Các loài thực vật được mô tả/Năm 2001/Thinicola incana
Thinicola là một chi đậu trong phân họ Faboideae, chỉ gồm một loài duy nhất Thinicola incana,[3] xuất hiện ở Australia.[2]
Các loài thực vật được mô tả/Năm 2001/Thinicola incana | ||||||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||||||
Thinicola incana (J. H. Ross) J. H. Ross | ||||||||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||||||||
|
Chú thích
sửa- ▲ "Phylogenetic studies of the tribe Brongniartieae (Fabaceae) using nuclear DNA (ITS-1) and morphological data". Syst Bot 26 (3): 557–570. 2001. doi:10.1043/0363-6445-26.3.557. http://www.bioone.org/doi/abs/10.1043/0363-6445-26.3.557.
- ▲ 2,0 2,1 "Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes". S Afr J Bot 89: 58–75. 2013. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001. http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0254629913002585.
- ▲ 3,0 3,1 Ross JH. (2001). "Two new endemic Australian genera in the tribe Brongniartieae (Fabaceae) to accommodate two species formerly included in Templetonia R. Br.". Muelleria 15: 7–14. http://www.rbg.vic.gov.au/science/publications/muelleria. Truy cập 2016-09-10.