Các loài thực vật được mô tả/Năm 1998/Sundamomum durum
Sundamomum durum | ||||||||||||||||||||
Phân loại khoa học | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||||
Tên hai phần | ||||||||||||||||||||
Sundamomum durum (S.Sakai & Nagam.) A.D.Poulsen & M.F.Newman, 2018 | ||||||||||||||||||||
Tên đồng nghĩa | ||||||||||||||||||||
Amomum durum S.Sakai & Nagam., 1998 |
Sundamomum durum là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Shoko Sakai và Hidetoshi Nagamasu mô tả khoa học đầu tiên năm 1998 dưới danh pháp Amomum durum.[1][2] Năm 2018, Axel Dalberg Poulsen và Mark Fleming Newman chuyển nó sang chi mới được mô tả là Sundamomum.[3]
Phân bố
sửaPlants of the World Online cho rằng loài này có ở Borneo (Sarawak).[4]
Chú thích
sửa- ▲ Shoko Sakai & Hidetoshi Nagamasu, 1998. Systematic studies of Bornean Zingiberaceae I. Amomum in Lambir Hills, Sarawak. Edinburgh Journal of Botany 55(1): 45-64, Bản mẫu:Doi
- ▲ The Plant List (2010). “Amomum durum”. {{{publisher}}}. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ▲ Hugo de Boer, Mark Newman, Axel Dalberg Poulsen, A. Jane Droop, Tomáš Fér, Lê Thị Thu Hiền, Kristýna Hlavatá, Vichith Lamxay, James E. Richardson, Karin Steffen & Jana Leong-Škorničková, 2018. Convergent morphology in Alpinieae (Zingiberaceae): Recircumscribing Amomum as a monophyletic genus. Taxon 67(1): 6-36, Bản mẫu:Doi
- ▲ Sundamomum durum trên Plants of the World Online. Tra cứu ngày 25-12-2020.