An toàn lao động và vệ sinh lao động trong xây dựng/Chương 2: Kỹ thuật Vệ sinh lao động

Danh mục các bệnh nghề nghiệp ở Việt Nam sửa

Hiện nay Bộ Y tế Việt Nam mới chỉ quy định 30 bệnh nghề nghiệp, gồm:

  1. Bệnh bụi phổi-Silic nghề nghiệp, (nhóm I)
  2. Bệnh bụi phổi Atbet (Amiăng), (nhóm I)
  3. Bệnh bụi phổi bông, (nhóm I)
  4. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp, (nhóm I, 167/BYT-QĐ)
  5. Bệnh hen phế quản nghề nghiệp, (nhóm I, 27/2006/QĐ-BYT)
  6. Bệnh bụi phổi-Talc nghề nghiệp, (nhóm I, 44/2013/TT-BYT)
  7. Bệnh bụi phổi-Than nghề nghiệp, (nhóm I, 36/2014/TT-BYT)
  8. Bệnh nhiễm độc chì và các hợp chất chì, (nhóm II, )
  9. Bệnh nhiễm độc benzen và các hợp chất đồng đẳng của benzen, (nhóm II, )
  10. Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân và các hợp chất của thuỷ ngân, (nhóm II, )
  11. Bệnh nhiễm độc mangan và các hợp chất của mangan, (nhóm II, )
  12. Bệnh nhiễm độc TNT (trinitro toluen), (nhóm II, )
  13. Bệnh nhiễm độc asen và các chất asen nghề nghiệp, (nhóm II, )
  14. Nhiễm độc chất Nicotin nghề nghiệp, (nhóm II, )
  15. Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ sâu nghề nghiệp, (nhóm II, )
  16. Nhiễm độc cacbonmonoxit nghề nghiệp, (nhóm II, 27/2006/QĐ-BYT)
  17. Bệnh nhiễm độc Cadimi nghề nghiệp, (nhóm II, 42/2011/TT-BYT)
  18. Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ
  19. Bệnh điếc do tiếng ồn
  20. Bệnh rung chuyển nghề nghiệp
  21. Bệnh giảm áp mạn tính nghề nghiệp
  22. Bệnh sạm da nghề nghiệp
  23. Bệnh loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc
  24. Bệnh lao nghề nghiệp
  25. Bệnh viêm gan virut nghề nghiệp
  26. Bệnh do xoắn khuẩn Leptospira nghề nghiệp
  27. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
  28. Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng nghề nghiệp
  29. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
  30. Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp