Công cụ điện - các dụng cụ điẹn dược tạo ra từ các vật dẩn điện bao gồm các công cụ tạo ra từ dẩn điện như Điện trở , Tụ điện , Cuộn từ và các công cụ tạo ra từ bán dẩn điện như Điot , Trăng si tơ , FET ...
Các công cụ tạo ra từ dẩn điện
sửa
Điện thế
V
=
I
R
{\displaystyle V=IR}
Dòng điện
I
=
V
R
{\displaystyle I={\frac {V}{R}}}
Điện trở kháng
R
=
V
I
=
ρ
l
A
=
1
G
{\displaystyle R={\frac {V}{I}}=\rho {\frac {l}{A}}={\frac {1}{G}}}
Điện dẩn
G
=
I
V
=
σ
A
l
=
1
R
{\displaystyle G={\frac {I}{V}}=\sigma {\frac {A}{l}}={\frac {1}{R}}}
Điện thế
v
(
t
)
=
i
(
t
)
X
{\displaystyle v(t)=i(t)X}
Dòng điện
i
(
t
)
=
v
(
t
)
X
{\displaystyle i(t)={\frac {v(t)}{X}}}
Điện ứng
X
=
v
(
t
)
i
(
t
)
=
0
{\displaystyle X={\frac {v(t)}{i(t)}}=0}
Điện kháng
Z
=
R
+
X
=
R
∠
0
=
R
=
R
{\displaystyle Z=R+X=R\angle 0=R=R}
Điện từ cảm
B
=
L
i
=
μ
2
π
r
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{2\pi r}}i}
Điện từ dung
L
=
B
i
=
μ
2
π
r
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {\mu }{2\pi r}}}
Nhiệt năng bên trong Điện trở
W
i
=
i
2
R
(
T
)
{\displaystyle W_{i}=i^{2}R(T)}
. Với
R
(
T
)
=
R
o
+
n
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}+nT}
,
R
(
T
)
=
R
o
e
n
T
{\displaystyle R(T)=R_{o}e^{nT}}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
W
e
=
p
v
=
m
C
Δ
T
{\displaystyle W_{e}=pv=mC\Delta T}
Điện tích
Q
=
C
V
{\displaystyle Q=CV}
Điện thế
V
=
Q
C
{\displaystyle V={\frac {Q}{C}}}
Điện dung
C
=
Q
V
=
ϵ
A
l
{\displaystyle C={\frac {Q}{V}}=\epsilon {\frac {A}{l}}}
Điện thế
v
(
t
)
=
1
C
∫
i
(
t
)
d
t
{\displaystyle v(t)={\frac {1}{C}}\int i(t)dt}
Dòng điện
i
(
t
)
=
C
d
d
t
v
(
t
)
{\displaystyle i(t)=C{\frac {d}{dt}}v(t)}
Điện ứng
X
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X={\frac {v(t)}{i(t)}}}
Điện kháng
Z
=
R
+
X
=
R
∠
0
+
1
ω
C
∠
−
90
=
R
+
1
j
ω
C
=
R
+
1
s
C
{\displaystyle Z=R+X=R\angle 0+{\frac {1}{\omega C}}\angle -90=R+{\frac {1}{j\omega C}}=R+{\frac {1}{sC}}}
Điện trường
E
=
V
l
=
Q
C
l
{\displaystyle E={\frac {V}{l}}={\frac {Q}{Cl}}}
Nhiệt năng bên trong Tụ điện
W
i
=
∫
Q
d
v
=
∫
C
V
d
V
=
1
2
C
V
2
{\displaystyle W_{i}=\int Qdv=\int CVdV={\frac {1}{2}}CV^{2}}
Điện thế
B
=
L
I
{\displaystyle B=LI}
Dòng điện
I
=
B
L
{\displaystyle I={\frac {B}{L}}}
Từ dung
L
=
B
I
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{I}}={\frac {N\mu }{l}}}
Điện thế
v
(
t
)
=
L
d
d
t
i
(
t
)
{\displaystyle v(t)=L{\frac {d}{dt}}i(t)}
Dòng điện
i
(
t
)
=
1
L
∫
v
(
t
)
d
t
{\displaystyle i(t)={\frac {1}{L}}\int v(t)dt}
Điện ứng
X
=
v
(
t
)
i
(
t
)
{\displaystyle X={\frac {v(t)}{i(t)}}}
Điện kháng
Z
=
R
+
X
=
R
∠
0
+
ω
L
∠
90
=
R
+
j
ω
L
=
R
+
s
L
{\displaystyle Z=R+X=R\angle 0+\omega L\angle 90=R+j\omega L=R+sL}
Điện từ cảm
B
=
L
i
=
μ
2
π
r
i
{\displaystyle B=Li={\frac {\mu }{2\pi r}}i}
Điện từ dung
L
=
B
i
=
N
μ
l
{\displaystyle L={\frac {B}{i}}={\frac {N\mu }{l}}}
Nhiệt năng bên trong Điện trở
W
i
=
∫
B
d
i
=
∫
L
i
d
i
=
1
2
L
i
2
{\displaystyle W_{i}=\int Bdi=\int Lidi={\frac {1}{2}}Li^{2}}
Nhiệt năng tỏa vào môi trường xung quanh
W
e
=
p
v
=
p
ω
=
p
λ
f
=
h
f
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega =p\lambda f=hf}
W
e
=
p
v
=
p
ω
=
p
1
μ
ϵ
=
p
C
{\displaystyle W_{e}=pv=p\omega =p{\sqrt {\frac {1}{\mu \epsilon }}}=pC}
Các công cụ tạo ra từ bán dẩn điện
sửa