Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giới thiệu sơ lược về Số học/Các loại số”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Với Hệ số thập phân của các con số 0 đến 9 . Số được xếp loại theo các loại số sau
 
==ThểSố Loại SốThực==
===Số Thực===
Số thực là mọi số nằm trên trục số (lấp đầy trục số). Trường số thực được phân chia theo các cấp sau:
===Số Tự Nhiên===
Số Tự Nhiên là một tập hợp số của các con số từ 0 đến 9 . Số tự nhiên có Ký hiệu N và có thể biểu diển như sau
: <math>N = {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}</math>
 
===Số Chẳn===
Số Chẳn là một Số Tự Nhiên chia hết cho hai . Số chẳn có Ký hiệu 2N và có thể biểu diển như sau
: <math>2N = {2,4,6,8}</math>
 
===Số Lẻ==
Số Lẻ là một Số Tự Nhiên không chia hết cho hai . Số lẻ có Ký hiệu 2N + 1 và có thể biểu diển như sau
: <math>2N + 1 = {1,3,5,7,9}</math>
 
===Số Nguyên Tố===
Số Nguyên Tố là một Số Tự Nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Số lẻ có Ký hiệu P và có thể biểu diển như sau
: <math>P = {1,3,5,7}</math>
Hàng 30 ⟶ 29:
==Phân Số==
:<math>\frac{A}{B}</math>
===Hổn Số===
:<math>A \frac{B}{C}</math>
# [[/==Tỉ Lệ/]] ==
===Số Ảo===
:<math>j = \sqrt{-1}</math>
 
===Số Phức===
:<math>Z = A + j B</math>
:<math>Z = \sqrt{A^2 + B^2} \angle \frac{B}{A}</math>