Các loài thực vật được mô tả/Năm 2002/Ceradenia comorensis

Ceradenia comorensis là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Baker Parris mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]

Ceradenia comorensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Pteridophyta
Lớp (class): Polypodiopsida
Bộ (ordo): Polypodiales
Họ (familia): Polypodiaceae
Chi (genus): Ceradenia
Loài (species): C. comorensis
Tên hai phần
Ceradenia comorensis
(Bak.) Parris

Chú thích

sửa
  1. The Plant List (2010). Ceradenia comorensis. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Polypodiaceae-stub