A2-level English/Happy Birthday/Vocabulary Expansion 3

Các động từ thuộc chủ đề này.

1. Celebrate sửa

Celebrate một sự kiện tức là tạo ra các hoạt động như tiệc tùng hoặc lễ hội để kỷ niệm một sự kiện đặc biệt hoặc cột mốc đáng nhớ nào đó.

2. Plan sửa

Plan một điều gì đó là lên các phương án, kế hoạch cụ thể để làm điều đó trong tương lai.

3. Decorate sửa

Decorate là trang trí, làm đẹp cho một đồ vật hoặc một không gian. Ví dụ bạn có thể decorate cho một bữa tiệc sinh nhật bằng việc treo bóng bay, bày trí thức ăn và tạo ra một không gian đầy màu sắc. Hay bạn cũng có decorate một căn phòng bằng cách sơn lại tường, đặt thêm các cây xanh để tạo ra một không gian sống thoải mái hơn.

4. Customize sửa

Customize một thứ gì đó là điều chỉnh nó theo sở thích và yêu cầu của một cá nhân. Ví dụ, bạn có thể customize bánh sinh nhật bằng việc yêu cầu hình ảnh hoặc dòng chữ mình muốn lên bánh. Bạn cũng có thể customize không gian tiệc bằng cách thay đổi màu sắc và kiểu trang trí.

5. Invite sửa

Invite một ai đó là mời họ đến tham gia một hoạt động, buổi tiệc hoặc sự kiện. Ví dụ, bạn có thể invite bạn bè đến tham dự tiệc sinh nhật của mình, hoặc invite đồng nghiệp đến một cuộc họp quan trọng. Bạn có thể invite bằng nhiều cách, như nói trực tiếp, nhắn tin, gửi thư hoặc gọi điện.

6. Join sửa

Join một nhóm, một tổ chức hoặc một hoạt động tức là tham gia và trở thành một phần trong đó. Ví dụ, bạn có thể join vào một bữa tiệc sinh nhật để hòa mình vào không khí vui tươi tại đó.

7. Attend sửa

Khi bạn attend một sự kiện hay một hoạt động tức là bạn có mặt tại đó. Ví dụ khi được mời đến một buổi tiệc sinh nhật, bạn có thể attend buổi tiệc đó để hòa cùng không khí vui vẻ, náo nhiệt của bữa tiệc.

Hai từ attend và join có nghĩa khá giống nhau, tuy nhiên vẫn có một số khác biệt. Join là gia nhập một nhóm, tổ chức, hoạt động và trở thành một phần của nhóm. Attend là có mặt trực tiếp của bạn trong một sự kiện, hội nghị, lớp học hay hoạt động.

8. Host sửa

Khi ai đó host một sự kiện, họ sẽ đảm nhận vai trò chuẩn bị, tổ chức và chủ trì sự kiện đó. Ví dụ, bạn có thể host một bữa tiệc sinh nhật tại nhà của mình, hoặc host một cuộc họp quan trọng tại công ty.

9. Give sửa

Give là đưa, tặng một thứ gì cho người khác. Mọi người thường give quà cho người khác, give thông tin hoặc give dịch vụ cho khách hàng. Vào sinh nhật của một người, mọi thường give quà cho người đó.

10. Receive sửa

Khi ai đó give món quà cho bạn, bạn sẽ receive món quà đó, tức là nhận nó. Bạn có thể receive quà từ người khác, hoặc receive nhiều thứ khác như đồ vật, tiền.

11. Blow out sửa

12. Wish sửa