Hai người không quen, Raúl và Sofía gặp nhau:
Raúl |
¡Hola! ¿Dónde vives? |
Chào! Cô đến từ đâu?
|
Sofía |
Hola, Raúl. Vivo en un piso en Londres, Inglaterra. ¿Y tú? |
Chào Raúl. Tôi đến từ Luân Đôn, Anh. Còn anh đến từ đâu?
|
Raúl |
Vale. Vivo en el sur de España. |
Tôi đến từ miền nam Tây Ban Nha.
|
Sofía |
¿En el campo o la ciudad? |
Ở nông thôn hay thành phố?
|
Raúl |
El campo. Las ciudades son ruidosas. |
Ở nông thôn. Các thành phố thì ồn ào.
|
Sofía |
Sí, pero no hay nada para hacer en el campo. |
Vâng, nhưng không có gì hay để làm ở nông thôn.
|
Raúl |
Pues, ¡adiós, Sofía! |
Ừ, tạm biệt, Sofía!
|
Sofía |
¡Hasta luego! |
Lát nữa gặp lại nha.
|
- ¿Raúl es de cual nacionalidad? / Raúl có quốc tịch nào?
- Raúl es inglés. / Raúl là người Anh.
từ Anh |
inglés, británico (nam) / británica (nữ)
|
từ Argentina |
argentino (nam) / argentina (nữ)
|
từ Campucha |
camboyano (nam) / camboyana (nữ)
|
từ Đức |
alemán
|
từ Hàn Quốc |
coreano (nam) / coreana (nữ)
|
từ Hoa Kỳ |
estadounidense, norteamericano (nam) / norteamericana (nữ)
|
từ Mexico |
mexicano (nam) / mexicana (nữ)
|
từ Nhật Bản |
japonés (nam) / japonesa (nữ)
|
từ Nga |
ruso (nam) / rusa (nữ)
|
từ Pháp |
francés (nam) / francesa (nữ)
|
từ Tây Ban Nha |
español
|
từ Thái |
thais
|
từ Trung Quốc |
chino (nam) / china (nữ)
|
từ Việt Nam |
vietnamita
|