Các loài thực vật được mô tả/Năm 2003/Racosperma howittii
Acacia howittii | ||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||
Acacia howittii F.Muell.[1] | ||||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||||
|
Acacia howittii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (F. Muell.) Pedley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]
Chú thích
sửa- ▲ “Acacia howittii”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2010.
- ▲ The Plant List (2010). “Racosperma howittii”. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.