Các loài thực vật được mô tả/Năm 1995/Canadanthus modestus

Bản mẫu:Tiêu đề nghiêng

Canadanthus modestus


Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
(không phân hạng): Angiospermae
(không phân hạng): Eudicots
Bộ (ordo): Asterales
Họ (familia): Asteraceae
Tông (tribus): Astereae
Chi (genus): Canadanthus
G.L.Nesom
Loài (species): C. modestus
Tên hai phần
Canadanthus modestus
(Lindl.) G.L.Nesom
Tên đồng nghĩa[1]
  • Aster subgenus Canadanthus (G.L.Nesom) Semple
  • Aster modestus Bản mẫu:Au
  • Aster modestus var. major (Hook.) Muenscher
  • Aster sayianus Nutt.
  • Aster majus (Hook.) Porter
  • Aster mutatus Torr. & A.Gray
  • Weberaster modestus (Lindl.) Á.Löve & D.Löve
  • Aster major (Hook.) Porter
  • Aster unalaschkensis var. major Hook.

Canadanthus modestus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.[2] Loài này được (Lindl.) G.L.Nesom mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.[3]

Chú thích

sửa
  1. Lỗi khi kêu gọi {{Chú thích web}}: hai tham số urltitle phải được chỉ định. {{{publisher}}}. Truy cập 29 tháng 11 năm 2016.
  2. Nesom, Guy L. 1994. Phytologia 77(3): 250–251
  3. The Plant List (2010). Canadanthus modestus. {{{publisher}}}.

Liên kết ngoài

sửa


Bản mẫu:Astereae-stub