Esperanto/Bảng chữ cái và cách phát âm
Bảng chữ cái
sửaBảng chữ cái Esperanto có 28 chữ cái.
In hoa | A | B | C | Ĉ | D | E | F | G | Ĝ | H | Ĥ | I | J | Ĵ | K | L | M | N | O | P | R | S | Ŝ | T | U | Ŭ | V | Z |
In thường | a | b | c | ĉ | d | e | f | g | ĝ | h | ĥ | i | j | ĵ | k | l | m | n | o | p | r | s | ŝ | t | u | ŭ | v | z |
Tên chữ cái | a | bo | co | ĉo | do | e | fo | go | ĝo | ho | ĥo | i | jo | ĵo | ko | lo | mo | no | o | po | ro | so | ŝo | to | u | ŭo | vo | zo |
Nguyên âm
sửaCó 5 chữ cái là nguyên âm (A, E, I, O, U), còn lại là phụ âm. Chữ Ŭ (ŭo) là phụ âm không phải nguyên âm.
Phát âm
sửaMỗi chữ cái Esperanto chỉ có một cách phát âm (cho phép biến đổi dựa vào văn hóa) và không có âm câm. Có sáu nguyên âm đôi, cách phát âm của chúng tuân theo logic của chữ cấu thành chúng, điều này có nghĩa các từ được phát âm như cách chúng ta đánh vần (theo kiểu riêng, hơi khác tiếng Việt). Ngoài ra, mỗi âm chỉ có một cách viết vì vậy bạn dễ dàng đánh vần các từ nghe được.
Chữ cái | IPA | Âm đọc (gần giống) | Ví dụ | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Esperanto | Ngữ âm | Tiếng việt | ||||
Nguyên âm | ||||||
A | a, ɑ | a | amiko | a-MI-kô | bạn | |
E | e, ɜ | e, ơ... | egala | e-GA-la | công bằng | |
I | i | i | ideo | i-đe-ô | ý tưởng | |
O | o, ɔ | o, ô | ofta | O'F-ta | common | |
U | u | u | utila | u-TI-la | hữu dụng | |
Phụ âm | ||||||
B | b | b | bela | BE-la | đẹp | |
C | t͡s | ts | celo | TSE-lo | mục tiêu | |
Ĉ | t͡ʃ | ch (trong tiếng Anh) | ĉielo | chi-E-lo | thiên đường | |
D | d | đ | diri | DEE-ree | để nói | |
F | f | ph | facila | fah-TSEE-lah | dễ | |
G | g | g (nặng) | gaja | GAH-yah | cheerful | |
Ĝ | d͡ʒ | j | ĝusta | JOOS-tah | chính xác | |
H | h | h | hela | HEH-lah | bright | |
Ĥ | x | x, ch | eĥo | E(HKX)-oh | echo | Tùy thuộc vào ngữ cảnh, đôi khi nó được thay thế bằng h hoặc k. |
J | j | y | juna | YOO-nah | trẻ | |
Ĵ | ʒ | zh (trong tiếng Anh) | ĵus | ZHOOS | just, just now | |
K | k | c, k | kara | KAH-rah | dear | |
L | l | l | longa | LOHN-gah | dài | |
M | m | m | mano | MAH-noh | hand | |
N | n | n | nova | NOH-vah | mới | |
P | p | p | peni | PEH-nee | to try | |
R | r | r | ruĝa | ROO-jah | đỏ | Cuộn lưỡi lại phát âm. |
S | s | s | suno | SOO-noh | mặt trời | |
Ŝ | ʃ | sh (trong tiếng Anh) | ŝipo | SHEE-poh | ship | |
T | t | t | tempo | TEHM-poh | thời gian/đại | |
Ŭ | w | w | Chữ cái này chỉ xuất hiện với nguyên âm đôi. Trong quá khứ, nó đã được sử dụng để phát âm "w" trong các từ nước ngoài, nhưng điều này đã không được ủng hộ. | |||
V | v | v | veni | VEH-nee | to come | |
Z | z | z | zorgi | ZOHR-gee | to care | |
Nguyên âm đôi | ||||||
AJ | aɪ̯ | ai | kaj | KYE | and | |
AŬ | aʊ̯ | ao | ĉirkaŭ | CHEER-cow | around, approximately | |
EJ | eɪ̯ | ây | plej | PLAY | most | |
EŬ | eʊ̯ | "euw" (trong tiếng Anh) | Eŭropo | euw-ROH-poh | Europe | |
OJ | oɪ̯ | oi | lingvoj | LING-voy | ngôn ngữ | |
UJ | uɪ̯ | ui | ĉiuj | CHEE-(oo'ee) | all |
Trọng âm
sửaTrọng âm trong tất cả mọi từ đều đặt ở âm tiết áp chót (thứ 2 từ cuối cùng đến đầu).