Cuốn sách về Phật giáo/Triết lý/Giải thoát

Ý nghĩa

sửa

Giải thoát có nghĩa là thoát khỏi (qua khỏi) những ràng buột, vướng víu mắc phải . Thí dụ như uống thuốc để qua khỏi bệnh

Khổ và giải thoát

sửa
Khổ Giải thoát
Bệnh Uống thuốc , Cạo gió , Giác , Lễ