Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nấu ăn:Bơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AmieKim (thảo luận | đóng góp)
n 72 thay đổi từ w:Bơ
AmieKim (thảo luận | đóng góp)
bỏ đi những thông tin không cần thiết cho nấu ăn
Dòng 1:
{{otheruses|Bơ (định hướng)}}
[[Tập tin:NCI butter.jpg|nhỏ|300px|Một khối bơ và dao quết bơ]]
'''Bơ''' ([[phiên âm]] từ [[tiếng Pháp]]: ''beurre'') là một [[chế phẩm sữa]] được làm bằng cách [[đánh (bơ){{stnt|đánh]] [[sữa]]}} hoặc [[Kem (thực phẩm)|kem]] tươi hay đã được [[{{stnt|lên men]]}}.
 
Bơ được dùng để quết lên bánh mì, dùng làm gia vị, cũng như dùng trong nấu nướng chẳng hạn như làm nước xốt, rán, nướng.
== Ứng dụng ==
Bơ được dùng để quết lên [[bánh mì]], dùng làm [[gia vị]], cũng như dùng trong nấu nướng chẳng hạn như làm [[nước xốt]], rán, nướng.
 
Khi để trong tủ lạnh, bơ trở nên cứng, nhưng sẽ mềm đủ để quết được sau một thời gian để trong nhiệt độ phòng, bơ chảy lỏng tại nhiệt độ 32–35 °C (90–95 °F).
Bơ có cấu tạo từ [[chất béo bơ]] bao quanh những giọt [[nước]] và [[chất đạm|đạm]] sữa nhỏ xíu.
 
Bơ thường có mầu vàng nhạt nhưng cũng thể có gam màu từ vàng thẫm đến gần như trắng. Mầu sắc của bơ phụ thuộc vào quy chế lương thực của động vật cho sữa.
== Sản xuất bơ ==
Người ta thường làm bơ từ sữa [[bò (gia súc)|bò]], nhưng bơ cũng có thể được làm từ sữa của các loài [[động vật có vú]] khác như [[cừu]], [[dê]], [[trâu]] và [[yak]]. [[Muối ăn]], [[chất tạo mùi]], hay [[chất bảo quản]] đôi khi cũng được cho vào bơ. Khi bơ được thắng lại sẽ cho ra loại "bơ nguyên chất", chỉ toàn là chất béo bơ.
 
== Bảo quản ==
Khi để trong [[tủ lạnh]], bơ trở nên cứng, nhưng sẽ mềm đủ để quết được sau một thời gian để trong nhiệt độ phòng, bơ chảy lỏng tại nhiệt độ 32–35 °C (90–95 °F).
 
[[Tỷ trọng]] của bơ là 911&nbsp;kg/m³<ref>{{cite web|url=http://hypertextbook.com/physics/matter/density/ |work=The Physics Hypertextbook|title=Density|last=Elert|first=Glenn}}</ref>. Bơ thường có mầu vàng nhạt nhưng cũng thể có gam màu từ vàng thẫm đến gần như trắng. Mầu sắc của bơ phụ thuộc vào quy chế lương thực của động vật cho sữa. Trong các quy trình sản xuất công nghệ, màu của bơ căn cứ vào [[phẩm mầu thực phẩm]], thông dụng nhất là [[điều màu]] hay [[carotene]].
 
== Dinh dưỡng ==
 
Theo số liệu của USDA (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ), một {{stnt|muỗng cà phê}} bơ (14 g) chứa năng lượng 420 kJ, tất cả từ chất béo gồm 11 g, trong đó 7 g chất béo no và 30 mg {{stnt|cholesterol}}<ref>Data from [http://www.nutritiondata.com/facts-A00001-01c0000.html nutritiondata.com]. Truy cập 27 tháng 11 năm 2005.</ref>.
{{nutritionalvalue | name=Bơ nhạt | kJ=2999 | protein=1 g | fat=81 g | carbs=0 g | vitA_ug=684 | vitD_iu= 60 | vitE_mg = 2.32 | satfat=51 g | monofat=21 g | polyfat=3 g | opt1n=[[Cholesterol]] | opt1v=215 mg | right=1 | source_usda=1 | note=Phần trăm chất béo có thể thay đổi.}}
 
Bơ chứa chủ yếu chất béo no (bão hòa) và là nguồn cholesterol đáng kể. Vì vậy ăn nhiều bơ có thể dẫn đến một số nguy cơ đối với sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim. {{stnt|Margarine}} được khuyên dùng thay cho bơ vì có chứa hàm lượng chất béo chưa no lớn hơn và chứa ít hoặc không chứa cholesterol, tuy nhiên trong một số năm gần đây, người ta nhận thấy rằng chất béo chuyển hóa có trong dầu hydrat hóa trong margarine cũng gây ra các vấn đề về cholesterol<ref>[http://web.archive.org/web/20071025050832/http://hp2010.nhlbihin.net/cholmonth/q_a.htm Q&A about Saturated Fat, Trans Fat, and Cholesterol] from the (U.S.) National Heart, Lung and Blood Institute (2005). Truy cập 15 tháng 4 năm 2006.</ref>. Hiện nay đã có margarine không chứa chất béo chuyển hóa.
Theo số liệu của [[USDA]] (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ), một thìa cà phê bơ (14 g) chứa năng lượng 420 kJ, tất cả từ chất béo gồm 11 g, trong đó 7 g chất béo no và 30 mg [[cholesterol]]<ref>Data from [http://www.nutritiondata.com/facts-A00001-01c0000.html nutritiondata.com]. Truy cập 27 tháng 11 năm 2005.</ref>.
 
Bơ chứa chủ yếu chất béo no (bão hòa) và là nguồn cholesterol đáng kể. Vì vậy ăn nhiều bơ có thể dẫn đến một số nguy cơ đối với sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim. [[Margarine]] được khuyên dùng thay cho bơ vì có chứa hàm lượng chất béo chưa no lớn hơn và chứa ít hoặc không chứa cholesterol, tuy nhiên trong một số năm gần đây, người ta nhận thấy rằng chất béo chuyển hóa có trong dầu hydrat hóa trong margarine cũng gây ra các vấn đề về cholesterol<ref>[http://web.archive.org/web/20071025050832/http://hp2010.nhlbihin.net/cholmonth/q_a.htm Q&A about Saturated Fat, Trans Fat, and Cholesterol] from the (U.S.) National Heart, Lung and Blood Institute (2005). Truy cập 15 tháng 4 năm 2006.</ref>. Hiện nay đã có margarine không chứa chất béo chuyển hóa.
 
{{so sánh một số loại chất béo thực phẩm}}
 
== Chú thích ==
<references />
 
== Liên kết ngoài ==
{{sisterlinks|Butter|Bơ}}
{{sơ khai}}
 
{{Commonscat|Butter}}
 
[[Thể loại:Bơ| ]]
[[Thể loại:Chế phẩm sữa]]
[[Thể loại:Từ gốc Pháp|B]]
 
{{Link FA|en}}
{{Link FA|he}}
 
[[als:Butter]]
[[ar:زبدة]]
[[an:Manteca]]
[[arc:ܚܐܘܬܐ]]
[[ast:Mantega]]
[[az:Kərə yağı]]
[[bjn:Mantéga]]
[[id:Mentega]]
[[ms:Mentega]]
[[bn:মাখন]]
[[zh-min-nan:Bá-tah]]
[[jv:Mertéga]]
[[su:Mantéga]]
[[br:Amanenn]]
[[bg:Краве масло]]
[[ca:Mantega]]
[[cs:Máslo]]
[[cy:Menyn]]
[[da:Smør]]
[[de:Butter]]
[[et:Või]]
[[el:Βούτυρο]]
[[eml:Butér]]
[[en:Butter]]
[[es:Mantequilla]]
[[eo:Butero]]
[[eu:Gurin]]
[[fa:کره (لبنیات)]]
[[fr:Beurre]]
[[fy:Bûter]]
[[ga:Im]]
[[gl:Manteiga]]
[[ko:버터]]
[[hy:Կարագ]]
[[hi:मक्खन]]
[[hr:Maslac]]
[[io:Butro]]
[[os:Нæлхæ]]
[[is:Smjör]]
[[it:Burro]]
[[he:חמאה]]
[[kn:ಬೆಣ್ಣೆ]]
[[ka:კარაქი]]
[[mrj:Ӱ]]
[[ht:Bè]]
[[ku:Nivîşk]]
[[la:Butyrum]]
[[lv:Sviests]]
[[lb:Botter]]
[[lt:Sviestas]]
[[lmo:Butter]]
[[hu:Vaj]]
[[ml:വെണ്ണ]]
[[mr:लोणी]]
[[my:ထောပတ်]]
[[nl:Boter (zuivel)]]
[[nds-nl:Botter]]
[[ja:バター]]
[[no:Smør]]
[[nn:Smør]]
[[oc:Burre]]
[[nds:Botter]]
[[pl:Masło]]
[[pt:Manteiga]]
[[ro:Unt]]
[[qu:Mantikilla]]
[[ru:Сливочное масло]]
[[sa:नवनीतम्]]
[[scn:Butirru]]
[[simple:Butter]]
[[sk:Maslo]]
[[sl:Maslo]]
[[sr:Маслац]]
[[sh:Maslac]]
[[fi:Voi]]
[[sv:Smör]]
[[ta:வெண்ணெய்]]
[[tt:Atlan may]]
[[te:వెన్న]]
[[th:เนย]]
[[tg:Равғани зард]]
[[chr:ᎪᏢᏅ]]
[[chy:Heóveamêške]]
[[tr:Tereyağı]]
[[uk:Масло вершкове]]
[[ur:مکھن]]
[[vec:Butiro]]
[[vls:Beuter]]
[[war:Mantikilya]]
[[wuu:白脱]]
[[yi:פוטער]]
[[zh-yue:牛油]]
[[zh:黄油]]