Vesalea mexicana là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được José Angel Villarreal miêu tả khoa học đầu tiên năm 2000 dưới danh pháp Abelia mexicana.

Vesalea mexicana
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
(không phân hạng): Asterids
Bộ (ordo): Dipsacales
Họ (familia): Caprifoliaceae
Chi (genus): Vesalea
Loài (species): V. mexicana
Tên hai phần
Vesalea mexicana
(Villarreal) H.F. Wang & Landrein, 2015
Tên đồng nghĩa
  • Abelia mexicana Villarreal, 2000
  • Linnaea mexicana (Villarreal) Christenh., 2013

Năm 2013 Maarten Christenhusz chuyển nó sang chi Linnaea.[1] Năm 2015 Wang và cộng tác viên lại chuyển nó sang chi Vesalea và hợp lệ hóa danh pháp Vesalea mexicana.[2]

Loài này có tại trung nam Mexico (Guerrero, Oaxaca).[3]


Liên kết ngoài

sửa


Bản mẫu:Dipsacales-stub

  1. Christenhusz, Maarten J. M. (2013). "Twins are not alone: a recircumscription of Linnaea (Caprifoliaceae)". Phytotaxa 125 (1): 25–32. doi:10.11646/phytotaxa.125.1.4. https://www.biotaxa.org/Phytotaxa/article/view/phytotaxa.125.1.4. 
  2. Wang H. F., Landrein S., Dong W. P., Nie Z. L., Kondo K., Funamoto T., Wen J., & Zhou S. L. (2015). "Molecular phylogeny and biogeographic diversification of Linnaeoideae (Caprifoliaceae s.l.) disjunctly distributed in Eurasia, North America and Mexico.". PLoS ONE 10 (3): e0116485. doi:10.1371/journal.pone.0116485. https://journals.plos.org/plosone/article?id=10.1371/journal.pone.0116485. 
  3. Linnaea mexicana trong Plants of the World Online. Tra cứu 13-5-2020.