Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikibooks
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Giới thiệu sơ lược về Số học/Phân Số
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Phân Số
2
Loại số
3
Hai phân số đồng dạng
4
Hai phân số bằng nhau
Phân Số
sửa
Phân Số là một số có Tử số trên Mẩu số như sau
A
B
{\displaystyle {\frac {A}{B}}}
Thí dụ
1
4
=
0.25
{\displaystyle {\frac {1}{4}}=0.25}
2
4
=
0.5
{\displaystyle {\frac {2}{4}}=0.5}
2
3
=
0.666...
{\displaystyle {\frac {2}{3}}=0.666...}
4
4
=
1
{\displaystyle {\frac {4}{4}}=1}
Loại số
sửa
Số hửu tỉ, 0.25, 0.5
Số vô tỉ , 0.76666
Số trọn vẹn, 1,2,...
Hai phân số đồng dạng
sửa
A
B
=
n
B
n
D
{\displaystyle {\frac {A}{B}}={\frac {nB}{nD}}}
Thí dụ
1
2
=
2
4
{\displaystyle {\frac {1}{2}}={\frac {2}{4}}}
Hai phân số bằng nhau
sửa
A
B
=
C
D
{\displaystyle {\frac {A}{B}}={\frac {C}{D}}}
khi A = C và B = D
Từ trên ta có
A
B
(
D
D
)
=
C
D
(
B
B
)
=
A
D
B
D
=
B
C
B
D
{\displaystyle {\frac {A}{B}}({\frac {D}{D}})={\frac {C}{D}}({\frac {B}{B}})={\frac {AD}{BD}}={\frac {BC}{BD}}}
khi AD = BC