chuyển
Y - Δ Hoán Chuyển
Mạch điện điốt sửa
Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot
biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot
Mạch điện transistor sửa
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với ,
Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ Với ,
Mạch điện IC sửa
Mạch điện RL sửa
Mạch điện RC sửa
Mạch điện LC sửa
Mạch điện LC nối tiếp Ở trạng thái cân bằng
Ở trạng thái đồng bộ
Mạch điện RLC sửa
Với R ≠ 0 sửa
- Ỏ trạng thái cân bằng
- Ở trạng thái đồng bộ
Với R = 0 sửa
Phân tích mạch điện LC nối tiếp ở trạng thái đồng bộ , khi điện kháng va dien the của L và C triệt tiêu
Từ trên
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng của 2 điện thế giửa 2 góc 0 - 2π
Với L = 0 sửa
Với C = 0 sửa
Điện từ sửa
Nam châm sửa
Nam châm là một vật liệu hoặc vật thể tạo ra từ trường. Từ trường này vô hình và có khả năng tạo ra lực từ hút các vật liệu kim loại như sắt nằm kề bên nam châm .
Tính chất sửa
Mọi Nam châm đều có 2 cực , Cực bác[N] và Cực nam[S] . Từ trường tạo ra từ các đường sức lực (Lực từ) đi từ cực bắc đến cực nam có khả năng hút vật liệu từ như Sắt, Nam châm khác về hướng mình
Loại nam châm sửa
Điện tích sửa
Điện tích đại diện cho các phần tử mang điện tồn tại trong tự nhiên thí dụ như điện tử âm, điện tử dương, điện tử trng hòa trong nguyên tử điện . Điện tích còn được hiểu là "vật tích điện". Mọi vật trung hòa về điện khi cho hay nhận điện tử âm sẽ trở thành điện tích. Khi vật nhận electron vật sẻ trở thành điện tích âm . Khi vật cho electron vật sẻ trở thành điện tích dương
- Vật + e → Điện tích âm (-)
- Vật − e → Điện tích dương (+)
Tính chất Điện tích sửa
Mọi điện tích đều có các tính chất sau Điện lượng Q, Điện trường E và Từ trường B
Tính chất Định nghỉa Ký hiệu Đơn vị Điện tích Điện lượng cho biết số lượng điện của Điện tích Q Coulomb (C)
electronĐiện tích âm có -Q C
Điện tích dương có +Q C .
Điện trườngcho biết trường điện của các đường lực điện trong một diện tích
E
V/m
Điện tích âm có các đường lực điện hướng vô
Điện tích dương có các đường lực điện hướng ra .
Từ trường
cho biết trường từ của các đường lực từ trong một diện tích
B
tesla (T) = 1 Wb/m²
Điện tích âm có các vòng tròn lực từ đi thuận chiều kim đồng hồ
Điện tích dương có các vòng tròn lực từ đi nghịch chiều kim đồng hồ.
Định luật Điện tích sửa
Định luật Coulomb sửa
Định luật Coulomb cho rằng
- Khi có nhiều điện tích nằm kề nhau, điện tích đồng loại sẻ đẩy nhau . Điện tích khác loại sẻ hút nhau . Điện tích âm sẻ hút điện tích dương về hướng mình tạo ra lực hút điện tích còn được gọi là Lực Coulomb
Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình được tính bằng định luật Coulomb như sau
Với
- - Lực hút điện tích
- - Điện tích
- - Cách khoảng giửa 2 điện tích
- - Hằng số hấp dẩn điện tích
Từ trên Khoản cách giửa 2 điện tích
Với 2 điện lượng cùng cường độ
Lự Coulomb
Khoảng cách giửa 2 điện tích
Điện trường
Năng lực Điện trường
Năng lươ.ng Điện trường
Định luật Ampere sửa
Thí nghiệm cho thây, lực điện tương tác với điện tích làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang sẻ tạo ra một điện trường . Lực điện tạo ra điện trường được tính theo định luật Ampere như sau
Với
- - Lực điện động
- - Điện lượng
- - Điện trương
Từ trên,
Đường dài di chuyển
Vận tốc di chuyển
Thời gian di chuyển
Định luật Lorentz sửa
Thí nghiệm cho thấy, khi điện tích di chuyển qua nam châm, lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống hoặc theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
- Định luật Lorentz cho rằng
- Lực điện từ là lực tổng hợp của Lực điện và Lực từ tác dụng lên một điện tích điểm chuyển động trong trường điện từ. Lực điện có phương trùng với phương chuyển động của hạt mang điện . Lực từ có phương luôn vuông góc với phương chuyển động của hạt mang điện và làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của hạt mang điện. Nếu hạt mang điện chuyển động theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ thì hạt sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn, nếu hạt chuyển động theo phương không vuông góc với đường cảm ứng từ thì quỹ đạo của nó sẽ là hình xoắn ốc .
- Điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống
Trong trường hợp lực từ của nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc đi lên hay đi xuống . Lực từ được tính theo định luật Lorentz như sau
Với
- - Lực Lorentz hay Lực từ động
- - Điện lượng
- - Vận tốc
- - Từ cảm
Từ trên,
Vận tốc di chuyển
Đường dài di chuyển
Thời gian di chuyển
- Điện tích di chuyển theo vòng tròn quỹ đạo đi thuận hay nghịch chiều kim đồng hồ
Chuyểng động cân bằng của 2 lực lực vô vòng tròn và lực từ động
Vận tốc di chuyển
Bán kín vòng tròn
- Lực Điện từ
Lực điện từ có ký hiệu đo bằng đơn vị Newton N . Lực điện từ tạo ra từ tổng của 2 lực , Lực động điện và Lực động từ được tính bằng công thức sau
Với
- - Lực động điện từ
- - Lực động điện
- - Lực động từ
- - Điện lượng
- - Điện trường
- - Từ trường
- - Vận tốc
Từ trên,
Đường dài điện trường
Đường dài từ trường
Đường dài điện từ trường
Lực tương tác điện tích sửa
Dạng lực tương tác điện tích Tương tác điện tích Ý nghỉa Công thức toán Lực hút điện tích Tương tác giửa 2 điện tích khác loại Lực điện tích âm hút điện tích dương về hướng mình
Lực động điện
Tương tác giửa Điện và Điện tích
Lực điện làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng ngang tạo ra điện trường bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động điện
Lực động từ
Tương tác giửa nam châm từ và điện tích
Lực từ của Nam châm làm cho điện tích di chuyển thẳng hàng theo hướng dọc tạo ra từ trường thẳng hàng hay vòng tròn từ bao quanh lây điện tích được gọi là Lực động từ
Lực điện từ
Tương tác giửa điện và từ với điện tích
Lực tương tác với Điện tích tạo ra trường điện từ thẳng hàng theo hướng nghiên có giá trị bằng tổng 2 lực Lực điện động và lực từ động
Điện từ trường sửa
Định luật Gauss sửa
Mật độ trường điện từ sửa
Cho biết cách tính mật độ trường điện từ
- ΨE = EA =
- ΨE = BA =
Với
- là thông lượng điện,
- là điện trường,
- là diện tích của một hình vuông vi phân trên mặt đóng S,
- là điện tích được bao bởi mặt đó,
- là mật độ điện tích tại một điểm trong
- , là hằng số điện của không gian tự do và là tích phân trên mặt S bao phủ thể tích V.
Công thức toán E B sửa
Từ trên
Cường độ điện trường của dẫn điện sửa
Tụ điện
Tụ điện tạo ra từ 2 bề mặt song song có cường độ điện trường
Điện tích điểm hình cầu
Cường độ điện trường của một hình cầu tròn
có diện tích
Cường độ điện lượng
Điện tích khác loại có cùng điện lượng
. ( )
Lực này tương tác với điện tích tạo ra điện trường
Cường độ Từ cảm và từ nhiểm của một số dẩn điện sửa
Định luật Ampere sửa
Cho biết cách tính cường độ từ cảm của dẩn điện
Cho biết cách tính cường độ từ nhiểm của từ vật
Cường độ Từ trường của dẩn điện sửa
Từ dung sửa
Định luật Lentz sửa
Cho biết cách tính cường độ từ cảm ứng của dẩn điện
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
Định luật Faraday sửa
Cho biết cách tính cường độ điện từ cảm ứng của dẩn điện
Với cuộn từ có N vòng tròn từ
Với cuộn từ có 1 vòng tròn từ
Định luật Maxwell-Ampere sửa
Phương trình Điện từ nhiểm Maxwell sửa
Các phương trình Maxwell bao gồm bốn phương trình, đề ra bởi James Clerk Maxwell, dùng để mô tả trường điện từ cũng như những tương tác của chúng đối với vật chất. Bốn phương trình Maxwell mô tả lần lượt:
- Điện tích tạo ra điện trường như thế nào (định luật Gauss).
- Sự không tồn tại của vật chất từ tích.
- Dòng điện tạo ra từ trường như thế nào (định luật Ampere).
- Và từ trường tạo ra điện trường như thế nào (định luật cảm ứng Faraday)
Tên Dạng phương trình vi phân Dạng tích phân Định luật Gauss: Đinh luật Gauss cho từ trường
(sự không tồn tại của từ tích):Định luật Faraday cho từ trường: Định luật Ampere
(với sự bổ sung của Maxwell):
Phương trình và hàm số sóng điện từ Laplace sửa
Được biểu diển bởi Laplace
- Vector trường điện từ trong chân không
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
Hàm số Sóng Điện từ
- Vector trường điện từ trong môi trường vật chất
- H ≠ 0
Phương trình hàm số Sóng Điện từ
Hàm số Sóng Điện từ
Phương trình vector dao động điện từ sửa
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Sóng điện từ sửa
Dao động điện từ sửa
Dao động điện từ được Maxwell biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Dùng phép toán
Phương trình sóng điện từ sửa
Cho một Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ sửa
Nghiệm của Phương trình sóng điện từ trên cho Hàm số sóng điện từ
Tính chất sóng điện từ sửa
Chuyển động sóng điện từ sửa
Với
Lượng tử sửa
Một đại lượng không có khối lượng và có giá trị là một hằng số không đổi
Lượng tử có lưởng tính Sóng Hạt . Lưởng tính Sóng - Hạt cho phép lượng tử di chuyển dưới dạng Sóng điện từ và truyền năng lượng dưới dạng Hạt
- . Đặc tính Sóng
- . Đặc tính Hạt
Có 2 loại lượng được tìm thấy là Lượng tử quang ở và Lượng tử điện ở
- . Lượng tử quang
- . Lượng tử điện
Năng lực lượng tử nhiệt điện từ sửa
Mọi lượng tử đều có một năng lực lượng tử tính bằng
Năng lực lượng tử được tìm thấy ở 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang ở và Năng lực lượng tử điện ở
Năng lực lượng tử quang
Năng lực lượng tử điện
Xác xuất tìm thấy Năng lực lượng tử của lượng tử được phát biểu trong Định luật Heinseinberg
- Năng lực lượng tử chỉ có thể tìm thấy ở 1 trong 2 trạng thái Năng lực lượng tử quang hay Năng lực lượng tử điện
Có thể biểu diển bằng công thức toán
Phổ tần Phóng xạ sóng điện từ sửa
Phóng xạ sóng điện từ có phổ tần phóng xạ sau
Điện tử sửa
Linh kiện điện tử sửa
Điện trở sửa
Linh Kiện Điện Tử Điện Trở Cấu Tạo Tạo từ một cộng dây dẩn điện thẳng có kích thước
Chiều Dài l, Diện Tích A , Độ Dẩn Điện ,Biểu Tượng Điện Trở Kháng Điện Thế Dòng Điện Điện Trở Kháng và Nhiệt Độ Dẩn điện
Bán dẩn điệnĐiện Trở Kháng và Năng Lượng Điện
thất thoát dưới dạng NhiệtNăng Lượng Điện Phát Năng Lượng Điện Truyền Hiệu Thế Điện Truyền Điện Kháng
Điện Ứng Góc độ khác biệt Phản ứng tần số Không phụ thuộc vào tần số
Cuộn từ sửa
Tụ điện sửa
Điot sửa
Điot Một công cụ điện tạo ra từ mắc nối 2 bán dản điện khác cực với nhau
+ o---[P N] ---o -Biểu tượng mạch điện + -- Biểu Đồ I - V Tính chất điện của Điot được thể hiện qua biểu Đồ I - V
Từ hình I-V, ta thấy
Ở điện thế V < Vd .
Ở điện thế V = Vd .
Ở Điện thế V > Vd .
Trăng si tơ sửa
Trăng si tơ Cấu Trúc Biểu Tượng Lối hoạt động NPN Trăng si tơ PNP Trăng si tơ Biểu đồ I-V Tính chất điện của transistor thể hiện qua hình I-V
FET sửa
Mạch điện điện tử sửa
Mạch điện điện tử là một vòng khép kín của nhiều linh kiện điện tử mắc nối với nhau
Định luật mạch điện sửa
- Định luật Thevenin và Norton
- Định luật Kirchoff
Lối mắc mạch điện sửa
Lối mắc mạch điện Mạch điện nối tiếp Mạch điện song song Mạch điện 2 cổng Mạch điện tích hợp Ý nghỉa Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc kề với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc đối với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử mắc vuông góc với nhau Mạch điện của các linh kiện điện tử đả được mắc sẳn Hình
Mạch điện điện trở sửa
Mạch điện Lối mắc Công thức Mạch Chia Điện
Mạch T
Mạch π
Mạch Nối Tiếp Song Song :
Δ - Y Hoán Chuyển
Y - Δ Hoán Chuyển
Mạch điện điốt sửa
Biến đổi chiều điện Lối mắc 1 điot biến đổi chiều điện Lối mắc 2 điot
biến đổi chiều điện Lối mắc 4 điot
Mạch điện transistor sửa
Bộ khuếch đại điện trăng si tơ Hình Công thức Bộ khuếch đại điện âm trăng si tơ Với ,
Bộ khuếch đại điện dương trăng si tơ Với ,
Mạch điện IC sửa
Mạch điện RL sửa
Mạch điện RC sửa
Mạch điện LC sửa
Mạch điện RLC sửa
Bộ phận điện tử sửa
Bộ giảm điện sửa
Bộ giảm điện Lối mắc Tính chất Mạch điện RL nối tiếp
Mạch điện RC nối tiếp
Bộ ổn điện sửa
Bộ phận điện tử cho điện ổn ở tần số thời gian
Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số thấp
Bộ lọc tần số cao
Bộ lọc tần số cao
Bộ lọc băng tần
Bộ lọc băng tần
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC
Bộ khuếch đại điện sửa
Bộ dao động sóng điện sửa
Dao động điện được tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp
Bộ phận điện tử Tính chất Bộ dao động sóng điện đều
Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin
Bộ dao động sóng điện dừng
Từ trên
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π
Bộ dao động sóng điện giảm dần đều
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực .
2 nghiệm thực .
2 nghiệm phức .
Bộ dao động sóng điện cao thế
Ở Trạng Thái Đồng Bộ
Xét mạch điện ở 3 tần số góc
Bộ biến đổi chiều điện sửa
Bộ phận điện tử biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC sửa
Bộ phận điện tử Tính chất Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC
Máy điện tử sửa
Radio sửa
- Micro + Loa
- Micro + Khuếch đại sóng âm + Loa
Điện thoại sửa
- Micro1 + Loa1
- Micro2 + Loa2
Điện số sửa
Định luật điện số sửa
De Morgan
Trao Đổi
Phân Phối
Hoán Chuyển
=
=
Cổng số sửa
Thuật toán số sửa
Bao gồm các loại toán được thực hiện trên các Cổng số, Bộ phận điện số
Toán số thuận sửa
Toán số nghịch sửa
Cổng số cơ bản sửa
Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh Cổng Dẩn Q Dẩn A A Q
0 0
1 1Cổng NOT Q = NOT A A Q
0 1
1 0Cổng AND Q = A AND B AB Q
00 | 0
01 | 0
10 | 0
11 | 1Cổng OR Q = A OR B AB Q
00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 0Cổng XOR : Q = A XOR B AB Q
00 | 1
01 | 0
10 | 0
11 | 1
Cổng số nghịch sửa
Cổng Số Ký Hiệu Phương Trình Toán Toán Logic Bảng So Sánh Cổng thuận Q is A
AY
00
11Cổng NOT Q is NOT A A Q
0 1
1 0Cổng NAND Q = NOT of (A AND B) AB Q
00 | 1
01 | 1
10 | 1
11 | 0Cổng XOR Q NOT of (A OR B) AB Q
00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 1Cổng XNOR Q is NOT A XOR B AB Q
00 | 0
01 | 1
10 | 1
11 | 0
Ghép cổng sửa
Ghép cổng chỉ dùng cổng NAND
NOT sửa
Desired Gate | NAND Construction | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
|
AND sửa
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
OR sửa
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
NOR sửa
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
XOR sửa
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
XNOR sửa
Desired Gate | NAND Construction | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Bộ phận điện số sửa
Bộ tính toán điện số sửa
Bộ cộng 2 số tử nhị phân sửa
Số tử nhị phân bao gồm 2 con số 0 và 1
Bảng vận hành
A B S C 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 0 1
Bộ cộng 2 số nhị phân sửa
Ký hiệu
Cấu tạo và lối hoạt động
Bảng vận hành
Input Output 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 1 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1
Bộ hiển thị điện số sửa
Bộ hiển thị số 8 mảnh sửa
Dùng trong việc hiển thị số thập phân từ 0-9
a b c d e f g Số thập phân 1 1 1 1 1 1 0 Số 0 a b c d e f g Số 1 a b c d e f g Số 2 a b c d e f g Số 3 a b c d e f g Số 4 a b c d e f g Số 5 a b c d e f g Số 6 a b c d e f g Số 7 a b c d e f g Số 8 a b c d e f g Số 9
Bộ hiển thị LED sửa
Bộ mả số sửa
BCD - Bộ mả số nhị phân con số thập phân sửa
Mả số nhị phân của số thập phân
A B a3 a2 a1 a0 Decimal Number 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 0 0 0 1 0 2 1 1 0 0 1 1 3 1 1 0 1 0 0 4 1 1 0 1 0 1 5 1 1 0 1 1 0 6 1 1 0 1 1 1 7 1 1 1 0 0 0 8 1 1 1 0 0 1 9
ASCII - Bộ mả số chuẩn trao đổi thông tin bắc mỹ sửa
Mả số tiêu chuẩn bắc mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin
- Number from 0 to 9
- Capital A to Z
- Common a to z
Binary Oct Dec Hex Glyph 010 0000 040 32 20 space 010 0001 041 33 21 ! 010 0010 042 34 22 " 010 0011 043 35 23 # 010 0100 044 36 24 $ 010 0101 045 37 25 % 010 0110 046 38 26 & 010 0111 047 39 27 ' 010 1000 050 40 28 ( 010 1001 051 41 29 ) 010 1010 052 42 2A * 010 1011 053 43 2B + 010 1100 054 44 2C , 010 1101 055 45 2D - 010 1110 056 46 2E . 010 1111 057 47 2F / 011 0000 060 48 30 0 011 0001 061 49 31 1 011 0010 062 50 32 2 011 0011 063 51 33 3 011 0100 064 52 34 4 011 0101 065 53 35 5 011 0110 066 54 36 6 011 0111 067 55 37 7 011 1000 070 56 38 8 011 1001 071 57 39 9 011 1010 072 58 3A : 011 1011 073 59 3B ; 011 1100 074 60 3C < 011 1101 075 61 3D = 011 1110 076 62 3E > 011 1111 077 63 3F ? 100 0000 100 64 40 @ 100 0001 101 65 41 A 100 0010 102 66 42 B 100 0011 103 67 43 C 100 0100 104 68 44 D 100 0101 105 69 45 E 100 0110 106 70 46 F 100 0111 107 71 47 G 100 1000 110 72 48 H 100 1001 111 73 49 I 100 1010 112 74 4A J 100 1011 113 75 4B K 100 1100 114 76 4C L 100 1101 115 77 4D M 100 1110 116 78 4E N 100 1111 117 79 4F O 101 0000 120 80 50 P 101 0001 121 81 51 Q 101 0010 122 82 52 R 101 0011 123 83 53 S 101 0100 124 84 54 T 101 0101 125 85 55 U 101 0110 126 86 56 V 101 0111 127 87 57 W 101 1000 130 88 58 X 101 1001 131 89 59 Y 101 1010 132 90 5A Z 101 1011 133 91 5B [ 101 1100 134 92 5C \ 101 1101 135 93 5D ] 101 1110 136 94 5E ^ 101 1111 137 95 5F _ 110 0000 140 96 60 ` 110 0001 141 97 61 a 110 0010 142 98 62 b 110 0011 143 99 63 c 110 0100 144 100 64 d 110 0101 145 101 65 e 110 0110 146 102 66 f 110 0111 147 103 67 g 110 1000 150 104 68 h 110 1001 151 105 69 i 110 1010 152 106 6A j 110 1011 153 107 6B k 110 1100 154 108 6C l 110 1101 155 109 6D m 110 1110 156 110 6E n 110 1111 157 111 6F o 111 0000 160 112 70 p 111 0001 161 113 71 q 111 0010 162 114 72 r 111 0011 163 115 73 s 111 0100 164 116 74 t 111 0101 165 117 75 u 111 0110 166 118 76 v 111 0111 167 119 77 w 111 1000 170 120 78 x 111 1001 171 121 79 y 111 1010 172 122 7A z 111 1011 173 123 7B { 111 1100 174 124 7C | 111 1101 175 125 7D } 111 1110 176 126 7E ~
Bộ phận chọn lựa sửa
Bộ chọn lựa đường xuất sửa
Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
- . Điều khiển chọn lựa
- . Đường xuất
Từ trên,
- Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn 0 0 0 0 0 1 L0 0 1 0 0 1 0 L1 1 0 0 1 0 0 L2 1 1 1 0 0 0 L3
Điện nhiệt sửa
Điện nhiệt là hiện tượng vật lý tìm thấy từ các vật dẩn điện khi dẩn điện tạo ra nhiệt trong vật dẩn điện và nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh bao quanh vật dẩn điện
Sóng điện từ sửa
Dao động sóng điện từ được Laplace biểu diển dưới dạng 4 phương trình vector đạo hàm của 2 trường Điện trường, E và Từ trường, B
Trong chân không sửa
Phương trình vector sóng điện từ
Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )
Trong môi trường vật chất sửa
Phương trình vector sóng điện từ
Phương trình sóng điện từ
Hàm số sóng điện từ (nghiệm của phương trình sóng điện từ )
Điện trở sửa
Khi có dòng điện khác không di chuyển trong cộng dây thẳng dẩn diện , nhiệt phát sinh trong cộng dây thẳng dẩn diện và tỏa ra vào môi trường xung quanh
Nhiệt trong điện trở sửa
Với
- với Dẩn điện,
- với bán dẩn điện
Nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh sửa
Tụ điện sửa
Khi có dòng điện khác không di chuyển trong tụ điện , nhiệt phát sinh trong tụ điện ( ) và tỏa ra vào môi trường xung quanh ( )
Nhiệt sinh trong tụ điện sửa
Nhiệt sinh tỏa vào môi trường xung quanh sửa
Cuộn từ dẩn điện sửa
Khi có dòng điện khác không di chuyển trong cuộn từ dẩn điện , nhiệt phát sinh trong cuộn từ dẩn điện và tỏa ra vào môi trường xung quanh .
Nhiệt sinh trong cuộn từ sửa
Nhiệt sinh tỏa vào môi trường xung quanh sửa
Điện ánh sáng sửa
Điện âm thanh sửa
Bộ chuyển đổi sửa
Bộ chuyển đổi Ký hiệu Micro Bộ chuyển đổi sóng âm thanh thành sóng tín hiệu âm thanh Loa Bộ chuyển đổi sóng tín hiệu âm thanh thành sóng âm thanh Ăng ten Bộ vận chuyển sóng âm thanh
Máy phát âm sửa
- Micro + Loa
- Micro + KHuếch đại âm thanh + Loa
Điện điều khiển kiểm soát sửa
Điện điều khiển tư động sửa
Cảm biến sửa
Cảm quang Đổi năng lượng ánh sáng sang năng lượng điện Cảm nhiệt Đổi năng lượng nhiệt sang năng lượng điện Cảm âm Đổi năng lượng âm thanh sang năng lượng điện
Điện điều khiển không tư động sửa
Công Tắc sửa
Công Tắc là một công cụ điện tử có tác dụng dùng để đóng hoặc mở một mạch điện . Công tắc có biểu tượng mạch điện
Công tắc đóng mở mạch điện
- I ≠ 0 . Công Tắc Đóng
- I = 0 . Công Tắc Mở
Các thể loại công tắc
Điện điều khiển chọn lựa sửa
Bộ phận điện số dùng điều khiển để chọn lựa đường xuất
- . Điều khiển chọn lựa
- . Đường xuất
Từ trên,
- Với 2 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với 3 điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
- Với n điều khiển ở cổng nhập, ta có thể chọn lựa đường xuất ở cổng xuất
Bảng vận hành
a b L3 L2 L1 L0 Đường xuất được chọn 0 0 0 0 0 1 L0 0 1 0 0 1 0 L1 1 0 0 1 0 0 L2 1 1 1 0 0 0 L3
Điện thông tin sửa
Sóng thông tin sửa
Sóng thông tin liên tục sửa
Sóng tín hiệu liên tục có tín hiệu thông tin được biểu diển bằng một hàm số sóng trong thời gian liên tục
Sóng thông tin rời rạc sửa
Sóng thông tin rời rạc biểu diển tín hiệu của một hàm số sóng trong thời gian rời rạc
Sóng truyền thanh sửa
Trộn sóng truyền thanh AM,FM,PM sửa
Sóng truyền thanh FM Giả sử tín hiệu dữ liệu băng gốc (bản tin) cần được truyền là và sóng mang cao tần hình sin , ở đây fc là tần số sóng mang cao tần và Ac là biên độ sóng mang cao tần. Bộ điều chế kết hợp sóng mang với tín hiệu băng gốc để có được tín hiệu truyền là: Trong phương trình này, là tần số tức thời của bộ tạo dao động và là độ lệch tần số đặc trưng cho độ lệch cực đại so với fc trên một hướng, giả sử xm(t) có giới hạn trong khoảng (-1, +1).
Sóng truyền thanh AM Sóng truyền thanh PM -