Sách công thức tóan điện tử

Điện sửa

Điện DC hình  
Điện AC hình  

Điện và vật dẩn điện sửa

Điện DC hình  
 
Điện AC hình  
 

Điện nguồn sửa

DC sửa

 
 
 
 
 

AC sửa

 
 
 
 
 

Điện trở sửa

DC sửa

 

Điện trở kháng

 

Điện dẩn

 

Điện thế

 

Dòng điện

 

AC sửa

Dòng điện

 

Điện thế

 

Điện ứng

 

Điện kháng

 


Điện từ cảm

 

Từ dung

 

Năng lượng nhiệt nội, nhiệt sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện . Năng lượng điện thất thoát dưới dạng nhiệt

 
 
 

Năng lượng điện truyền với thất thoát dưới dạng nhiệt

 

Năng lượng nhiệt ngoại ,Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

 
 
 
 
 
 

từ sửa

DC sửa

 
 
 

AC sửa

Dòng điện

 

Điện thế

 

Điện ứng

 

Điện kháng

 


Điện từ cảm

 

Từ dung

 

Năng lượng nhiệt nội, nhiệt sinh trong điện trở khi điện trở dẩn điện . Năng lượng điện thất thoát dưới dạng nhiệt

 


Năng lượng nhiệt ngoại ,Năng lượng nhiệt tỏa vào môi trường xung quanh

 
 
 
 

Tụ điện sửa

DC sửa

 
 
 

AC sửa

Diot sửa

DC sửa

AC sửa

Linh kiện điện tử Điện DC Điện AC
Điot
+   --
 
>|----- Vo .  
Vi -----|<|----- Vo .  
>|----- Vo . Nửa sóng cộng Vi
Vi -----|<|----- Vo . Nửa sóng trừ Vi

Trăng si tơ sửa

NPN -  
PNP -  

Tính chất IV sửa

 

DC sửa

Trang si tơ không dẩn điện khi

VB < VBE

Transistor dẩn điện khi

VB > VBE

Khi transistor dẩn điện,

IB ≠ 0 ,
IE = α IB ,
IC = β IB

AC sửa

Khi mắc với điện AC

NPN transistor cho qua nửa sóng chiều dương .
PNP transistor cho qua nửa sóng chiều dương

IC sửa

Linh kiện điện tử Điện DC Điện AC
IC 741
 

Chân của con chíp IC 741

 
1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xuất
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng
Ký hiệu
 
Khuếch đại khác biệt giửa hai điện thế ở cổng nhập
 
Khuếch Đại Điện Âm
 
Khuếch Đại Điện Dương
 
So Sánh hai Điện Thế
 
 
 
IC 555
 

Các chân của con chip IC555
 
1 . GND . Chạm đất (0 V)
2 . TRIG . OUT lên , khoảng thời gian , khi nhập dưới 1/3 VCC.
3 . OUT . khởi động bởi TRIG +VCC or GND.
4 . RESET . Khoảnh thời gian
5 . CTRL . điều khiển mạch chia điện bên trong (mặc định, 2/3 VCC).
6 .THR . Khoảnh thời gian ngưng khi điện thế ở THR trên CTRL.
7 . DIS . Xuất hở thâu ; nhả điện tụ điện
8 . V+, VCC . Điện cấp phát 3 and 15 V.

 

Mạch điện sửa

Mạch điện điện trở sửa

Mạch điện Lối mắc Tính chất
Mạch chia điện  


 
 
 
 

Mạch T  


 
 
 
 

Mạch π 2 cổng  
Mạch Nối Tiếp Song Song    
Δ - Y Hoán Chuyển  


 
 
 

Y - Δ Hoán Chuyển    
 
 

Mạch điện RLC nối tiếp sửa

Mạch điện Tính chất Công thức
Mạch điện RLC nối tiếp  


1. R≠0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái cân bằng
 
 
 
 
 
 
 
 

Nghiệm phương trình
Một nghiệm thực .   .  
Hai nghiệm thực .   .  
Hai nghiệm phức .   .  
 
 
 


2. R≠0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái đồng bộ
 
 
 
 
 
 
 
 


3. R=0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái cân bằng
 
 
 
 
 
 
 

4. R=0 và mạch điện hoạt động ở trạng thái đồng bộ
 
 
 
 
 

Mạch điện LC sửa

Mạch điện Tính chất Công thức
Mạch điện LC nối tiếp  


Ở trạng thái cân bằng
 
 
 
 
 
 
 
 
Ở trạng thái đồng bộ
 
 
 
 
 

Mạch điện RL sửa

Mạch điện điện tử Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp    


 
 
 
 
 
 
 

Mạch điện RL bộ lọc tần số thấp  
 


 
 
 
 
 

Mạch điện RL bộ lọc tần số cao  


 
 
 
 
 
 

Mạch Điện RC sửa

Mạch điện Tính chất
Mạch Điện RC nối tiếp
Mạch Điện RC nối tiếp
 
 


 
 
 
 
 
 
 

Mạch điện RC bộ lọc tần số thấp  


 
 
 
 
 
 

Mạch điện RC bộ lọc tần số cao    


 
 
 
 
 

Mạch điện IC sửa

Mạch điện IC 741 sửa

Mạch Điện   Chức năng
    Khuếch Đại Điện Âm
    Khuếch Đại Điện Dương
    Dẩn Điện
    Khuếch Đại Tổng
    Khuếch Đại Tích Phân
    Khuếch Đại Đạo Hàm
  Hysteresis from   to   Schmitt trigger
  L = RLRC Từ Dung
    Điện Trở Âm
    Khuếch Đại Logarit
    Khuếch Đại Lủy Thừa

Mạch điện IC 555 sửa

Sóng vuông Lối mắc Công thức
Sóng vuông một trạng thái
 
  Thời gian của sóng đơn , Thời gian để nạp điện bằng 2/3 điện cung cấp
 
Với
t,R, đo bằng đơn vị seconds, ohms và farads
Sóng vuông hai trạng thái ổn   Sóng vuông hai trạng thái ổn có tần số sóng tùy thuộc vài giá trị của R1, R2 and C
 
Thời gian cao
 
Thời gian thấp
 
Năng xuất của R1 phải cao hơn giá trị của  

Bộ phận điện tử sửa

Bộ giảm điện sửa

Bộ giảm điện . Bộ phận điện tử có khả năng giảm điện

Bộ giảm điện Lối mắc Tính chất
Mạch điện RL nối tiếp  


 
 
 
 
 
 
 
 


Mạch điện RC nối tiếp
 


 
 
 
 
 
 
 
 

Bộ ổn điện sửa

Bộ ổn điện . Bộ phận điện tử cho điện thế ổn không đổi ở tần số thời gian

Bộ phận điện tử Lối mắc Tính chất
Bộ lọc tần số thấp  
 
 
 
 
 
 
Bộ lọc tần số thấp
 

 
 
 
 
 
 
Bộ lọc tần số cao
 

 
 
 

 
 
 
Bộ lọc tần số cao
 

 
 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần
  

 
 
 
 
Bộ lọc băng tần
  

 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lựa
LC-R

 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lựa
R-LC

 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lược
LC-R

 
 
 
 
 
Bộ lọc băng tần chọn lược
R-LC

 
 
 
 
 

Bộ khuếch đại điện sửa

Bộ khuếch đại điện . Bộ phận điện tử có khả năng khuếch đại điện

Bộ phận điện tử Khuếch đại điện âm Khuếch đại điện dương
Trăng si tơ  
 
  .  
 
Op amp 741
 
 
 . 

 
 
  .    
Biến điện
 
 
  .  

 
 
  .  

Bộ dao động sóng điện sửa

Bộ dao động sóng điện . Bộ phận điện tử có khả năng tạo ra dao động dao động sóng điện tìm thấy từ các mạch điện LC và RLC mắc nối tiếp

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ dao động sóng điện đều  


 
 
 
 
 
 
Ở trạng thái cân bằng LC nối tiếp có khả năng tạo ra Sóng điện đều của Sóng Sin
 

Bộ dao động sóng điện dừng  


 
Từ trên
 
 
 
 
 
 
Mạch điện có khả năng tạo ra Dao động Sóng Dừng ở góc độ 0 - 2π
 

Bộ dao động sóng điện giảm dần đều  
Phân tích mạch điện RLC nối tiếp ở trạng thái cân bằng, ta thấy


 
 
 
 
 
 
 
 
Phương trìnhh trên có nghiệm như sau
1 nghiệm thực .  
 
2 nghiệm thực .  
 
 
2 nghiệm phức .  
 
 

Bộ dao động sóng điện cao thế  
Ở Trạng Thái Đồng Bộ


 
 
 
Xét mạch điện ở 3 tần số góc
 
 
 

Bộ biến đổi chiều điện sửa

Bộ biến đổi chiều điện . Bộ phận điện tử có khả năng biến đổi sóng điện . Thí dụ như biến đổi điện AC hai chiều thành điện AC một chiều

Bộ phận điện tử Tính chất
Với Biến điện chia ở trung tâm  
Với Biến điện không có chia ở trung tâm  

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC sửa

Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC . Bộ phận điện tử có khả năng biến đổi sóng điện AC sang sóng điện DC

Bộ phận điện tử Tính chất
Bộ biến đổi sóng điện AC sang DC