Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nấu ăn:Hành tây”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AmieKim (thảo luận | đóng góp)
n 86 thay đổi từ w:Hành tây
AmieKim (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[Tập tin:Onions.jpg|350px|thumb|Củ hành tây|right]]
{{Taxobox
| name = Hành tây
| image = Onions.jpg
| image_width = 240px
| image_caption = Củ hành tây
| regnum = [[Thực vật|Plantae]]
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]]
| unranked_classis = [[Monocots]]
| ordo = [[Bộ Măng tây|Asparagales]]
| familia = [[Họ Hành|Alliaceae]]
| genus = ''[[Chi Hành|Allium]]''
| species = '''''A. cepa'''''
| binomial = ''Allium cepa''
| binomial_authority = [[Carolus Linnaeus|L.]]
}}
 
Phần lớn cây thuộc [[chi Hành]] (''Allium'') đều được gọi chung là '''hành tây''' (tiếng Anh là onion). Tuy nhiên, trong thực tế thì nói chung từ hành tây được dùng để chỉ một loại cây có [[danh pháp hai phần]] là '''''Allium cepa'''''.
 
{{nutritional value | name = Hành tây tươi | kJ=166 | carbs = 9.34 g | protein=1.1 g | fat= 0.1 g | satfat=0.042 g | monofat = 0.013 g | polyfat = 0.017 g | sugars=4.24 g | fiber = 1.7 g | thiamin_mg=0.046 | riboflavin_mg=0.027 | niacin_mg=0.116 | folate_ug=19 | vitA_ug = 0 | vitB6_mg=0.12 | vitB12_ug=0 | vitC_mg=7.4 | vitE_mg=0.02 | vitK_ug=0.4 | calcium_mg=23 | iron_mg=0.21 | magnesium_mg=0.129 | phosphorus_mg=29 | potassium_mg=146 | sodium_mg=4 | zinc_mg=0.17 | water=89.11 g | source_usda=1 | right=1}}
 
== Sử dụng ==
Hành tây là loại rau, khác với hành ta là loại gia vị. Nếu như hành ta có thể dùng cả phần lá và phần củ mà thực ra củ hành ta rất nhỏ thì hành tây chủ yếu dùng củ. Củ hành tây là phần [[thân hành]] của cây hành tây. Hành tây có họ hàng với hành tím thường phơi hay sấy khô làm hành khô. Hành tây có nguồn gốc từ [[Trung Á]] được truyền qua bên [[châu Âu]] rồi tới [[Việt Nam]]. Loài này hợp với khí hậu ôn đới.
 
{{sơ khai sinh học nhỏ}}
{{Commonscat|Lapsana communis}}
 
[[Thể loại:Họ Hành]]
[[Thể loại:Rau ăn củ]]
 
[[ar:بصل]]
[[an:Allium cepa]]
[[gn:Sevói]]
[[ay:Siwilla]]
[[az:Adi soğan]]
[[id:Bawang bombai]]
[[ms:Bawang]]
[[bn:পিঁয়াজ]]
[[zh-min-nan:Chhang-thâu]]
[[jv:Bawang bombay]]
[[ba:Һуған]]
[[be:Цыбуля рэпчатая]]
[[be-x-old:Цыбуля рэпчатая]]
[[bcl:Sibulyas]]
[[bo:ཙོང་རིལ།]]
[[br:Ognon (Allium cepa)]]
[[bg:Кромид лук]]
[[ca:Ceba]]
[[cs:Cibule kuchyňská]]
[[da:Løg]]
[[pdc:Zwiwwel]]
[[de:Zwiebel]]
[[dv:ފިޔާ]]
[[nv:Tłʼohchin (chʼil daadánígíí)]]
[[dsb:Wšedna cybula]]
[[et:Harilik sibul]]
[[el:Κρεμμύδι]]
[[en:Onion]]
[[myv:Чурька]]
[[es:Allium cepa]]
[[eo:Cepo]]
[[eu:Tipula]]
[[fa:پیاز]]
[[fr:Oignon]]
[[fur:Civole]]
[[gv:Unnish]]
[[sm:Aniani]]
[[gd:Uinnean]]
[[gl:Cebola]]
[[gu:ડુંગળી]]
[[ko:양파]]
[[hy:Գլուխ սոխ]]
[[hi:प्याज़]]
[[hsb:Cybličkowacy kobołk]]
[[hr:Luk (biljka)]]
[[io:Onyono]]
[[xh:Itswele]]
[[is:Laukur]]
[[it:Allium cepa]]
[[he:בצל הגינה]]
[[kn:ಈರುಳ್ಳಿ]]
[[kk:Пияз]]
[[rw:Ubuntunguru]]
[[rn:Ibitunguru]]
[[mrj:Охыра]]
[[sw:Kitunguu]]
[[ht:Zonyon]]
[[ku:Pîvaz]]
[[lad:Sevoya]]
[[la:Allium cepa]]
[[lv:Sīpols]]
[[to:Onioni]]
[[lb:Ënn]]
[[lt:Valgomasis svogūnas]]
[[ln:Litungúlu]]
[[lmo:Allium cepa]]
[[hu:Vöröshagyma]]
[[mk:Кромид]]
[[ml:ഉള്ളി]]
[[mr:कांदा]]
[[mn:Сонгино]]
[[my:ကြက်သွန်နီ]]
[[nl:Ui (plant)]]
[[nds-nl:Uui]]
[[ne:प्याज]]
[[ja:タマネギ]]
[[no:Vanlig løk]]
[[nn:Lauk]]
[[oc:Ceba]]
[[or:ପିଆଜ]]
[[pnb:پیاز]]
[[ps:پياز]]
[[pcd:Eugnon]]
[[pl:Cebula zwyczajna]]
[[pt:Cebola]]
[[kaa:Piyaz]]
[[ksh:Öllich]]
[[ro:Ceapă]]
[[qu:Siwilla]]
[[ru:Лук репчатый]]
[[sa:पलाण्डुः]]
[[sc:Chibudda]]
[[sco:Ingan]]
[[sq:Qepa]]
[[scn:Allium cepa]]
[[simple:Onion]]
[[sk:Cesnak cibuľový]]
[[sl:Čebula]]
[[szl:Cwibla]]
[[so:Basal]]
[[ckb:پیاز]]
[[sr:Црни лук]]
[[sh:Luk (biljka)]]
[[fi:Keltasipuli]]
[[sv:Lök (art)]]
[[tl:Sibuyas]]
[[ta:வெங்காயம்]]
[[te:ఉల్లిపాయ]]
[[th:หอมใหญ่]]
[[tg:Пиёз]]
[[tr:Soğan]]
[[uk:Цибуля ріпчаста]]
[[ur:پیاز]]
[[ug:پىياز]]
[[vec:Zeóła]]
[[vls:Andjoen]]
[[yi:ציבל]]
[[zea:Juun]]
[[bat-smg:Cėbolė]]
[[zh:洋蔥]]