Các loài thực vật được mô tả/Năm 2003/Dasymaschalon minutiflorum
Dasymaschalon minutiflorum | ||||||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||||||
Dasymaschalon minutiflorum (Nurmawati) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2012 | ||||||||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||||||||
Dasymaschalon clusiflorum var. minutiflorum Nurmawati, 2003 |
Dasymaschalon minutiflorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Subekti Nurmawati mô tả khoa học đầu tiên năm 2003 dưới danh pháp Dasymaschalon clusiflorum var. minutiflorum.[1] Năm 2012 Richard M. K. Saunders và Jing Wang nâng cấp nó thành loài riêng biệt.[2]
Loài này có ở phía bắc đảo Borneo, tại bang Sabah, Malaysia.[3][4]
Tham khảo
sửa- ▲ The Plant List (2010). “Dasymaschalon clusiflorum var. minutiflorum”. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
- ▲ Richard M. K. Saunders & Jing Wang, 2012. Five new nomenclatural combinations in Dasymaschalon and Goniothalamus (Annonaceae). Nordic Journal of Botany 29(6): 674–676. Bản mẫu:Doi
- ▲ Dasymaschalon minutiflorum trong Plants of the World Online. Tra cứu 25-4-2020.
- ▲ Turner I. M., 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Garden's Bulletin Singapore 70(1): 409-744. Bản mẫu:Doi