Kiến thức về Axit/Các Axit thông dụng
Các axit thông dụng
sửaAxit được phân thành 2 loại lớn có cấu tạo phân tử rất khác nhau: axit hữu cơ và axit vô cơ.
Axit vô cơ mạnh
sửa- Axit clohydric HCl.
- Axit bromhydric HBr.
- Axit iodhydric HI.
- Axit nitric HNO3.
- Axit sulfuric H2SO4.
- Axit cloric HClO3.
- Axit pecloric HClO4.
- Axit selenic H2SeO4.
- Axit pemanganic HMnO4.
- Axit fluoroantimonic H2FSbF6.
Axit vô cơ yếu hay trung bình
sửa- Axit boric H3BO3.
- Axit phốtphoric H3PO4.
- Axit cacbonic H2CO3
- Axit pyrophotphoric H4P2O7.[1]
- Axit sunfurơ H2SO3.
- Axit selenơ H2SeO3.
- Axit nitrơ HNO2.
- Axit phosphorơ H3PO3.
- Axit hipoclorơ HClO.
- Axit clorơ HClO2.
- Axit silicic H2SiO3.
- Axit xianhhidric HCN.
- Axit aluminic HAlO2.
- Axit au-clohidric HAuCl4.
Axit hữu cơ
sửa- Axit axêtic CH3-COOH (C2H4O2).
- Axit benzôic C6H5-COOH (C7H6O2).
- Axit butyric CH3-(CH2)2-COOH (C4H8O2).
- Axit xitric COOH-CH2-C(COOH(OH))-CH2-COOH (C6H8O7).
- Axit formic H-COOH (CH2O2).
- Axit lactic CH3-CH(OH)-COOH (C3H6O3).
- Axit malic COOH-CH2-CH(OH)-COOH (C4H6O5).
- Axit prôpionic CH3-CH2-COOH (C3H6O2).
- Axit piruvic CH3-C(=O)-COOH (chứa nhóm chức xêtôn).
- Axit valeric CH3-(CH2)3-COOH (C5H10O2).
- ▲ [Axit flohydric “HF”]. {{{publisher}}}.